• Không có kết quả nào được tìm thấy

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "LÝ"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO

NĂM 2022

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ: 09 Họ, tên thí sinh: ……….

Số báo danh: ……….

Câu 1. Tại điểm M, cường độ âm là I. Cho cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm tại điểm M là

A.

0

( ) I dB

I B. 10 lgI0 ( dB)

I C.

0

10 lg I ( )

I B D.

0

10 lg I ( dB) I

Câu 2. Một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm cách dòng điện một đoạn r được tính bởi công thức

A. 2.107 r

BI B. 2.10 7 I

B r

C. 2.10 7 r

B I

D. 2.107 I

Br

Câu 3. Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc được gọi là

A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất khí ở áp suất cao

C. Chất rắn D. Chất lỏng

Câu 5. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng B. là phương nằm ngang

C. là phương thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng Câu 6. Tia hồng ngoại

A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh B. có thể gây ra hiện tượng phát quang C. có tác dụng ion hóa chất khí D. có tác dụng nhiệt rất mạnh

Câu 7. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A. ion dương và ion âm B. electron và lỗ trống

C. electron, lỗ trống và ion âm D. electron, ion dương và ion âm Câu 8. Hạt nhân 6027 Co có cấu tạo gồm

A. 33 proton và 27 notron B. 33 proton và 27 notron C. 27 proton và 33 notron D. 27 proton và 60 notron Câu 9. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương

A. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng biên độ nhưng khác tần số

C. cùng pha ban đầu nhưng khác tần số

D. cùng biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

Câu 10. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 0, 25 m và 2 0,55 m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 0,35 m . Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kẽm trên?

A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 2 B. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1

C. Không bức xạ nào D. Cả hai bức xạ

(2)

Câu 11. Tại noi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đon dài  đang dao động điều hòa. Tần số góc riêng của con lắc là

A. g

B. 1

2 g

  C. 2

g

D. g

Câu 12. Một nguồn điện không đổi có suất điện động là E được nối với mạch ngoài để tạo thành một mạch điện kín. Gọi U và I lân lượt là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và cường độ dòng điện chạy qua nguồn. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được xác định theo biểu thức

A. A EIt B. A UI C. A UIt D. A EI

Câu 13. Đặt điện u U0cos 2 ft vào hai đâu đoạn mạch chứa điện trở thuần R, cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC ghép nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì hệ thức nào sau đây đúng?

A. ZL 2ZC B. ZLZC C. ZLZC D. ZLZC Câu 14. Khi nói vê các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia là dòng các electron B. Tia là dòng các pozitron C. Tia  là dòng các hạt nhân 11H D. Tia  là dòng các hạt nhân

Câu 15. Dao động của một chất điểm là tổng họ̣p của 2 dao động điêu hòa cùng phương có phương trình lân lượt là x1 A1cos

 t 1

x2 A2cos

 t 2

. Biên độ dao động A của chất điểm được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. AA1A2 2A A1 2cos

2 1

B. AA12A222A A1 2cos

 12

C. AA1A2 2A A1 2cos

 12

D. AA12A222A A1 2cos

21

Câu 16. Xét mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L.

Chu kì dao động điện từ tự do của mạch được tình theo công thức

A. 2 L

T   C B. 2 C

T   L C. 1

T 2

LC

D. T 2 LC Câu 17. Dao động cơ tắt dần

A. luôn có hại B. có biên độ giảm dần theo thời gian C. có biên độ tăng dần theo thời gian D. luôn có lợi

Câu 18. Một chất điểm dao động với phương trình x4 cos 4 ( cm)t . Biên độ dao động của chất điểm là

A. 4 cm B. 16 cm C. 16 cmD. 4 cm

Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với các kí hiệu được dùng như trong sách giáo khoa Vật lý 12, công thức xác định vị trí vân sáng là

A. x kaD

  B. x k a D

  C.

2 x k D

a

  D. x k D a

 

Câu 20. Ở mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện tức thời trên mạch với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu?

