• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Võ Văn Kiệt – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Võ Văn Kiệt – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT

KIỂM TRA HỌC KỲ 2

Năm học 2019-2020 MÔN: TOÁN –KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày: 23/06/2020 Mã đề thi 135

Họ tên thí sinh:...Số báo danh: ... Lớp: ...

Câu 1: Cho hai số phức z1  1 2i và z2 3 i. Phần ảo của số phức z z1 2 bằng

A. 5 B. 1 C. 7i D. 7

Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

4x 5

A. f x dx

 

1

4x 5

2 C

4  

B.

f x dx 2x

 

25x C

C.

f x dx 4 4x 5

 

2C D.

f x dx

 

12

4x 5

2C

Câu 3: Kết quả phép tính tích phân

5

1 3 1

I dx

x x

có dạng I aln 3bln 5( ,a b). Khi đó a22ab có giá trị là

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a

3; 2;1

, b 

1;1; 2

, c

2;1; 3

,

11; 6;5

u 

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u2a  3b c

B. u2a  3b c

C. u3a2b 2c

D. u3a2b c  Câu 5: Biết

1 2 0

2 ln 12 ln 7 ( , )

4 7

x dx a b a b Z

x x

   

 

. TínhP a b 

A. P 1 B. P 3 C. P1 D. P0

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y z   2 0

 

Q x y:  3z 1 0 . Góc giữa

 

P

 

Q bằng

A. 45 0 B. 90 0 C. 30 0 D. 60 0

Câu 7: Tích phân 1

1 e

5 ln x

I dx

x

bằng:

A.

16

3 B.

2

3 C.

2 53

3 D. 23

538

Câu 8: Cho hàm số f(x) liên tục trên  f x( ) f( x) cos2x với mọi x. Giá trị của tích phân

2

2

( ) I f x dx

A. 2

B.  C. 2 D.

4

 Câu 9: Tìm số phức liên hợp của số phức z 1 9 .i

A. z   1 9 .i B. z   1 9 .i C. z  1 9 .i D. z  1 9 .i Câu 10: Số nghiệm của phương trình z22z0 trên tập số phức là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

(2)

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng

 

P chứa trục Oz và điểm

1;2;1

M .

A.

 

P : 2x y 0 B. x z  2 0 C.

 

P x z:  0 D.

 

P y: 2z0

Câu 12: Điểm biểu diễn số phức: Cho A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức

1 2 3 4

z 2, z  3 i, z  2 2i, z  1 i. Chọn kết luận đúng nhất

A. ABCD là chữ nhật B. ABCD là hình vuông

C. ABCD là hình bình hành D. ABCD là hình thoi Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f x

 

xsinx là:

A. F x

 

 xcosxsinx C B. F x

 

xcosxsinx C

C. F x

 

xcosxsinx C D. F x

 

 xcosxsinx C

Câu 14: Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A 1;1;6 , B 2; 1;2 ,C 3;1; 2

  

 

 

. Phương trình của mặt phẳng (P) là:

A.

 

P : 2x y 3z 1 0    B.

 

P : 2x 2y 3z   1 C.

 

P : 2x 3y z   1 D.

 

P : x 2 y 3z 1 0    Câu 15: Xét

2 2

0 2

4 d

x x

x

, nếu đặt x2sint thì 2 2 2 0

4 d

x x

x

bằng

A. 2 2

0

2 sin dt t

B. 2 2

0

4 sin dt t

C. 2 2

0

2 sin d cos

t t t

D. 2 2

0

4 sin d cos

t t t

Câu 16: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x

e

x, y0, 0

x , x1 xung quanh trục Ox là A.

1 2 2 0

e dx

V 

x x B. 1

0

e dx

V 

x x C. 1 2 2

0

e dx

V 

x x D. 1 2

0

e dx V 

x x Câu 17: Tìm phần ảo của số phức z 2 .i

A. 1 B. i C. 1 D. i

Câu 18: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số ysinx , trục hoành và hai đường thẳng x, 3

x 2

 là A. 3

2 B. 1 C. 1

2 D. 2

Câu 19: Cho hàm số f liên tục trên . Nếu 5

1

2 ( )f x dx10

3

1

( ) 4

f x dx

thì 5

3

( ) f x dx

có giá trị bằng:

A. 1 B. 14 C. 9 D. 6

Câu 20: Cho số phức 1 z 3 4

 i

 . Số phức liên hợp của z là

A. 3 4

25 25

z   i B. 3 4

25 25

z  i C. 3 4

25 25

z   i D. 3 4

25 25 z  i

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2;3;2

B

2;1;0

. Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là

A. 2x y z   3 0 B. 4x2y2z 6 0 C. 2x y z   3 0 D. 4x2y2z 3 0 Câu 22: Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z2 2z 5 0, trong đó z1 có phần ảo dương.

