• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề rèn luyện Vật lý 12 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THPT Yên Thế – Bắc Giang

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề rèn luyện Vật lý 12 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THPT Yên Thế – Bắc Giang"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT BÁC GIANG

TRƯỜNG THPT YÊN THẾ ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI LẦN II NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn: Vật lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 681

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t 2

π

= π +

(x tính bằng cm, t tính

bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng

A. 2 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm.

Câu 2: Tổng trở của một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp được tính theo công thức nào sau đây?

A. Z= R (Z+ LZ )C 2 . B. Z= R2+(ZL Z )C 2 . C. Z= R2+(ZL +Z )C 2 . D. Z= R2(ZLZ )C 2 .

Câu 3: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

A. T f

λ = v v= B. v vf

λ =T= C. f 1 v

=T =

λ D. v 1 T

= =f λ

Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 5: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là

A.

0 cos( )

2

i U t

R ω π

= +

B.

0 cos( )

2

i U t

R ω π

= −

C.

0cos( )

i U t

R ω

= D.

0cos( )

i U t

R ω π

= +

Câu 6: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chu kì dao động T và chiều dài của con lắc là:

A. đường elip. B. đường thẳng. C. đường hyperbol. D. đường parabol.

Câu 7: Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2cos 120 t A=

(

π

)

. Tần số của dòng điện này là

A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 2 Hz. D. 120π Hz

Câu 8: Một vật dao động tắt dần:

A. li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ và động năng giảm dần theo thời gian C. biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian. D. biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, tốc độ của vật qua vị trí cân bằng là 2m/s. Tần số góc của vật là

A. 20rad/s B. 10rad/s C. 20πrad/s D. 40rad/s

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.

C. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

Câu 11: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:

A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m

Câu 12: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.

B. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.

C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

(2)

Trang 2/4 - Mã đề thi 681 - https://thi247.com/

Câu 13: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0

A.

1

LC B. LC C. 2 LC

D.

2 LC

Câu 14: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax

A. amax = T v

max B. amax =

T vmax

C. amax = T vmax

D. amax = T vmax

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức :

A. 2 m

π k . B. 1 k

2π m . C. 2 k

π m . D. 1 m

2π k .

Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc α thì lực căng dây của con lắc là

A. T mg 3cos=

(

α +2cosα0

)

B. T mg 3cos=

(

α −2cosα0

)

C. T 2mg cos=

(

α +cosα0

)

D. T 2mg cos=

(

α −cosα0

)

Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC. Hệ thức nào sau đây không đúng ?

A. U2 = B. C. u = uR + uC. D. U = UR + UC.

Câu 18: Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1

và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức

A. 1 2

1 2

I r R R

R R

= ξ

+ +

. B.

1 2

I r R R

= ξ

+ . C.

1 2

I r R R

= ξ

+ + . D.

1 2

I r R R

= ξ

+ . Câu 19: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm s/ , phương trình sóng tại M là 4cos( )

2

u= πt cm.

Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là:

A. -2cm B. -3cm C. 2cm D. 3cm

Câu 20: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện

A. sớm pha 2

π B. trễ pha

2

π C. sớm pha

4

π D. trễ pha

4 π

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài l=60cm và hai đầu cố định. Khi được kích thích dao động, trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại bụng sóng là 2cm. Tính biên độ dao động tại một điểm M cách nguồn phát sóng tới tại A một khoảng là 50cm.

A. 2cm B. 3 cm C. 0,5 cm D. 0 cm

Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x 2,5 2= cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g 10= m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:

A. 5,0 m/s2. B. 2,5 m/s2. C. 5 2m/s2. D. 5 m/s2.

Câu 23: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 2,5 m. D. 1,0 m.

Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ và có giá trị hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ điệncủa đoạn mạch là

(3)

A. UIsinφ. B. UI. C. UIcosφ. D. UItanφ.

Câu 25: Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 0,04H B. 0,057H C. 0,08H D. 0,114 H

Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ bằng:

A. 1 B. 0,5 C. 0

D. 2 3

Câu 27: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L 1 H

=π và tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cos100πt(V) thì dòng điện qua mạch nhanh pha

4

π rad so với điện áp hai đầu mạch. Điện dung tụ điện là:

A.

2.10 4

C F

π

= B.

2,5.10 4

C F

π

= C.

10 4

C F

π

= D.

10 3

C 16 F π

=

Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L=0,6H

π , tụ điện có điện dung C=104F π và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là :

A. 80 Ω. B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 30 Ω.

Câu 29: Một dòng điện xoay chiều i I= 2 cos100πt chạy qua điện trở thuần R = 10Ω thì công suất tức thời trong R có biểu thức p = 40 + 40cos200πt (W). Giá trị của I là

A. 4 A B. 2 A C. 2 2 A D. 2 A

Câu 30: Đặt điện áp u 200 2 cos100 t= π (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H

π và tụ điện có điện dung 10 F4 2

π . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng

A. 100. B. 200 2V C. 100 2V D. 200V

Câu 31: Đặt điện áp u 150 2 cos 100 t=

(

π

)

V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 60 3Ω. B. 30 3Ω. C. 45 3Ω. D. 15 3Ω.

Câu 32: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S1S2 = 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của S1S2

A. k = 5. B. k = 1. C. k = 4. D. k = 3.

Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật ABMN lớn nhất có thể là

A. 184,8 mm2 B. 184,8 cm2 C. 260 mm2 D. 260 cm2

Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số 2

1

U U bằng:

(4)

Trang 4/4 - Mã đề thi 681 - https://thi247.com/

A. 5 2 B. 2 C. 10 2 D. 9 2

Câu 35: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là

A. 19,75 cm. B. 16,67 cm. C. 18,37 cm. D. 19,84 cm.

Câu 36: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + ϕ2). Phương trình dao động tổng hợp là x A 3 cos(4 t= 1 π + ϕ) , trong đó

2 6

ϕ − ϕ =π . Tỉ số

2

ϕ

ϕ bằng A. 1

2 hoặc 3

4. B. 2

3 hoặc 4

3 . C. 1

2 hoặc 2

3 . D. 3

4 hoặc 1 6 .

Câu 37: :Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình: u1= u2 = acos40πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB; Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 10,06cm. B. 6,78cm. C. 4,5cm. D. 9,25cm.

Câu 38: :Quả lắc của một đồng hồ được xem như là con lắc đơn có khối lượng 200g, chiều dài 30cm.

Ban đầu biên độ góc là 10o. Do ma sát nên sau 100 chu kỳ biên độ còn lại là 60. Lấy g = 10m/s2. Để con lắc được duy trì thì bộ máy đồng hồ phải có công suất là :

A. 0,05(mW) B. 0,5(mW) C. 0,75(mW) D. 0,075(mW)

Câu 39: [<br>] Đặt một điện áp u=U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là:

A. 200 Ω B. 150 Ω C. 100 Ω D. 100 2 Ω

Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song song với trục Ox có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos(ω.t+φ1) và x2 = A2 cos(ω.t+φ2). Giả sử x = x1

+ x2 và y = x1-x2. Biết rằng biên độ dao động của x gấp năm lần biên độ dao động của y. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 53,140 B. 143,140 C. 126,870 D. 22,620

--- HẾT ---

(5)

mamon made Cautron dapan

RÈN KỸ NĂN 681 1 D 682 1 C 683 1

RÈN KỸ NĂN 681 2 B 682 2 B 683 2

RÈN KỸ NĂN 681 3 C 682 3 B 683 3

RÈN KỸ NĂN 681 4 C 682 4 D 683 4

RÈN KỸ NĂN 681 5 C 682 5 A 683 5

RÈN KỸ NĂN 681 6 D 682 6 B 683 6

RÈN KỸ NĂN 681 7 A 682 7 D 683 7

RÈN KỸ NĂN 681 8 D 682 8 D 683 8

RÈN KỸ NĂN 681 9 D 682 9 A 683 9

RÈN KỸ NĂN 681 10 A 682 10 D 683 10

RÈN KỸ NĂN 681 11 C 682 11 D 683 11

RÈN KỸ NĂN 681 12 D 682 12 A 683 12

RÈN KỸ NĂN 681 13 A 682 13 B 683 13

RÈN KỸ NĂN 681 14 B 682 14 A 683 14

RÈN KỸ NĂN 681 15 A 682 15 B 683 15

RÈN KỸ NĂN 681 16 B 682 16 B 683 16

RÈN KỸ NĂN 681 17 D 682 17 D 683 17

RÈN KỸ NĂN 681 18 C 682 18 A 683 18

RÈN KỸ NĂN 681 19 A 682 19 B 683 19

RÈN KỸ NĂN 681 20 B 682 20 C 683 20

RÈN KỸ NĂN 681 21 B 682 21 D 683 21

RÈN KỸ NĂN 681 22 A 682 22 B 683 22

RÈN KỸ NĂN 681 23 D 682 23 B 683 23

RÈN KỸ NĂN 681 24 C 682 24 A 683 24

RÈN KỸ NĂN 681 25 B 682 25 A 683 25

RÈN KỸ NĂN 681 26 A 682 26 C 683 26

RÈN KỸ NĂN 681 27 B 682 27 D 683 27

RÈN KỸ NĂN 681 28 C 682 28 B 683 28

RÈN KỸ NĂN 681 29 B 682 29 C 683 29

RÈN KỸ NĂN 681 30 C 682 30 A 683 30

RÈN KỸ NĂN 681 31 B 682 31 C 683 31

RÈN KỸ NĂN 681 32 C 682 32 A 683 32

RÈN KỸ NĂN 681 33 B 682 33 C 683 33

RÈN KỸ NĂN 681 34 C 682 34 D 683 34

RÈN KỸ NĂN 681 35 D 682 35 B 683 35

RÈN KỸ NĂN 681 36 A 682 36 C 683 36

RÈN KỸ NĂN 681 37 A 682 37 D 683 37

RÈN KỸ NĂN 681 38 A 682 38 C 683 38

RÈN KỸ NĂN 681 39 D 682 39 A 683 39

RÈN KỸ NĂN 681 40 D 682 40 C 683 40

RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022

(6)

RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022

(7)

RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022

(8)

RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022 RÈN KỸ NĂNG LẦN II NĂM 2022

(9)

B 684 1 B

D 684 2 C

C 684 3 C

C 684 4 A

B 684 5 A

A 684 6 B

C 684 7 B

B 684 8 D

D 684 9 D

C 684 10 C

A 684 11 A

D 684 12 B

A 684 13 D

B 684 14 D

D 684 15 A

A 684 16 C

C 684 17 C

C 684 18 B

A 684 19 C

A 684 20 A

D 684 21 A

C 684 22 D

B 684 23 B

A 684 24 A

B 684 25 D

D 684 26 D

B 684 27 B

A 684 28 C

D 684 29 C

C 684 30 D

B 684 31 B

B 684 32 A

B 684 33 B

A 684 34 B

D 684 35 D

C 684 36 A

D 684 37 C

A 684 38 C

B 684 39 D

D 684 40 B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và

Câu 22: Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện áp xoay chiều hai đầu tụ điện

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần, hai đầu tụ điện lần lượt là

Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện

ThÝ

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R , trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I và lệch pha so

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u với tần số góc 100π (rad/s). Câu 60: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Khi thay đổi R, ta thấy có hai