• Không có kết quả nào được tìm thấy

The practice file for these tasks is located in your

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "The practice file for these tasks is located in your "

Copied!
54
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

M ICROSOFT P OWER P OINT 2013

http://itic.edu.vn

Microsoft Office Master Trainer

(2)

N OTES

The practice file for these tasks is located in your

practice file folder. If you want to save the results

of the tasks, save them in the same folder with

My appended to the file name so that you don’t

overwrite the original practice file.

(3)

OBJECTIVE 1

The practice files for these tasks are located in

the MOSPowerPoint2013\Objective1 practice file

folder. Save the results of the tasks in the same

folder.

(4)

C REATE PRESENTATIONS

C1: Complete these tasks

Khởi động PP, tạo một bài thuyết trình trắng

Tạo một Photo Album dựa trên mẫu mà bạn thích trong nhóm Photo Album.

(5)

C REATE PRESENTATIONS

C2. Complete these tasks

From within PowerPoint, open the PowerPoint_1-1a text file to create a presentation based on the file contents. Save the presentation as

MyTextPresentation.pptx.

From within PowerPoint, open the PowerPoint_1-1b document to create a presentation based on the file contents. Save the presentation as

MyDocPresentation.pptx.

(6)

C REATE PRESENTATIONS

C2. Complete these tasks

Từ cửa sổ PowerPoint, mở file văn bản PowerPoint_1- 1a để tạo bài thuyết trình dựa trên nội dung của file này. Lưu bài thuyết trình với tên

MyTextPresentation.pptx.

Từ cửa sổ PowerPoint, mở file văn bản PowerPoint_1- 1b để tạo bài thuyết trình dựa trên nội dung của file này. Lưu bài thuyết trình với tên

MyDocPresentation.pptx.

(7)

F

ORMAT PRESENTATIONS BY USING SLIDE MASTERS

C3. Open the PowerPoint_1-2a presentation, and complete the following tasks:

Áp dụng chủ đề Vapor Trails cho bài thuyết trình.

Tuỳ chỉnh chủ đề bằng cách áp dụng 1 trong 2 biến thể của chủ đề có nền mầu trắng.

Chỉnh sửa chủ đề bằng cách áp dụng nhóm font Calibri.

Lưu chủ đề đã tuỳ chỉnh này thành

MyMOSTheme.thmx trong thư mục mặc định.

Lưu bài thuyết trình với tên MySales.pptx

(8)

F

ORMAT PRESENTATIONS BY USING SLIDE MASTERS

C4. Open the PowerPoint_1-2b presentation, and complete the following tasks:

Hiển thị bài thuyết trình trong Slide Master. Áp dụng chủ đề Ion Boardroom cho slide master.

Chèn ảnh PowerPoint_1-2c vào slide master. Đặt ảnh ở vị trí bên phải của slide master và căn lề giữa theo chiều thẳng đứng. Sau đó cuộn chuột để quan sách xem các slide bị ảnh hưởng bởi thiết lập trên.

Xoá slide Name Card, Title And Vertical Text, và Vertical Title And Text trong slide master.

(9)

F

ORMAT PRESENTATIONS BY USING SLIDE MASTERS

C5. Open the PowerPoint_1-2b presentation, and complete the following tasks:

Đóng chế độ hiển thị Slide Master, và hoàn thành các nhiệm vụ sau:

Áp dụng bố cục (layout) Title Slide cho slide 1.

Chèn slide có bố cục Quote With Caption sau slide 1. nhập nội dung What will you do this summer? Giữa các dấu nháy, căn lề giữa văn bản trong hộp văn bản (textbox), thiết lập kích thước văn bản là 80 points.

(10)

F

ORMAT PRESENTATIONS BY USING SLIDE MASTERS

C5. Open the PowerPoint_1-2b presentation, and complete the following tasks:

Đóng chế độ hiển thị Slide Master, và hoàn thành các nhiệm vụ sau:

Áp dụng bố cục Comparison cho slide 3. Di chuyển văn bản từ cột bên trái vào cột bên trái. Di chuyển mục cuối cùng vào cột bên phải. Sau đó nhập Positive làm tiêu đề cột bên trái và Negative tiêu đề cột bên phải.

Áp dụng bố cục Title And Content cho slides 4 và 5.

Lưu bài thuyết trình với tên MyVacation.pptx.

(11)

C

USTOMIZE PRESENTATION OPTIONS AND VIEWS

C6. Open the PowerPoint_1-3 presentation, and then complete the following tasks:

Thêm Vacation Ideas như là tiêu đề (title) và In Progress như là trạng thái (status) của bài thuyết trình.

Hiển thị bài thuyết trình ở chế độ Slide Sorter, và chọn tất cả các slides.

Thiết lập kích thước slide là On-screen Show (4:3), sau đó click tuỳ chọn Maximize. Chú ý, hiệu ứng của việc chọn này sẽ ảnh hưởng tới văn bản trong slide 2, ảnh các ảnh trong các slide từ 3 đến 5.

Huỷ thiết lập thay đổi kích thước slide (undo). Sau đó lựa chọn lại kích thước slide, click tuỳ chọn Ensure Fit.

(12)

C

USTOMIZE PRESENTATION OPTIONS AND VIEWS

C6. Open the PowerPoint_1-3 presentation, and then complete the following tasks:

Hiển thị bài thuyết trình trong Slide Master. Chọn ảnh slide master, sử dụng lệnh Reset Picture & Size trong nhóm Adjust của thẻ Format. Đảm bảo rằng , ảnh nằm giữa khung content, sau đó đóng Slide Master.

Hiển thị bài thuyết trình trong chế độ Grayscale, sau đó chuyển thành Black and White.

(13)

C

ONFIGURE PRESENTATIONS TO PRINT OR SAVE

C7. Open the PowerPoint_1-4a presentation, and complete the following tasks:

In trình chiếu với thiết lập 3 slide/ trang trong chế độ in mầu.

In note trong chế độ grayscale.

(14)

C

ONFIGURE PRESENTATIONS TO PRINT OR SAVE

C8. Open the PowerPoint_1-4b presentation, and complete the following tasks:

Check the presentation for compatibility with PowerPoint 2003.

Lưu bài thuyết trình thành My2003Show trong định dạng ở đó cho phép bài thuyết trình này có thể được mở và chỉnh sửa trong chương trình đó (PP2003).

(15)

C ONFIGURE AND PRESENT SLIDE SHOWS

C9. Open the PowerPoint_1-5 presentation, and complete the following tasks:

Tạo bài thuyết trình tuỳ chỉnh gồm các slide 1, 3, 4, 5, 7, và10. Đặt tên bài thuyết trình tuỳ chỉnh là

Managers.

Chỉnh sửa Managers sao cho bao gồm cả slide 11.

Hiển thị bài thuyết trình tuỳ chỉnh này trong chế độ Slide Show. Thiết lập mầu pen là bright blue (=light blue), sau đó gạch chân từ shared trong slide 3.

Trong slide 3, xoá gạch chân dưới từ shared. Sau đó highlight từ đó bằng mầu light green.

(16)

C ONFIGURE AND PRESENT SLIDE SHOWS

C9. Open the PowerPoint_1-5 presentation, and complete the following tasks:

Trong slide 6, sử dụng pen, mầu đỏ, vẽ các vòng tròn quanh từ External và từ Internal.

Kết thúc trình chiếu và giữ lại các annotations.

Lưu bài thuyết trình với tên MyNotes.pptx.

(17)

OBJECTIVE 2

The practice files for these tasks are located in

the MOSPowerPoint2013\Objective2 practice file

folder. Save the results of the tasks in the same

folder.

(18)

I NSERT AND FORMAT SLIDES

C10. Open the PowerPoint_2-1 presentation, and then complete the following tasks:

Ngay sau slide tiêu đề, thêm slide mới với bố cục Title And Content.

Từ bộ sưu tập New Slide, thêm các slide với các

layout theo thứ tự, bắt đầu với bố cục Section Header, sao cho bài thuyết trình chứa 9 slide.

Xoá slide số 7 từ bài thuyết trình (blank layout).

Ẩn slide có bố cục là Title Only (slide 6).

(19)

I NSERT AND FORMAT SLIDES

C10. Open the PowerPoint_2-1 presentation, and then complete the following tasks:

Định dạng nền của slide có bố cục Section Header (slide 3) sử dụng gradient fill kiểu radial, hướng là from the center của slide. Thiết lập mầu đầu tiên là Aqua, Accent 1; mầu kết thúc là Indigo, Accent 2; loại bỏ tất cả các gradient stops ở giữa. Chấp nhận tất cả các thiết lập mặc định.

Lưu bài thuyết trình thành MyStarter.pptx.

(20)

I NSERT AND FORMAT SHAPES

C11. Open the PowerPoint_2-1 presentation, and then complete the following tasks:

Trong slide 4, chèn hình Sun, Moon, Heart theo kích thước mặc định.

