Đề kiểm tra toán 4 tuần 29 Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số 135 231 280 999
Tỉ số của hai số 2 7
6 7
3 5
5 4 Số bé
Số lớn
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng của hai số là 1287. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng 4
9 số lớn. Đáp số đúng là:
A. 572 và 715 B. 570 và 717 C. 396 và 891 D. 397 và 890
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
Hiệu của hai số là 30. Tỉ số của hai số là 1
4. Tìm hai số đó. Đáp số đúng là:
A. 6 và 36 B. 5 và 35 C. 10 và 30 D. 10 và 40 Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Hiệu hai số 10 75 105 225
Tỉ số của hai số 1 2
5 8
4 9
2 11 Số bé
Số lớn
Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:
Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng ông thượng thọ 80 tuổi?
Đáp số đúng là:
A. 17 năm … B. 9 năm … C. 8 năm … D. 10 năm … Phần II. Tự luận
Câu 1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng 4
5 chiều dài thửa ruộng.
Bài giải
………..
………..
………..
………..
Câu 2. Kho A có nhiều hơn kho B là 18 tấn thóc. Nếu kho A nhập thêm 6 tấn thóc nữa thì số thóc ở kho A bằng 5
3số thóc ở kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc?
Bài giải
………..
………..
………..
---hết--- Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm x và y biết: x + y = 3564; x : y = 4 : 5 A. x = 14256 ; y = 17820
B. x = 1584 ; y = 1980 C. x = 1986 ; y = 1588 D. x = 1598 ; y = 1976
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Tổng của hai phân số là 8
9 . Nếu thêm vào phân số bé 1
15 thì phân số lớn gấp đôi phân số bé. Tìm 2 phân số đó.
A. 86 và 43
135 135 B. 96 và 33
135 135 C. 86 và 34
135 135 D. 96 và 26
135 135
Câu 3. Đánh dấu x vào chỗ chấm đặt sau cách tính và kết quả đúng:
Mẹ hơn con 27 tuổi. Ba năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
A. 27 : (4 – 1) = 9 (tuổi) 9 + 27 = 36 (tuổi) … B. 27 : (4 -1) – 3 = 6 (tuổi) 27 + 6 = 33 (tuổi) …
C. 27 : (4 – 1) + 3 = 12 (tuổi) 12 + 27 = 39 (tuổi) …
Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Hiệu hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, tỉ số của 2 số là số nhỏ nhất có hai chữ số thì hai số đó là 1111 và 11110
b) a – b = 32 ; b = 9 : 5 thì a = 40 và b = 72
c) Tổng 2 số là số nhỏ nhất có 5 chữ số, tỉ số của 2 số là số lớn nhất có một chữ số. Hai số đó là 1000 và 9000
Phần II. Tự luận
Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4
9 chiều dài. Nếu thêm vào chiều rộng 10cm và bớt đi ở chiều dài 10cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
………
………
………
………
………
Câu 2. Cho phân số 51
78 . Nếu cùng bớt ở tử số và mẫu số đi cùng một số tự nhiên a thì ta được phân số mới có giá trị bằng 5
8 . Tìm số tự nhiên a Bài giải
………
………
………
………
………
Đề 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Sơ đồ tóm tắt bài toán ta vẽ số thứ nhất là 6 phần, số thứ hai là 5 phần. Khi đó tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:
A. 6
5 B. 5
6 C. 2
3 D. 3
2 Câu 2: Biết số lớn hơn số bé 50 đơn vị và số bé bằng 2/7 số lớn. Tổng hai số là:
A. 90 B. 70 C. 50 D. 100
Câu 3: Trung bình cộng của hai số bằng 20, biết bé bằng 3/7 số lớn. Hiệu của hai số là:
A. 10 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật có chu vi bằng 100cm và chiều dài bằng 3/2 lần chiều rộng là:
A. 3000cm2 B. 2400cm2 C. 1200cm2 D. 600cm2
Câu 5: Diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và chiều dài hơn chiều rộng 18cm là:
A. 60cm2 B. 70cm2 C. 80cm2 D. 90cm2 II. Phần tự luận
Câu 1: Ba năm trước, tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi hiện nay của mẹ và con là 48 tuổi.
………
………
………
………
Câu 2: Một trang trại nuôi 400 dê và cừu. Người ta đã bán đi 25 con dê thì số dê còn lại bằng 1/2 lần số cừu. Tính số dê và số cừu ban đầu trang trại có.
………
………
………
………
Câu 3: Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn hơn độ dài đường chéo nhỏ 92cm. Tính diện tích hình thoi biết rằng độ dài đường chéo nhỏ bằng 32/55 độ dài đường chéo lớn.
………
………
………
……….
Đề 4
Câu 1. Tổng hai số là 60, tỉ số của hai số là 5
7. Tìm hai số đó.
A. 25 và 35 B. 20 và 40 C. 15 và 45 D. 10 và 50
Câu 2. Hiệu của 2 số là 60. Số nhở bằng 2
5số lớn. Tìm 2 số đó.
A. 24 và 36 B. 100 và 40 C. 30 và 90 D. 15 và 75
Câu 3: Cho a = 9kg, b = 11kg. Tỉ số của a và b là:
A. 9 B. 20
C. 9
11 D. 11
9 Câu 4. Hiệu 2 số là số lớn nhất có 1 chữ số. Số lớn gấp rưỡi số bé. Tìm số bé?
A. 10 B. 9 C. 18 D. 27
Câu 5. Cho 2 số. nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tỉ số của số lớn và số bé là:
A. 5 B. 10
C. 1
10 D. 1
5 Câu 6. Tỉ số của số thứ nhất và thứ hai là 7
5. Khi vẽ sơ đồ:
A. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 5 phần.
B. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 7 phần.
C. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 12 phần.
D. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 12 phần.
II. Phần tự luận
Câu 1. Một cửa hàng, ngày thứ nhất bán được 3
4 số vải bán được ngày thứ 2. Tính số vải bán được mỗi ngày biết trong 2 ngày đó trung bình mỗi ngày bán được 35m vải.
………
………
………
………
Câu 2. Hiện nay, mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
………
………
………
………