Tìm số phức w ( z1z z2) 2

(3)

A. w  2 4i B. w   2 4i C. w   2 4i D. w 24i

Câu 23: Trong không gian cho ba điểm A

5; 2; 0 ,

 

B 2; 3; 0

C

0; 2; 3

. Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

A.

1; 2;1

B.

1;1; 2

C.

1;1;1

D.

2;0; 1

Câu 24: Hàm số f x

 

2x x216 có một nguyên hàm là F x

 

. Nếu

 

0 1

F 3thì F

 

3 bằng

A. 41 B. 113 C. 101 D. 93

Câu 25: Gọi ,x y là hai số thực thỏa mãn biểu thức 1 2 1

x yi i

i

  

 . Khi đó, x y bằng:

A. x y 2 B. x y 3 C. x y  2 D. x y  3 Câu 26: Cho 2

 

0

d 3

I 

f x x . Khi đó 2

 

0

4 2 d

J 

 f x  x x bằng:

A. 8 B. 2 C. 6 D. 4

Câu 27: Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y x  3

2

x

1

, trục hoành, x1 và x2 là A. 21

S  4 B. 39

S  4 C. 31

S  4 D. 49

S  4

Câu 28: Trên mp tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện zi  (2 i) 2 là:

A. Đường tròn tâm I

1; 2

, bán kính R4 B. Đường tròn tâm I

1;2

, bán kính R4 C. Đường tròn tâm I

1; 2

, bán kính R2 D. Đường tròn tâm I

1;2

, bán kính R2 Câu 29: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 3], (1) 7, (3) 4f  f  . Tính

3

1

'( ) I

f x dx

A. I3 B. I 7 C. I  3 D. I 2

Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số I dx 2x 3 7

  là:

A. 2x 3 7 ln 

2x 3 7  

C B. 7 ln

2x 3 7  

C

C. 2x 3 ln 

2x 3 7 

C D. 2x 3 7 ln 

2x 3 7  

C

Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳngd: 2 1

2 3 1

x  y  z

 đi qua điểm M m n

; ;0

. Giá trị

của 2019m2020n là

A. 6058 B. 2021 C. 2018 D. 2018

Câu 32: Cho tích phân

1

1 3ln d

e x

I x

x

, đặt

t   1 3ln x

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

2

1

2 d

I3

t t B. 2 2

1

2 d

I 3

t t C. 2

1

2 d

3

e

I 

t t D.

1

2 d 3

e

I

t t.

Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A

0;1;1

B

1;3; 2

. Viết phương trình của mặt phẳng

 

P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x2y z  9 0 B. x4y3z 7 0 C. x2y z  3 0 D. y z  2 0

Câu 34: Cho điểm A 2;1;3

và mặt phẳng

 

P : 2x y 4z 3 0    . Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P) là:

A. 2x y 4z 9 0    B. x 2y 4z 7 0    C. 2x y 4z 0   D. 4x y 4z 5 0    Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f x( ) 4 1 ln x

x

là:
(4)

A. 2 lnx2 x3x2C B. 2 lnx2 x x 2 C. 2 lnx2 x x 2C D. 2 lnx2 x3x2

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM2 j k

. Tọa độ của điểm M là:

A. M

0; 2;1

B. M

1; 2;0

C. M

2;1;0

D. M

2;0;1

Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I

1; 2; 2

. Phương trình mặt phẳng

 

Q

thỏa mãn khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng

 

Q bằng 2 là:

A.

 

Q : 3x2y5z 5 0 B.

 

Q x:6y5z 5 0 C.

 

Q x: 2y2z 5 0 D.

 

Q : 5x3y2z 5 0

Câu 38: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng

 

P đi qua điểm B

2;1; 3

, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng

 

Q x y:  3z0,

 

R : 2x y z  0

A. 2x y 3z14 0 B. 4x5y3z22 0 C. 4x5y3z22 0 D. 4x5y3z12 0

Câu 39: Cho điểm A 3;3; 2

và mặt phẳng

 

P : x y z 2 0    . Điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P). Tọa độ điểm H là:

A.

 2; 2;3

B.

1;0;1

C.

0;0;1

D.

1;1;0

Câu 40: Cho mặt phẳng

 

P : x my 6z 3 0    và mặt phẳng

 

Q : mx y z 9 0    vuông góc với nhau khi:

A. m 3 B. 1

m 2 C. m 3 D. m 0

Câu 41: Cho biết 2

 

0

d 3

f x x

2

 

0

d 2

g x x 

. Tính tích phân 2

   

0

2 2 d

I

 x f x  g x  x.