Thay đổi kích thước của Sun thành 3x3”, Moon thành 2x1.5”, và Heart thành 2x2”.

Quay hình Moon chính xác 180 độ sao cho đường cong mở phía trái, và đường viền phía phải.

Thiết lập kích thước 1-point, mầu trắng cho đường viền (outline) của cả 3 hình.

(21)

I NSERT AND FORMAT SHAPES

C11. Open the PowerPoint_2-1 presentation, and then complete the following tasks:

Tô mầu cho hình Sun thành Yellow, Moon với mầu Orange, và Heart với mầu Red (all colors from the Standard Colors palette).

Thêm từ Nature cho hình Sun, từ Sleep cho Moon, và từ Family cho Heart. Sau đó định dạng những từ này bằng cách áp dụng WordArt Quick Style có tên là Fill – Black, Text 1, Shadow.

Lật mặt trăng Moon theo chiều dọc, sao cho văn bản hiển thị bên phải từ dưới lên. Sau đó thiết lập hướng văn bản hướng từ dưới lên.

Lưu bài thuyết trình MyShapes.pptx.

(22)

O

RDER AND GROUP SHAPES AND SLIDES

C12. Open the PowerPoint_2-3 presentation, and then complete the following tasks:

Chọn 3 hình trong slide 4, canh lề chúng ở giữa màn hình.

Thay đổi thứ tự xếp chồng sao cho Heart ở trước, Sun ở giữa và Moon ở cuối.

Phân phối 3 hình theo chiều ngang slide, sau đó nhóm 3 hình lại.

Thay đổi thứ tự các slide sao cho slide 3 xuất hiện

ngay sau title slide, và slide 4 (chứa các hình) là slide kế tiếp.

(23)

O

RDER AND GROUP SHAPES AND SLIDES

C12. Open the PowerPoint_2-3 presentation, and then complete the following tasks:

Chia bài thuyết trình thành 3 sections, Section 1 chỉ chứa title slide, Section 2 chứa slides 2 đến slide 4, và Section 3 chứa slides 5 đến slide 9. Đổi tên Section 1 thành Title, Section 2 thành Overview, và Section 3 thành Body.

Lưu bài thuyết trình thành MyPresentation.pptx.

(24)

OBJECTIVE 3

The practice files for these tasks are located in

the MOSPowerPoint2013\Objective3 practice file

folder. Save the results of the tasks in the same

folder.

(25)

I NSERT AND FORMAT TEXT

C13. Open the PowerPoint_3-1 presentation, and then perform the following tasks:

Trên slide 2, định dạng tiêu đề chữ đậm, mầu tím (purple), bật tuỳ chọn small caps. Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự sao cho kích thước giữa chúng lớn nhất (very loose). Sau đó áp dụng cùng định dạng cho tất cả các tiêu đề của tất cả các slide trong bài thuyết trình.

Trên slide 2, chuyển đổi bulleted list thành văn bản.

Định dạng đoạn văn bản đó thành 2 cột, thay đổi kích thước của placeholder sao cho các cột có cùng độ rộng

(26)

I NSERT AND FORMAT TEXT

C13. Open the PowerPoint_3-1 presentation, and then perform the following tasks:

Trên slide 2, tạo một siêu liên kết từ mỗi đoạn liên kết tới slide tương ứng.

Trên slide 3, tăng hanging indent của văn bản mức 2 trong danh sách thành 0.5”

Trên slide 6, chèn 1 hộp văn bản với nội dung Be sure to check the manual for important

information about the minimum requirements.

Định dạng văn bản trong hộp văn bản thành italic, Thay đổi kích thước hộp văn bản sao cho văn bản được hiển thị trên nhiều dòng.

(27)

I NSERT AND FORMAT TEXT

C13. Open the PowerPoint_3-1 presentation, and then perform the following tasks:

Trên slide 6, đổi bullets thành dark red dollar signs (code: 024).

Trên slide 8, thay đổi danh sách mức 2 thành

numbered list, đổi kiểu đánh số thành chữ HOA, mầu tím (purple capital letters).

(28)

I NSERT AND FORMAT TABLES

C13. Open the PowerPoint_3-2a presentation, and then perform the following tasks on slide 2:

Chèn bảng gồm 3 dòng, 4 cột.

Ở dòng đầu tiên, nhập Task, Minutes/Day, và Hours Saved/Week.

Nhập các giá trị trong cột Task: Paper documents, Email, và Calendar

(29)

I NSERT AND FORMAT TABLES

C13. Open the PowerPoint_3-2a presentation, and then perform the following tasks on slide 2:

Chèn 1 dòng mới vào trước dòng đầu tiên, nối tất cả các ô trong. Trong dòng nối, nhập Effect of Focused Activity.

Trong bảng, tắt định dạng Banded Rows, bật định dạng First Column. Sau đó áp dụng phong cách

Medium Style 2 - Accent 2 cho bảng, áp dụng đường viền cho toàn bộ bảng.

(30)

I NSERT AND FORMAT TABLES

C13. Open the PowerPoint_3-2a presentation, and then perform the following tasks on slide 3:

Nhúng bảng tính PowerPoint_3-2b.

Mở rộng bảng tính sao cho vừa với vùng trống trên slide.

(31)

I NSERT AND FORMAT CHARTS

C14. Open the PowerPoint_3-3a presentation.

Trên slide 2, sử dụng dữ liệu từ ô A3:C9 trong bảng tính PowerPoint_3-3b để tạo biểu đồ kiểu Clustered Column.

Trong biểu đồ trên slide 2, thực hiện các công việc sau:

Thay đổi giá trị Average data point của Brushing Teeth thành 4 và Conservative thành 2.

Thay đổi kiểu biểu đồ thành Stacked Line With Markers.

Áp dụng phong cách Quick Layout 3 cho biểu đồ.

(32)

I NSERT AND FORMAT CHARTS

C15. Open the PowerPoint_3-3a presentation.

Trong slide 3, thay đổi cách dữ liệu được hiển thị

trong biểu đồ sao cho dữ liệu cột được gom nhóm theo month, và chú thích (legend) xác định các giá trị

Minimum, Average, và Maximum của từng tháng.

(33)

I NSERT AND FORMAT CHARTS

C16. PowerPoint_3-3c presentation.

Open the PowerPoint_3-3c presentation, and then perform the following tasks on slide 3:

Áp dụng phong cách (style) 7 cho biểu đồ. Sau đó, với biểu đồ đang chọn, áp dụng phong cách Moderate Effect – Tan, Accent 2 shape style cho biểu đồ.

Áp dụng phong cách Fill – White, Outline – Accent 1, Glow – Accent 1 WordArt cho tiêu đề biểu đồ.

Tách các slide của biểu đồ bằng thiết lập thuộc tính Explode the data point của biểu đồ thành 20%, và thiết lập hướng của slide đầu tiên (first slide) thành 200.

Di chuyển chú thích (chart legend) sang bên phải, tô mầu nền cho chú thích sử dụng mầu Gray-50%, Accent 6, Darker 25%

(34)

I NSERT AND FORMAT CHARTS

C17. Open the PowerPoint_3-4 presentation, and then perform the following tasks:

Trên slide 3, chèn Organization Chart SmartArt sử dụng các tên của bạn biết, yêu cầu có 1 manager

(quản lý), 1 assistant (trợ lý) và 3 employees (người làm công).

Xoá trợ lý quản lý từ biểu đồ, thêm một trợ lý từ 1 trong 3 người làm công.

(35)

I NSERT AND FORMAT CHARTS

C17. Open the PowerPoint_3-4 presentation, and then perform the following tasks:

Trên slide 4, chuyển danh sách thành Continuous

Block Process SmartArt. Sau đó áp dụng bố cục thành Basic Venn cho hình.

Trên slide 4, thay đổi phong cách của hình thành 3-D Polished, thay đổi mầu (colorful) thành Colorful –

Accent Colors. Sau đó định dạng văn bản sử dụng phong cách Fill – White, Outline Accent 1, Shadow.

Cuối cùng, thay đổi mầu sắc của hình Administration

& Human Resources thành Dark Red.

(36)

I NSERT AND FORMAT IMAGES

C18. Open the PowerPoint_3-5 presentation, and then perform the following tasks:

Trong slide 4, chèn 1 ảnh từ Office.com Clip Art đề cập 1 ai đó đang skiing.

Thay đổi chiều cao của ảnh thành 3” và đặt ảnh vào góc dưới bên phải của slide.

Nếu có thể, xoá nền của màn hình chỉ giữ lại skier.

Xem trước các phong cách và chọn một phong cách phù hợp nhất với ảnh. Áp dụng phong cách đo cho ảnh.

