Ngày 21 tháng 10 năm 2021
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2021 Toán
Luyện tập (trang 38)
Bài 1. a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):
162
10
;
73410;
5608100;
100605162
10
=
216 10 Mẫu
:
Cách làm: 162 10
1 6
2 2 6
734
10
=
73 1048
56 100
605
100
=
56 100
5608
100
=
Bài 1. b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu):
2
16 10
Mẫu: = 16,2
Bài 1. b) Chuyển các hỗn số của
phần a) thành số thập phân (theo mẫu):
4 73 10
8 56 100
5 6 100
= 73,4
= 56,08
= 6,05
Bài 2: Chuyển các phân số thập
phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
834 10 ;
1000 2167 1954
100 ;
Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
834
10 = 83,4 1954
100 = 19,54 2167
1000 = 2,167
1
2
3
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu:
Cách làm:
2,1m = .... dm 5,27m = ... cm 8,3m = ... cm 3,15m = ... cm
2,1m = .... dm 2 1
10
21
2,1m = m
=
2m 1dm=
21dmBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
2,1m = ... dm 5,27m = ... cm
8,3m = ... cm 3,15m = ... cm
21 527
830 315
Bài 4. a) Viết phân số dưới dạng phân số
thập phân có mẫu số là 10 và có mẫu số là 100.
b) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân.
c) Có thể viết thành những số thập phân nào?
35
35
a)
b)
c) Các số thập phân bằng là: 0,6; 0,60; 0,600;
0,6000…
DẶN DÒ:
- Hoàn thành VBTT:
- Chuẩn bị tiết: Số thập phân bằng nhau ra vở ô li Toán bài 1; 2 và 3.