• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) 2022 - 2023 sở GD&ĐT Gia Lai - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) 2022 - 2023 sở GD&ĐT Gia Lai - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Họ và tên thí sinh:………..………..……….; SBD……….

Câu 1: (2,0 điểm)

a) Xác định tọa độ giao điểm của parabol

( )

P y: =3x2 và đường thẳng

( )

d y: =2x+8.

b) Cho 1 1 1 1

1 3 3 5 5 7 2021 2023

A= + + + +

+ + +  +

và 2023 2 2022 . 2 5 6 20

B= −4 + − + .

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy chứng tỏ A B> . Câu 2: (2,0 điểm)

a) Tìm một đa thức bậc ba P x

( )

với hệ số nguyên nhận 2 3 4

x= +3 là một nghiệm và

( )

1 6 P = − .

b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên ,x y thỏa mãn:

2 2 2 2 3 2 4 4 2 2 4 1 0.

x yx y+ x + xyx+ yy− = Câu 3: (2,0 điểm)

a) Giải phương trình x+4 x− +3 1+ x4 x− +3 1= −x 11. b) Giải hệ phương trình 8 2 2 14 4 02

7 20 2 0

8

xy x y y xy

x y

− − + =



+ − + =

 .

Câu 4: (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn

( )

O , kẻ ba đường cao AD BE CF, , cắt nhau tại H, lấy điểm M trên cung nhỏ BC (M B C≠ , ). Gọi P là điểm đối xứng với M qua AB.

a) Chứng minh:  APB ACB= và tứ giác AHBP nội tiếp một đường tròn.

b) Chứng minh: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác FDE. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T AD BE CF.

HD HE HF

= + +

Câu 5: (1,0 điểm)

Cho các số thực dương , ,x y z thoả mãn 1 1 1 3.

x y z+ + = Chứng minh rằng

2 2 2 2 1.

x +y +zxyz---HẾT---

Chữ ký giám thị 1……… Chữ ký giám thị 2………..………

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI

ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 01 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn thi: TOÁN (Chuyên)

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

(3)

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: (2,0 điểm)

a) Xác định tọa độ giao điểm của parabol

( )

P y: =3x2 và đường thẳng

( )

d y: =2x+8.

b) Cho 1 1 1 1

1 3 3 5 5 7 2021 2023

A= + + + +

+ + +  +

và 2023 2 2022 . 2 5 6 20

B= −4 + − + .

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy chứng tỏ A B> . Lời giải

a) Phương trình hoành độ giao điểm của parabol

( )

P và đường thẳng

( )

d là ( )

2 2

3x =2x+ ⇔8 3x −2x− =8 0 ∗ . Ta có: ∆ = −′ ( )1 23. 8( )− =25 0> .

Suy ra ( )∗ có hai nghiệm phân biệt: ( )1 25 2

x= − − +3 = và ( )1 25 4

3 3

x= − − − = − . Với x=2 thì thay vào phương trình của

( )

P ta được y=12.

Với 4

x= − 3 thì thay vào phương trình của

( )

P ta được 16 y= 3 .

Vậy tọa độ các giao điểm của parabol

( )

P và đường thẳng

( )

d

(

2 ;12 và

)

4 16; 3 3

− 

 

 .

b) Ta có: 1 2

(

2

)(

2 2

)

22 ,

n n n n n

n n n n n n

+ − + −

= = ∀ ∈

+ + + + + −  .

Do đó, 3 1 5 3 7 5 2023 2021 2023 1

2 2 2 2 2

A= − + − + − + + − = − .

Mặt khác, 2022 2 2022 1. 2 5 5 2 5 1

B= − 4 + + − + +

2022 1 . 2 52

(

5 1

)

2

2

 − 

=   + − +

 

2022 1. 2 5

(

5 1

)

2

= − + − +

2022 1 2

= − .

Vì 2023> 2022 nên ta có 2023 1 2022 1

2 2

− > − hay A B> .

(4)

Câu 2: (2,0 điểm)

a) Tìm một đa thức bậc ba P x

( )

với hệ số nguyên nhận 2 3 4

x= +3 là một nghiệm và

( )

1 6 P = − .

b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên ,x y thỏa mãn:

2 2 2 2 3 2 4 4 2 2 4 1 0.

x yx y+ x + xyx+ yy− = Lời giải

a) Ta có 2 34 3 2 34 (3 2)3 4 27 3 18 2 12 12 0 x= +3 ⇔ x− = ⇔ x− = ⇔ xx + x− = .

Suy ra đa thức bậc ba P x

( )

thỏa đề có dạng P x

( )

=k

(

27x318x2+12 12x

)

với k

hằng số.

P

( )

1 = −6 nên −3k = − ⇔ =6 k 2.

Vậy có đa thức cần tìm là P x

( )

=54x3−36x2+24x−24. b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên ,x y thỏa mãn:

2 2 2 2 3 2 4 4 2 2 4 1 0.

x yx y+ x + xyx+ yy− = Ta có x y2 2−2x y2 +3x2 +4xy−4x+2y2 −4 1 0y− =

( ) ( )

( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 2 2 2 2 2

2 2

2 2

2 2 4 2 4 4 1 0

2 4 2 3

2 1 3

x y x y x x xy y x y

xy x x y x y

xy x x y

⇔ − + + + + − − − =

⇔ − + + − + + =

⇔ − + + − =

x y, là các số nguyên nên

(

xy x

)

2

(

x y+ −1

)

2 là các số tự nhiên.

Do đó,

( ) ( ) ( )

( )

( )

( ) ( )

2 2

2 2

2 2 2

1 1 1

2 1 3

1 1 1 2 1 1

xy x x y

xy x x y

x y x y x y

 − =  −  =

  

− + + − = ⇔ ⇔

+ − = + − + − =

 

 

( )

( )

2

2

1 1

1 1

x y x y

 − =

⇔  + − = − hoặc

( ) ( )

2

2

1 1

1 3

x y x y

− = −



+ − =

 .

Cả hai trường hợp đều không thỏa mãn.

Vậy không tồn tại các số nguyên ,x y thỏa mãn đề bài.

Câu 3: (2,0 điểm)

a) Giải phương trình x+4 x− +3 1+ x4 x− +3 1= −x 11. b) Giải hệ phương trình 8 2 2 14 4 02

7 20 2 0

8

xy x y y xy

x y

− − + =



+ − + =

 .

Lời giải a) Điều kiện: x≥3.

Với điều kiện đó, ta có x+4 x− +3 1+ x4 x− +3 1= −x 11

(5)

( ) (

2

)

2

3 4 3 4 3 4 3 4

3 2 3 2

3 2 3 2

11 11

11

x x x x

x x

x x

x x

x

− + − + − − − +

− + − −

⇔ − + + − −

⇔ + = −

⇔ + = −

= −

Nếu x<11 thì x− <11 0, không thỏa mãn phương trình.

Nếu x≥11 thì x− − >3 2 0, ta có

2

3 2 3 2

2 3

26 133 0 7 ( ) 19 ( )

11 11

x x

x x

x ktm

x tm

x x

x

− + + − −

⇔ − =

− + =

 =

⇔  =

= −

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=19. b) Ta có 8 2 2 14 4 02

7 20 2 0

8

xy x y y xy

x y

− − + =



+ − + =

 .

Nếu y=0 thì không thỏa mãn hệ.

Nếu y≠0 thì hệ tương đương với 2

2

2

4 4 2 1 14 0 (1)

8 14 0

2 1

7 20 0 2 2 20 0 (2)

8

x x x

x y y y y

xy y x y xy

x

  

 − − + =   + − − =

  

 ⇔ 

 

 

 + − + =   +  − − =

 

   

.

Trừ (2) cho (1) theo vế ta được

2 2 1 1

1 1

2 2 4 2 6 0

2 1 3

x y

x x

y y x

y

 + = −

 +  −  + − = ⇔

    

    + =



.

TH1: 2x 1 1 1 2 1x

y y

+ = − ⇔ = − − .

Thay vào (1), ta có 4 ( 2 1) 14 0 2 2 18 0 1 145

x x x x x − ±2

− − − − − = ⇔ + − = ⇔ = .

TH1: 2x 1 3 1 2x 3

y y

+ = ⇔ = − + .

Thay vào (1), ta có 2 2

12 ( 2 3) 14 0 2 3 2 0 1

2 x

x x x x

x

 =

− − + − = ⇔ − − = ⇔ 

 = −

.

Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:

1 145 ; 145

2 145

− − 

 

 , 1 145 ; 145

2 145

− + − 

 

 ,

(

2 ; 1−

)

, 1 1; 2 4

− 

 

 .

(6)

Câu 4: (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn

( )

O , kẻ ba đường cao AD BE CF, , cắt nhau tại H, lấy điểm M trên cung nhỏ BC (M B C≠ , ). Gọi P là điểm đối xứng với M qua AB.

a) Chứng minh:  APB ACB= và tứ giác AHBP nội tiếp một đường tròn.

b) Chứng minh: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác FDE. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T AD BE CF.