Thay đổi mầu của ảnh sao cho phù hợp với mầu slide

(37)

I NSERT AND FORMAT MEDIA

C19. Open the PowerPoint_3-6a presentation and perform the following tasks:

Trong slide 1, chèn audio clip có tên Caribbean Dance 1 từ Office.com Clip Art gallery.

Trong thẻ Playback, nhóm Audio Styles, chọn tất cả các tuỳ chọn để cấu hình audio clip như soundtrack của bài thuyết trình.

Trong slide 2, chèn video PowerPoint_3-6b. Video clip dài 2’40”.

Cắt video còn 1’, bắt đầu từ giây 25 trong video gốc.

(38)

I NSERT AND FORMAT MEDIA

C19. Open the PowerPoint_3-6a presentation and perform the following tasks:

Cấu hình để video tự động play khi di chuyển đến slide này, và fade out khi kết thúc.

Tắt âm thanh của video để nó không trùng lặp với Caribbean soundtrack.

Hiệu chỉnh kích thước của video tới kích thước bạn muốn, đặt video giữa màn hình

Kiểm tra soundtrack và video bằng cách hiển thị bài thuyết trình trong chế độ slide show.

Lưu và đóng bài thuyết trình.

(39)

OBJECTIVE 4

The practice files for these tasks are located in

the MOSPowerPoint2013\Objective4 practice file

folder. Save the results of the tasks in the same

folder.

(40)

A PPLY TRANSITIONING BETWEEN SLIDES

C20. Open the PowerPoint_4-1a presentation, and then complete the following tasks:

Áp dụng hiệu ứng chuyển slide Cover cho tất cả các slide trong bài thuyết trình. Thiết lập hiệu ứng from bottom.

Áp dụng âm thanh Wind cho hiệu ứng, và thiết lập tốc độ chuyển slide thành 3 giây.

(41)

A PPLY TRANSITIONING BETWEEN SLIDES

C21. Open the PowerPoint_4-1b presentation

Loại bỏ hiệu ứng chuyển tiếp cho tất cả các slide

(42)

A NIMATE SLIDE CONTENT

C22. Open the PowerPoint_4-2 presentation, and then complete the following tasks:

Trong slide 1, áp dụng hiệu ứng Fly In cho dòng tiêu đề, cấu hình để hiệu ứng thực hiện từ bên trái, thêm âm thanh Breeze cho hiệu ứng

Trong slide 2, áp dụng hiệu ứng Appear cho tiêu đề slide, và hiệu ứng nhấn mạnh Pulse cho danh sách.

Sau đó cấu hình để mỗi bullet chuyển mầu green sau khi chúng xuất hiện trên màn hình.

(43)

A NIMATE SLIDE CONTENT

C22. Open the PowerPoint_4-2 presentation, and then complete the following tasks:

Sao chép hiệu ứng hoạt cảnh từ slide 2 cho các phần tử trong slide 3.

Trong slide 4, áp dụng các hiệu ứng nhấn mạnh (emphasis) khác nhau cho mỗi hình trong content area. Cấu hình hiệu ứng chuyển động Custom Path sao cho bọ cánh cứng (ladybug) đi từ góc dưới bên trái của slide, vòng quanh các con côn trùng (insects) và con vật (animals)

Hiển thị bài thuyết trình trong chế độ slide show để kiểm tra kết quả.

(44)

S

ET TIMING FOR TRANSITIONS AND ANIMATIONS

C23. Open the PowerPoint_4-3 presentation, and then complete the following tasks:

Trong slide 1, thiết lập để hiệu ứng của subtitle bắt đầu thực hiện sau hiệu ứng title, với độ trễ 2 giây.

Trong slide 2, thiết lập thời gian thực hiện hiệu ứng của bulleted list là 2 giây. Sau đó thiết lập để tiêu đề xuất hiện sau hoạt cảnh của danh sách.

Trên slide 4, thiết lập tiêu đề slide thực hiện hiệu ứng word by word, với độ trễ giữa các từ là 50% và thời gian thực hiện là Very Slow. Sau đó thay đổi thứ tự thực hiện hiệu ứng là frog, butterfly, ladybug, bee, và mouse.

(45)

OBJECTIVE 5

The practice files for these tasks are located in

the MOSPowerPoint2013\Objective5 practice file

folder. Save the results of the tasks in the same

folder.

(46)

M

ERGE CONTENT FROM MULTIPLE PRESENTATIONS

C24. Open the PowerPoint_5-1a presentation, and then perform the following tasks:

Sau slide 4, nối slide 5 từ bài thuyết trình

PowerPoint_5-1b vào bài thuyết trình PowerPoint_5- 1a bằng sử dụng lệnh Reuse Slides.

