TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________
và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________
khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________
oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học hiđro oxi
hai phần một phần
1 phần 8 phần
2 1
H2O Chúng đã hóa hợp với nhau :
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
GV: Đỗ Thị Hồng Nhung
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
Các em hãy quan sát 1 cốc nước và nhận xét?
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC.
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC( nước đá tuyết )
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
1. Tính chất vật lý : (SGK) 2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường.
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2) Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy quan sát thí nghiệm sau :
Phim TN
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2) Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm vừa quan sát:
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Cho vài giọt phenonphtalein vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy, có khí bay ra, dung dịch thu được làm phenonphtalein chuyển màu hồng .
Phản ứng tỏa nhiệt
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
H2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho phenonphtalein chuyển hồng thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H
2.
** Dung dịch bazơ (NaOH).
H2O
Na + NaOH +
2 2 2
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý : (SGK) 2. Tính chất hoá học :
a. Td với một số kim loại ở t0 thường:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b.Tác dụng với một số oxit bazơ:
Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca...
Em hãy quan sát TN sau:
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2) Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và trả lời câu hỏi nội dung sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão .
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2) Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Sản phẩm thu được khi cho oxit Canxi tác dụng với nước thuộc lọai hợp chất nào
** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với phenonphtalein?
** Hợp chất bazơ .
** Dung dịch bazơ làm phenonphtalein hóa hồng .
H2O
CaO + Ca(OH)2
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý : (SGK) 2. Tính chất hoá học :
a. Td với một số kim loại ở t0 thường
2Na + 2H
2O 2NaOH + H
2 Khí hidro + bazơ ( tan )
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
• Sản phẩm thu được là hợp chất bazơ . Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh hoặc phenonphtalein hóa hồng .
CaO + H
2O Ca(OH)
2TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
c. Tác dụng với một số oxit axit
Häc sinh quan s¸t thÝ nghiÖm:
Phương trình phản ứng :
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit.
Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
TN
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.
CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC
- Hãy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất.
- Theo em nguyên nhân của sự ô nhiềm nguồn nước là do đâu?
Cách khắc phục.
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRỊ CỦA NƯỚC:
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá,
giao thông và cảnh quan môi trường
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản
phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho
một mùa màng bội thu
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
Đập dâng, một trong những công trình dâng cao
mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
TIấ́T 55: NƯỚC (tiết 2)
O
I- Thành phần hóa học của n ớc.
II- Tính chất của n ớc.
1- Tính chất vật lí.
H H
- Là chất lỏng không màu, không mùi…
- Hòa tan đ ợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 - Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của n ớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn n ớc.
- N ớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con ng ời, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông…
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết biện pháp chống ô nhiễm nguồn n ớc ?
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
TIấ́T 55: NƯỚC (tiết 2)
O
I- Thành phần hóa học của n ớc.
II- Tính chất của n ớc.
1- Tính chất vật lí.
H H
- Là chất lỏng không màu, không mùi…
- Hòa tan đ ợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 - Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của n ớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn n ớc.
- N ớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con ng ời, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông…
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch;
phải xử lí n ớc thải…
Hoàn thành phương trỡnh phản ứng khi cho nước lần lượt tỏc dụng với K, Na2O, SO3
K + H2O KOH + H2
2 2 2
Na2O + H2O
NaOH 2
SO3 + H2O H2SO4
TIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
TỔNG KẾT TOÀN BÀI NƯỚCTIẾT 55: NƯỚC (tiết 2)
H íng dÉn:
T×m: m Na2O
n Na2O
n NaOH
n NaOH = m NaOH : M NaOH
m NaOH
Bµi tËp : §Ó cã mét dung dÞch chøa 16 gam NaOH, cÇn ph¶i lÊy bao nhiªu gam Na2O t¸c dông víi n íc?