HD HE HF

= + +

Lời giải

a) P đối xứng với M qua AB nên      APB APM MPB AMP PMB AMB= + = + = (1). Do AMB và ACB là các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nên  AMB ACB= (2).

Từ (1) và (2) suy ra  APB ACB= (3).

Tứ giác DHECHDC HEC = = °90 (vì AD BE, là các đường cao của ∆ABC) nên

  180

ECD EHD+ = °. Suy ra  ACB AHB+ =180 (4)° .

Từ (3) và (4) suy ra  APB AHB+ =180°. Do đó, tứ giác AHBP nội tiếp một đường tròn.

b) Dễ thấy, HFAE, AEDB, DBFH là các tứ giác nội tiếp nên

   

HFE HAE HBD HFD= = = . Suy ra HF là đường phân giác của tam giác FDE. Tương tự, HD cũng là đường phân giác của tam giác FDE.

Vậy H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác FDE.

c) Đặt SHBC =x S, HCA = y S, HAB = z. Ta có:

1 .

12 . 2

ABC HBC

AD BC S

AD x y z

HD HD BC S x

= = = + + .

Tương tự, ta cũng có: BE x y z; CF x y z

HE y HF z

+ + + +

= = .

Suy ra T x y z x y z x y z 3 x y y z z x

x y z y x z y x z

+ + + + + +      

= + + = + +   + +  + + .

(7)

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:

2 2; 2 2; 2 2

x y x y y z y z z x z x

y x+ ≥ y x⋅ = z y+ ≥ z y⋅ = x z+ ≥ x z⋅ = . Suy ra T ≥9.

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

3 3 3 x y

y x AD HD

y z x y z BE HE H z y

CF HF z x

x z

 =

  =

 = ⇔ = = ⇔ = ⇔

 

  =

 =



là trọng tâm tam

giác ABC.

H cũng là trực tâm của tam giác ABC nên lúc đó ABC là tam giác đều.

Câu 5: (1,0 điểm)

Cho các số thực dương , ,x y z thoả mãn 1 1 1 3.

x y z+ + = Chứng minh rằng

2 2 2 2 1.

x +y +zxyzLời giải

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có: x2+ y2 ≥2 ;xy y2+z2 ≥2 ;yz z2+x2 ≥2zx. Suy ra x2+y2+z2xy yz zx+ + .

Ta có: 1 1 1 3 xy yz zx 3xyz x y z+ + = ⇔ + + = . Do đó, x2+ y2+z2−2xyz xyz≥ (1).

Dễ dàng chứng minh bất đẳng thức AM – GM cho ba số không âm , ,a b c: a b c+ + ≥ 3abc.

Áp dụng bất đẳng thức này, ta có 3 1 1 1 3.3 1 1 1 xyz 1 (2) x y z x y z

= + + ≥ ⋅ ⋅ ⇔ ≥ .

Từ (1) và (2) suy ra x2+y2+z2−2xyz≥1. Đẳng thức xảy ra khi x y z= = =1.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nên đường trung trực của AC phải cắt đường kính FA tại tâm của đường tròn này. Suy ra E là trung điểm

Bài toán có 2 giả thiết cần lưu ý.. Điều này làm ta nghỉ đến tính chất quen thuộc ‘’Đường kính đi qua trung điểm của một dây cung thì vuông góc với dây đó’’. Do đó tứ

Ta có hình chữ nhật và hình thang cân đều có tổng hai góc đối diện bù nhau nên chúng nội tiếp trong một đường tròn. Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp được. Từ B kẻ tiếp

Vì lí do đó, trong bài báo này, chúng tôi đưa ra một số tình huống sai lầm thường gặp khi sử dụng máy tính cầm tay để tính toán như sai lầm khi tìm nghiệm của một số

Chứng minh rằng diện tích một tam giác bằng nửa tích hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh

Baøi 10 : Ngöôøi ta caét moät tôø giaáy hình vuoâng caïnh baèng 1 ñeå gaáp thaønh moät hình choùp töù giaùc ñeàu sao cho boán ñænh cuûa hình vuoâng

Tương tự như Ngày của Mẹ, ngày của Cha cũng không cố định cụ thể mà được quy ước chọn ngày chủ nhật tuần thứ 3 của tháng 6 hàng năm ( Theo Vietnamnet.vn). Em hãy cho

Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.. Diện tích của tứ giác ADCI