Sau slide cuối cùng, nối slide 10 từ PowerPoint_5-1b vào PowerPoint_5-1a.

(47)

M

ERGE CONTENT FROM MULTIPLE PRESENTATIONS

C24. Open the PowerPoint_5-1a presentation, and then perform the following tasks:

Hiển thị bản sao của bài thuyết trình, sắp xếp bài thuyết trình side by side. Hiển thị slide 4 của bản trình chiếu thứ nhất và slide 5 trong bản trình chiếu thứ 2. Đảm bảo rằng các slide thêm vào có cùng định dạng với các slide khác của bài thuyết trình.

(48)

T

RACK CHANGES AND RESOLVE DIFFERENCES

C25. Open the PowerPoint_5-2a and

PowerPoint_5-2b presentations, and then perform the following tasks:

Hoà trộn sự khác biệt của các bài thuyết trình vào PowerPoint_5-2b.

Xem lại các đánh dấu sự khác biệt, chấp nhận chúng trên slide 1, và từ chối tất cả các khác biệt khác.

(49)

T

RACK CHANGES AND RESOLVE DIFFERENCES

C26. Open the PowerPoint_5-2c presentation, and then perform the following tasks:

Trong tiêu đề của slide 2, chèn một bình luận Change date to reflect that of workshop.

Trong slide 9, thêm bình luận Newer data available? cho trích dẫn.

Trong slide 13, thêm bình luận Native plant graphics would add interest cho content

placeholder. Click bất kỳ chỗ nào để đóng comment, sau đó chỉnh sửa thành Colorful native plant

graphics would add interest

(50)

T

RACK CHANGES AND RESOLVE DIFFERENCES

C27. Open the PowerPoint_5-2d presentation, and then perform the following tasks:

Xoá các bình luận trên title slide.

Xem lại các bình luận khác trong bài thuyết trình.

Chỉ sử dụng 1 lệnh, xoá tất cả các bình luận của bài thuyết trình.

(51)

P

ROTECT AND SHARE PRESENTATIONS

C28. Open the PowerPoint_5-3a presentation, and then perform the following tasks:

Trên slide 2, sửa lỗi chính tả từ infermation.

Kiểm tra chính tả toàn bộ bài thuyết trình, sửa lỗi các từ bạn tìm thấy. Thêm thuật ngữ CSCom vào từ điển.

Thêm từ đúng của từ employes trong bảng AutoCorrect.

(52)

P

ROTECT AND SHARE PRESENTATIONS

C29. Open the PowerPoint_5-3b presentation, and then perform the following tasks:

Xoá tất cả các định danh, thông tin lần vết và comment trong bài thuyết trình.

Thêm mật khẩu P@ssword cho bài thuyết trình sao cho người dùng có thể mở bản trình chiếu nhưng

không cho phép chỉnh sửa. Lưu bài trình trình thành MyPassword, đóng bài trình chiếu

(53)

P

ROTECT AND SHARE PRESENTATIONS

C30. Mở bài trình chiếu MyPassword dưới dạng read-only. Thử thực hiện các thay đổi, sau đó đóng bài thuyết trình. Tiếp theo, mở phiên bản bạn có thể chỉnh sửa, xoá từ key trong 2 bullet đầu tiên của slide cuối cùng. Lưu bài thuyết trình

C31. Mở lại bài thuyết trình PowerPoint_5-3b,

đánh dấu là bản cuối cùng (mark it as final).

(54)

End

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

• Đạo giáo, do Lão Tử sáng lập ở Trung Quốc, cùng Đạo giáo, do Lão Tử sáng lập ở Trung Quốc, cùng thời với Khổng giáo, khuyên người ta sống theo số thời với

Thời gian mổ trong nghiên cứu của chúng tôi ngắn hơn so với các tác giả, điều này có lẽ do sự thuần thục về kỹ thuật của phẫu thuật viên đã mổ nội soi tuyến giáp

Hỏi có thể thêm vào cốc nước nhiều nhất bao nhiêu viên sỏi để nước không bị tràn ra khỏi

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.. Hãy chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành mỗi

Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 10. Không có 3 đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao

phương trình mặt phẳng ( ) P chứa đường thẳng d song song với trục Ox. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy được là 3 đỉnh của một tam

Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích và tỉ lệ nghịch

Để ngắt cột văn bản đang soạn thảo trong Word, văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp, dùng tổ hợp