A. / 3rad B. / 2rad C.  / 6rad D. / 4rad

Câu 21. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần có giá trị 50, cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 và tụ điện có dung kháng 50 mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch trên có giá trị bằng

A. 50 2 B. 100 2 C. 50 D. 100

(3)

Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều có phương trình u U 2 cos100 ( )(t V U 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có giá trị 100. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trên mạch là 1A. Giá trị của U bằng

A. 50 V B. 50 2V C. 100 V D. 100 2V

Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phân cảm là roto gồm 6 cặp cực từ. Roto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động xoay chiều do máy sinh ra có tân số là

A. 3600 Hz B. 4500 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz

Câu 24. Một con lắc đơn dao động điêu hòa với chu kì riêng là 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,87 m / s . Chiều dài con lắc có giá trị xấp xỉ bằng 2

A. 25 cm B. 40 cm C. 100 cm D. 50 cm

Câu 25. Một chất điểm dao động điêu hòa theo phương trình x10cos(t / 3)(x tình bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm đạt tốc độ cực đại xấp xỉ bằng

A. 98, 69 m / s B. 31, 42 m / s C. 98, 69 cm / s D. 31, 42 cm / s

Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 1737Cl p 1837 Ar n . Biết khối lượng cưa hạt nhân 1737Cl; của hạt nhân

37

18Ar; của proton và của notron lân lượt là 36,956563 u; 36,956889 u; 1,007276 u và 1,008670 u. Lây 1u 931,5MeV / c 2. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bằng bao nhiêu?

A. Phản ứng tỏa năng lượng 1,60218 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 2,56349.1019 J C. Phản ứng thu năng lượng 1,60218 MeV D. Phản ứng tỏa năng lượng 2,56349.1019 J Câu 27. Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ không khí vào thủy tinh dưới góc tới là 30o. Chiết suất của

thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc chiếu đến là 3/2. Góc khúc xạ của tia sáng có giá trị gần đúng bằng

A. 15, 45 0 B. 21,18 0 C. 19, 47 D. 24,15 0

Câu 28. Một mạch LC thực hiện dao động điện từ với tần số góc là 107 rad/s và điện tích cực đại của tụ là 4.1012C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng

A. 40 nn B. 20nA C. 20 A D. 40 A

Câu 29. Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với tốc độ 3.10 m / s8 và có bước sóng 680 nm. Cho hằng số Plang là 6,625.1034 J.s. Mỗi photon trong chùm sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng

A. 1,35.10 J22 B. 1,35.10 J31 C. 2,92.10 J19 D. 2,92.10 J28

Câu 30. Một sóng cơ có tần số 60 Hz , lan truyền ở mặt nước với bước sóng là 5 cm. Tốc độ truyền sóng ở mặt nước bằng

A. 1, 2 m / s B. 1, 4 m / s C. 6, 0 m / s D. 3, 0 m / s

Câu 31. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gôm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m / s . Để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m , ta phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị gân đúng trong khoảng

A. từ 9pF đến 56,3 nF B. từ 90pF đến 5,63 nF C. từ 90pF đến 56,3 nF D. từ 9pF đến 5,63 nF

Câu 32. Xét nguyên tử hidro theo mâu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 5,3.1011 m; khối lượng và độ lớn điện tích electron lân lượt là me 9,1.1031 kg và e 1,6.1019C; hệ số tỉ lệ trong công thức tính lực tương tác tĩnh điện k 9.10 9 N.m2/C2. Nếu coi chuyển động của electron

(4)

trên các quỹ đạo dừng là tròn đều thì trên quĩ đạo dừng L, quãng đường electron đi được trong thời gian 108 s xấp xỉ bằng

A. 1, 26 mm B. 10,93 mm C. 7, 29 mm D. 12, 6 mm

Câu 33. Một máy biến áp lí tưởng gồm có hai cuộn dây D1D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đâu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V . Khi mắc hai đầu cuộn D vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp 2 hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V . Giá trị U bằng

A. 6 V B. 8 V C. 4 V D. 16 V

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u240 2 cos(100 )t V vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần có giá trị 60, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1, 2H

 và tụ điện có điện dung 10 3

6 F

mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng

A. 120 2V và 120 3 V B. 120 3 V và 120 V C. 120 3 V và 120 VD. 120 V và 120 3 V

Câu 35. Trong thí nghiệm gia thoa sóng mặt nước, tại hai điểm A, B cách nhau 18 cm đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng tần số 20 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 80 cm / s . Gọi M là cực đại giao thoa trên đoạn AB, N là cực đại giao thoa trên đường thẳng vuông góc với AB tại A . Diện tích nhỏ nhất của tam giác AMN có giá trị xấp xỉ bằng

A. 16,14 cm 2 B. 1,06 cm 2 C. 2, 24 cm 2 D. 2,35 cm 2

Câu 36. Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến noi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha có đường kính d với hiệu suất truyền tải là 91% . Biết công suất và điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện là không đổi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1 và điện năng hao phí khi truyền tải điện chỉ do tỏa nhiệt. Nếu thay hệ thống dây truyền tải ban đầu bằng hệ thống dây mới có cùng chất liệu, cùng chiều dài nhưng đường kính là 1,5d thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu?

A. 94% B. 96% C. 92% D. 98%

Câu 37. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm . Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử tại M là 0, 2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 3, 2 m / s B. 4,8 m / s C. 2, 4 m / s D. 1, 2 m / s

Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cost V( ) (với U không đổi,  có thể thay đổi được) vào một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là 1, 6H

 mắc nối tiếp. Khi   0 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại và bằng 732 W.

(5)

Khi   1 hoặc   2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch trong hai trường hợp đều bằng 300 W. Biết  12 120 (rad / s) . Giá trị của R bằng

A. 133,3 B. 400 C. 240,3 D. 160

Câu 39. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp, cùng màu với vân sáng trung tâm có N vị trí mà ở đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 1

2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

Câu 40. Cho cơ hệ như hình bên. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 250 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để AB không thể chạm vào nhau. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy giá trị gia tốc trọng trường g 10 m / s 2. Từ khi thả vật B tới khi vật A dừng lại lần đâu tiên, quãng đường đi được của vật A gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 20 cm B. 22,5 cm C. 19,1 cm D. 21, 6 cm

(6)

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.B 3.A 4.A 5.A 6.D 7.B 8.C 9.A 10.B

11.A 12.A 13.D 14.C 15.B 16.D 17.B 18.D 19.D 20.B 21.A 22.C 23.C 24.C 25.D 26.C 27.C 28.D 29.C 30.D 31.C 32.B 33.C 34.C 35.B 36.B 37.D 38.D 39.B 40.C Câu 1. Tại điểm M, cường độ âm là I. Cho cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm tại điểm M

A.

0

( ) I dB

I B. 10 lgI0 ( dB)

I C.

0

10 lg I ( )

I B D.

0

10 lg I ( dB) I Hướng dẫn

0

10 log I

LI (dB). Chọn D

Câu 2. Một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm cách dòng điện một đoạn r được tính bởi công thức

A. 2.107 r

BI B. 2.10 7 I

B r

C. 2.10 7 r

B I

D. 2.107 I

Br

Hướng dẫn Chọn B

Câu 3. Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc được gọi là

A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Hướng dẫn

Chọn A

Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất khí ở áp suất cao

C. Chất rắn D. Chất lỏng

Hướng dẫn Chọn A

Câu 5. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng B. là phương nằm ngang

C. là phương thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng Hướng dẫn

Chọn A Câu 6. Tia hồng ngoại

A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh B. có thể gây ra hiện tượng phát quang C. có tác dụng ion hóa chất khí D. có tác dụng nhiệt rất mạnh

Hướng dẫn Chọn D

Câu 7. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A. ion dương và ion âm B. electron và lỗ trống

C. electron, lỗ trống và ion âm D. electron, ion dương và ion âm Hướng dẫn

Chọn B

Câu 8. Hạt nhân 6027 Co có cấu tạo gồm

(7)

A. 33 proton và 27 notron B. 33 proton và 27 notron C. 27 proton và 33 notron D. 27 proton và 60 notron

Hướng dẫn 60 27 33

N   A Z   . Chọn C

Câu 9. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương A. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng biên độ nhưng khác tần số

C. cùng pha ban đầu nhưng khác tần số

D. cùng biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian Hướng dẫn Chọn A

Câu 10. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 0, 25 m và 2 0,55 m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 0,35 m . Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kẽm trên?

A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 2 B. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1

C. Không bức xạ nào D. Cả hai bức xạ

Hướng dẫn

1 0

  nên gây hiện tượng quang điện. Chọn B

Câu 11. Tại noi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đon dài  đang dao động điều hòa. Tần số góc riêng của con lắc là

A. g

B. 1

2 g

  C. 2

g

D. g

Hướng dẫn

  g

 . Chọn A

Câu 12. Một nguồn điện không đổi có suất điện động là E được nối với mạch ngoài để tạo thành một mạch điện kín. Gọi U và I lân lượt là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và cường độ dòng điện chạy qua nguồn. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được xác định theo biểu thức

A. A EIt B. A UI C. A UIt D. A EI

Hướng dẫn Chọn A

Câu 13. Đặt điện u U0cos 2 ft vào hai đâu đoạn mạch chứa điện trở thuần R, cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC ghép nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì hệ thức nào sau đây đúng?

A. ZL 2ZC B. ZLZC C. ZLZC D. ZLZC Hướng dẫn

Chọn D

Câu 14. Khi nói vê các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia là dòng các electron B. Tia là dòng các pozitron C. Tia  là dòng các hạt nhân 11H D. Tia  là dòng các hạt nhân

Hướng dẫn Tia  là các photon. Chọn C

(8)

Câu 15. Dao động của một chất điểm là tổng họ̣p của 2 dao động điêu hòa cùng phương có phương trình lân lượt là x1A1cos

 t1

x2A2cos

 t2

. Biên độ dao động A của chất điểm được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. AA1A2 2A A1 2cos

2 1

B. AA12A222A A1 2cos

 12

C. AA1A2 2A A1 2cos

 12

D. AA12A222A A1 2cos

21

Hướng dẫn Chọn B

Câu 16. Xét mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L.

Chu kì dao động điện từ tự do của mạch được tình theo công thức

A. 2 L

T   C B. 2 C

T   L C. 1

T 2

LC

D. T 2 LC Hướng dẫn

Chọn D

Câu 17. Dao động cơ tắt dần

A. luôn có hại B. có biên độ giảm dần theo thời gian C. có biên độ tăng dần theo thời gian D. luôn có lợi

Hướng dẫn Chọn B

Câu 18. Một chất điểm dao động với phương trình x4 cos 4 ( cm)t . Biên độ dao động của chất điểm là

A. 4 cm B. 16 cm C. 16 cmD. 4 cm

Hướng dẫn 4

Acm. Chọn D

Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với các kí hiệu được dùng như trong sách giáo khoa Vật lý 12, công thức xác định vị trí vân sáng là

A. x kaD

  B. x k a D

  C.

2 x k D

a

  D. x k D a

  Hướng dẫn

x ki . Chọn D

Câu 20. Ở mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện tức thời trên mạch với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu?

A. / 3rad B. / 2rad C.  / 6rad D. / 4rad

Hướng dẫn Chọn B

Câu 21. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần có giá trị 50, cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 và tụ điện có dung kháng 50 mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch trên có giá trị bằng

A. 50 2 B. 100 2 C. 50 D. 100

Hướng dẫn

 

2

 

2

 

2 L C 502 100 50 50 2

ZRZZ      . Chọn A

Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều có phương trình u U 2 cos100 ( )(t V U 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có giá trị 100. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trên mạch là 1A. Giá trị của U bằng

(9)

A. 50 V B. 50 2V C. 100 V D. 100 2V Hướng dẫn

100

UIR (V). Chọn C

Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phân cảm là roto gồm 6 cặp cực từ. Roto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động xoay chiều do máy sinh ra có tân số là

A. 3600 Hz B. 4500 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz

Hướng dẫn 600.6 60

fnp 60  (Hz). Chọn C

Câu 24. Một con lắc đơn dao động điêu hòa với chu kì riêng là 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,87 m / s . Chiều dài con lắc có giá trị xấp xỉ bằng 2

A. 25 cm B. 40 cm C. 100 cm D. 50 cm

Hướng dẫn

2 2 2 1 100

9,87

l l

T l m cm

g

      . Chọn C

Câu 25. Một chất điểm dao động điêu hòa theo phương trình x10cos(t / 3)(x tình bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm đạt tốc độ cực đại xấp xỉ bằng

A. 98, 69 m / s B. 31, 42 m / s C. 98, 69 cm / s D. 31, 42 cm / s Hướng dẫn

max 10 31, 42 /

vA   cm s. Chọn D

Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 1737Cl p 1837 Ar n . Biết khối lượng cưa hạt nhân 1737Cl; của hạt nhân

37

18Ar; của proton và của notron lân lượt là 36,956563 u; 36,956889 u; 1,007276 u và 1,008670 u. Lây 1u 931,5MeV / c 2. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bằng bao nhiêu?

A. Phản ứng tỏa năng lượng 1,60218 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 2,56349.1019 J C. Phản ứng thu năng lượng 1,60218 MeV D. Phản ứng tỏa năng lượng 2,56349.1019 J

Hướng dẫn

t s

2

36,956563 1, 007276 36,956889 1,008670 .931,5

1, 60218 0

E m m c MeV

         

Chọn C

Câu 27. Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ không khí vào thủy tinh dưới góc tới là 30o. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc chiếu đến là 3/2. Góc khúc xạ của tia sáng có giá trị gần đúng bằng

A. 15, 45 0 B. 21,18 0 C. 19, 47 D. 24,15 0 Hướng dẫn

sin sin sin 30 3sin 19, 47 2

o o

i nr  r r . Chọn C

Câu 28. Một mạch LC thực hiện dao động điện từ với tần số góc là 107 rad/s và điện tích cực đại của tụ là 4.1012C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng

A. 40 nn B. 20nA C. 20 A D. 40 A

Hướng dẫn

7 12 6

0 0 10 .4.10 40.10 40

I Q A A. Chọn D

(10)

Câu 29. Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với tốc độ 3.10 m / s8 và có bước sóng 680 nm. Cho hằng số Plang là 6,625.1034 J.s. Mỗi photon trong chùm sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng

A. 1,35.10 J22 B. 1,35.10 J31 C. 2,92.10 J19 D. 2,92.10 J28 Hướng dẫn

25

19 9

1,9875.10

2,92.10 680.10

E hc J

   . Chọn C

Câu 30. Một sóng cơ có tần số 60 Hz , lan truyền ở mặt nước với bước sóng là 5 cm. Tốc độ truyền sóng ở mặt nước bằng

A. 1, 2 m / s B. 1, 4 m / s C. 6, 0 m / s D. 3, 0 m / s Hướng dẫn

5.60 300 / 3 /

vf   cm sm s. Chọn D

Câu 31. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gôm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m / s . Để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m , ta phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị gân đúng trong khoảng

A. từ 9pF đến 56,3 nF B. từ 90pF đến 5,63 nF C. từ 90pF đến 56,3 nF D. từ 9pF đến 5,63 nF

Hướng dẫn

 

2 2

40 1000 12 9

2

2 2 8 2 6

.2 90.10 56,3.10

.4 . 3.10 .4 .5.10

m m

cT c LC C F F

c L

 

 

 

 

      

Chọn C

Câu 32. Xét nguyên tử hidro theo mâu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 5,3.1011 m; khối lượng và độ lớn điện tích electron lân lượt là me 9,1.1031 kg và e 1,6.1019C; hệ số tỉ lệ trong công thức tính lực tương tác tĩnh điện k 9.10 9 N.m2/C2. Nếu coi chuyển động của electron trên các quỹ đạo dừng là tròn đều thì trên quĩ đạo dừng L, quãng đường electron đi được trong thời gian 108 s xấp xỉ bằng

A. 1, 26 mm B. 10,93 mm C. 7, 29 mm D. 12, 6 mm

Hướng dẫn

 

2

9 19

2 2 2 2

2

2 2 2 2 11 31

0 0

9.10 . 1, 6.10

. 1092830 /

2 .5,3.10 .9,1.10

ke v ke ke

F ma m mv v m s

r r n r n r m

        

1092830.10 8 0, 01093 10,93

s vt  mmm. Chọn B

Câu 33. Một máy biến áp lí tưởng gồm có hai cuộn dây D1D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đâu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V . Khi mắc hai đầu cuộn D vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp 2 hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V . Giá trị U bằng

A. 6 V B. 8 V C. 4 V D. 16 V

Hướng dẫn

1 2

2 4

8

D U

U V

D  U   . Chọn C

(11)

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u240 2 cos(100 )t V vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần có giá trị 60, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1, 2H

 và tụ điện có điện dung 10 3

6 F

mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng

A. 120 2V và 120 3 V B. 120 3 V và 120 V C. 120 3 V và 120 VD. 120 V và 120 3 V

Hướng dẫn 1, 2

 

100 . 120

ZLL

     và 1 1 3 60

 

100 .10 6 ZC

C

   

60 120

240 120

C C C

C

L L

u Z u

u V

u  Z      

   

0 0

0

0 2 2 2 2 0 0

4.60 240 240 2

4 4.120 480

60 120 60

R

L L

L C

U I R V

I U A

U I Z V

R Z Z

  

           

2 2 2 2

0 0

1 240 1 120 3

480 240

L R R

R

L R

u u u

u V

U U

           

       

    . Chọn C

Câu 35. Trong thí nghiệm gia thoa sóng mặt nước, tại hai điểm A, B cách nhau 18 cm đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng tần số 20 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 80 cm / s . Gọi M là cực đại giao thoa trên đoạn AB, N là cực đại giao thoa trên đường thẳng vuông góc với AB tại A . Diện tích nhỏ nhất của tam giác AMN có giá trị xấp xỉ bằng

A. 16,14 cm 2 B. 1,06 cm 2 C. 2, 24 cm 2 D. 2,35 cm 2 Hướng dẫn

80 4 20 v

  f   (cm) 18 4,5

4 AB

  

4 4.4 17

18 1

MB MA MB cm

MB MA AB MA cm

   

 

     

 

2 2 2 2

4 4.4 18,125

2,125 18

NB NA NB cm

NA cm

NB NA AB

   

 

     

1 1 2

. . .1.2,125 1, 0625

2 2

SAMNMA NA  cm . Chọn B

Câu 36. Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến noi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha có đường kính d với hiệu suất truyền tải là 91% . Biết công suất và điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện là không đổi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1 và điện năng hao phí khi truyền tải điện chỉ do tỏa nhiệt. Nếu thay hệ thống dây truyền tải ban đầu bằng hệ thống dây mới có cùng chất liệu, cùng chiều dài nhưng đường kính là 1,5d thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu?

A. 94% B. 96% C. 92% D. 98%

Hướng dẫn

(12)

UU Utt

100 (1) 100 91 9  (3) 91 (2)

100 (1) 100H (3) H (2)

2

1 2 2

2

2 1

. . 1,5

/ 4

R d

l l

RSd R d

 

     

 

2 2 1 2

1 1 2

. .cos . 1 100 .1,5 96

9

P U R

U H

P U H

RPU R

 

      

 . Chọn B

Câu 37. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm . Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử tại M là 0, 2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 3, 2 m / s B. 4,8 m / s C. 2, 4 m / s D. 1, 2 m / s

Hướng dẫn

18 72

AB 4  cm  cm

12 2. 0, 2 0, 6

6 6

MBcm   t T   T s 72 120 / 1, 2 /

v 0, 6 cm s m s

T

    . Chọn D

Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cost V( ) (với U không đổi,  có thể thay đổi được) vào một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là 1, 6H

 mắc nối tiếp. Khi   0 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại và bằng 732 W.

Khi   1 hoặc   2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch trong hai trường hợp đều bằng 300 W. Biết  12 120 (rad / s) . Giá trị của R bằng

A. 133,3 B. 400 C. 240,3 D. 160

Hướng dẫn

1 2

2 1 2

2

max max 2 2 1 2

1 2

cos . P P LC LC L C

C L

LC

Z Z

P P P R Z Z

Z Z

R Z

 

       

1 2 1 2

 

1, 6.120 192

LC L L

Z Z Z L  

        

2

2 2

300 732. 160

192

R R

  R   

 . Chọn D

Câu 39. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp, cùng màu với vân sáng trung tâm có N vị trí mà ở đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 1

2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

Hướng dẫn Giả sử 12 thì 2 1

1 2

1 k

k

   tối giản

(13)

Ta có 1

2

k

k càng tiến đến 1 thì khả năng nhận càng cao N k1k2  N 2 k k1/ 2

5 7 4/3

6 8 5/3

7 9 5/4

8 10 7/3

Giá trị 7/3 xa 1 nhất. Chọn B

Câu 40. Cho cơ hệ như hình bên. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 250 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để AB không thể chạm vào nhau. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy giá trị gia tốc trọng trường g 10 m / s 2. Từ khi thả vật B tới khi vật A dừng lại lần đâu tiên, quãng đường đi được của vật A gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 20 cm B. 22,5 cm C. 19,1 cm D. 21, 6 cm

Hướng dẫn

100 10 2

0, 25 0, 25

A B

k

m m

   

  (rad/s)

   

0

0, 25 0, 25 .10

0, 05 5 100

A B

m m g

l m cm

k

 

    

Tại vị trí lò xo không biến dạng thì lực đàn hồi hướng xuống nên dây chùng

2 2 2 2

0 10 2. 10 5 50 6

v A   l   (cm/s) 100 20

0, 25

A

k

  m   (rad/s)

0 5

2 2 2,5

x l   cm

2 2

2 2 50 6

2,5 2,5 7

A 20 A x v

 

         (cm)

0 10 5 2,5 7 2,5 19,1

A A

s    A l A  x     cm. Chọn C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Câu 20: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, công suất tiêu

Câu 11: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện..

Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A và dòng điện tức thời trong mạch nhanh pha hơn π/4 so với điện áp tức

Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch

Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1 , u 2 và u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là IA. Gọi φ là độ lệch pha giữa

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I và lệch pha so

Định luật về điện áp tức thời : Trong mạch điện xoay chiều gồm nhiều đoạn mạch mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai đầu của mạch bằng tổng đại số các điện áp