A. I18 B. I3 C. I11 D. I 5

Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt cầu (S) có phương trình lần lượt là

2 2 2

4 4 3

d : ; ( ) (: 1) ( 3) ( 2) 9

1 2 1 S x y z

x y z

 

 

   

 

. Cho biết d cắt (S) tại hai điểm M, N.Tính độ dài đoạn thẳng MN

A. MN 4. B. MN 2. C. MN3. D. MN 1.

Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn: 5z

2i z

 4 8i. Môđun của số phức z là

A. 7 B. 10 C. 4 D. 2

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2), B(3;1;2) và mặt phẳng (P) có phương trình x y z   1 0. Hãy tìm điểm M a b c

; ;

thuộc mặt phẳng (P) sao cho 3MA 2MB

đạt giá trị nhỏ nhất.

A. a b c  2 B. a b c  1 C. a b c   1 D. a b c  0 Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1 x 2 y 3 z 2

d : 1 4 3

    

 và

2

x 1 y 3 z 4

d : 2 2 3

    

  . Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 là:

A. 2x y 2z 5 0    B. 2x y 2z 3 0    C. 2x y 3z 6 0    D. 3x y z 1 0    Câu 46: Góc giữa hai đường thẳng d: 2 3 1

2 1 1

x  y  z

 và d’: 7 2 1

1 2 1

x  y  z là

A. 450 B. 90 0 C. 600 D. 300

(5)

Câu 47: Cho hai đường thẳng 1: 2

 

1 x t

d y t t R

z t

 

  

  

2 1 2

:2 1 5

x y z

d    

 . Phương trình chính tắc của

d3 đi qua điểm M(2; 1;3) và vuông góc với cả d d1, 2 là:

A.

2 9 1 7 3

x t

y t

z t

  

   

 

t R

B.

1 7 3 3 1 9

x t

y t

z t

  

   

  

t R

C.

5 9 2 11 3

x t

y t

z t

  

   

 

t R

D. 2 111 7

3 3

x t

y t

z t

  

   

  

t R

Câu 48: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x , y 0 2  quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

A. 3 2

B.

2

C. 4

3

D. 2

3

 Câu 49: Cho tích phân

1

x 1 m 1

0

I 5 .ln 5dx 5 1 5

  . Khi đó, giá trị của m bằng:

A. m 4 B. m 2 C. m 3 D. m 1

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A

1;0;1

,B

2; 1; 2

,C

0;0; 1

. Mặt phẳng

ABC

nhận

vectơ nào dưới đây làm vectơ pháp tuyến?

A. 1  

2; 1;1

n B. 2  

2;1;1

n C. 3

2;1;1

n D. 4 

1;0; 2

n --- HẾT ---

(6)

mamon made Cautron dapan

TOAN 135 1 D

TOAN 135 2 B

TOAN 135 3 D

TOAN 135 4 B

TOAN 135 5 D

TOAN 135 6 B

TOAN 135 7 D

TOAN 135 8 D

TOAN 135 9 D

TOAN 135 10 C

TOAN 135 11 A

TOAN 135 12 B

TOAN 135 13 D

TOAN 135 14 C

TOAN 135 15 B

TOAN 135 16 A

TOAN 135 17 A

TOAN 135 18 B

TOAN 135 19 A

TOAN 135 20 B

TOAN 135 21 A

TOAN 135 22 A

TOAN 135 23 C

TOAN 135 24 A

TOAN 135 25 A

TOAN 135 26 A

TOAN 135 27 C

TOAN 135 28 C

TOAN 135 29 C

TOAN 135 30 D

TOAN 135 31 D

TOAN 135 32 B

TOAN 135 33 C

TOAN 135 34 A

TOAN 135 35 C

TOAN 135 36 A

TOAN 135 37 C

TOAN 135 38 B

TOAN 135 39 D

TOAN 135 40 A

TOAN 135 41 C

TOAN 135 42 A

TOAN 135 43 B

TOAN 135 44 B

TOAN 135 45 B

TOAN 135 46 C

TOAN 135 47 D

TOAN 135 48 C

(7)

TOAN 135 49 D

TOAN 135 50 A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phương trình tham số của đường thẳng qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là.A. Thể t ch cần

Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần tô đậm) xung quanh trục Ox bằngA. Điểm nào dưới đây thuộc đường

Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H) quanh trục Ox là.. Mệnh đề nào sau

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây.. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp khúc

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox... Tính diện tích tam giác

Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục OxA. Hãy tìm phương trình của mặt

Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( ) H xung quanh trục Ox... Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể