• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỊA_ĐỀ THI HKI_ĐỊA 10_2019-2020_ĐÁP ÁN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỊA_ĐỀ THI HKI_ĐỊA 10_2019-2020_ĐÁP ÁN"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Giám thị

1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm):

Câu 1: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỷ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:

A. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kỹ thuật B. Sự phát triển kinh tế

C. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo

Câu 2: Gió đất là loại gió

A. thổi từ biển vào đất liền vào ban ngày. B. thổi từ biển vào đất liền vào ban đêm.

C. thổi từ đất liền ra biển vào ban đêm. D. thổi từ đất liền ra biển vào ban ngày.

Câu 3: Trên Trái Đất mưa nhiều nhất ở vùng nào?

A. Gần hai cực Bắc và Nam. B. Ôn đới.

C. Chí tuyến bắc. D. Xích đạo.

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thời gian bắt đầu và kết thúc mùa ở các nước giống nhau.

B. Một năm được chia ra bốn mùa.

C. Mùa ở hai bán cầu tương đồng nhau.

D. Các nước châu Á dùng dương lịch để tính mùa.

Câu 5: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là

A. Khí hậu. B. Đất đai.

C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. D. Nguồn nước.

Câu 6: Động lực phát triển dân số thế giới là

A. sự gia tăng cơ học B. sự gia tăng tự nhiên và cơ học

C. sự sinh sản và di cư D. sự gia tăng tự nhiên

Câu 7: Cây lương thực chính được trồng ở Đông Nam Á là

A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Lúa mạch

Câu 8: Câu 5 Nguyên nhân gây ra sóng thần là:

A. chuyển động của các dòng dương lưu, hải lưu B. lực hút của Mặt Trời

C. lực hút của Mặt Trăng D. bão, động đất, núi lửa phun ngầm ở đại dương Câu 9: Sóng biển là

Mã số đề: 532

(2)

A. là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ C. là hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang D. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau Câu 10: Nơi có dòng biển lạnh chảy qua thì

A. nhiệt độ giảm đi. B. mưa ít. C. mưa nhiều. D. không mưa.

Câu 11: Khu vực quanh năm có thời gian ngày và đêm bằng nhau là

A. cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. vòng cực.

Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do

A. nước chảy. B. gió thổi. C. băng tan. D. mưa rơi.

Câu 13: Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất?

A. ôn đới. B. vùng cực. C. xích đạo. D. chí tuyến.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa?

A. Mùa đông thổi từ lục địa ra đại dương. B. Hoạt động trong đới nóng và vĩ độ trung bình.

C. Do chênh lệch khí áp giữa các đới gây ra. D. Mùa hạ thổi từ đại dương vào lục địa.

Câu 15: Thủy triều hình thành do:

A. sức hút của dải ngân hà. B. sức hút của các hành tinh.

C. sức hút của các thiên thạch. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.

Câu 16: Miền có Frông, nhất là dãy hội tụ nhiệt đới đi qua thường

A. không mưa. B. thời tiết khô hạn. C. mưa nhiều. D. mưa rất ít . Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Càng xa xích đạo, độ dài ngày đêm không thay đổi.

B. Ở xích đạo có ngày đêm dài bằng nhau.

C. Từ vòng cực về phía cực có ngày đêm dài 24 giờ.

D. Ở hai cực có sáu tháng ngày, sáu tháng đêm.

Câu 18: Ý nào không đúng khi nói đến đặc điểm đô thị hóa?

A. Tỷ lệ dân thành thị tăng B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn C. Tốc độ tăng dân số nhanh D. Phổ biến lối sống thành thị

Câu 19: Gia tăng cơ học bao gồm yếu tố

A. xuất cư và nhập cư B. tỷ suất sinh thô và tỷ xuất tử thô C. tỷ suất tử thô và gia tăng tự nhiên D. tỷ suất sinh thô và gia tăng tự nhiên Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?

A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo. B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.

C. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực. D. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình.

Câu 21: Mật độ dân số được xác định là

A. số lao động trên một đơn vị diện tích. B. số dân trên một đơn vị diện tích.

C. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ. D. số dân trên diện tích đất cư trú.

Câu 22: Vành đai nào sau đây là áp cao?

A. Ôn đới, cực. B. Xích đạo, chí tuyến. C. Chí tuyến, ôn đới. D. Cực, chí tuyến.

Câu 23: Khu vực nào sau đây không có gió mùa hoạt động?

A. Đông Phi B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Phi.

Câu 24: Nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đất là do

A. trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi tự quay quanh Mặt Trời.

B. Trái Đất tự chuyển động tịnh tuyến quanh Mặt Trời.

(3)

C. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục.

D. Trái Đất tự chuyển động quanh trục.

Câu 25: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây ?

A. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ. B. Khí hậu nóng, mưa nhiều, đất ẩm.

C. Khí hậu khô nóng, đất thoát nước. D. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.

Câu 26: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ?

A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. Là lá phổi xanh của trái đất C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý. D. Làm cho trái đất nóng lên . Câu 27: Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở vùng

A. Đông Nam Á B. Châu Á gió mùa C. Nam Á D. Châu Mỹ

Câu 28: Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa

A. tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô B. tỷ suất sinh thô và gia tăng cơ học C. tỷ suất tử thô và gia tăng cơ học D. gia tăng dân số và gia tăng cơ học

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm):

1. Quá trình đô thị hóa gây ra những ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế? (2 điểm) 2. Sóng thần là gì? Nguyên nhân gây ra sóng thần? (1 điểm)

---

BÀI LÀM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A B C D

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A

B C D

………

………

………

………

………

………

……….

(4)

………

………

………

………

………

………

……….

………

………

………

………

………

………

……….

………

………

………

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………..

(5)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Giám thị

1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm):

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa?

A. Hoạt động trong đới nóng và vĩ độ trung bình. B. Mùa đông thổi từ lục địa ra đại dương.

C. Do chênh lệch khí áp giữa các đới gây ra. D. Mùa hạ thổi từ đại dương vào lục địa.

Câu 2: Động lực phát triển dân số thế giới là

A. sự gia tăng tự nhiên B. sự gia tăng cơ học

C. sự sinh sản và di cư D. sự gia tăng tự nhiên và cơ học Câu 3: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỷ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:

A. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo B. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kỹ thuật C. Sự phát triển kinh tế

D. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện Câu 4: Sóng biển là

A. là hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ C. là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng D. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau Câu 5: Thủy triều hình thành do:

A. sức hút của các hành tinh. B. sức hút của các thiên thạch.

C. sức hút của dải ngân hà. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.

Câu 6: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây ?

A. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ. B. Khí hậu nóng, mưa nhiều, đất ẩm.

C. Khí hậu khô nóng, đất thoát nước. D. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.

Câu 7: Khu vực quanh năm có thời gian ngày và đêm bằng nhau là

A. cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. vòng cực.

Câu 8: Câu 5 Nguyên nhân gây ra sóng thần là:

A. bão, động đất, núi lửa phun ngầm ở đại dương B. lực hút của Mặt Trăng C. chuyển động của các dòng dương lưu, hải lưu D. lực hút của Mặt Trời

Mã số đề: 619

(6)

Câu 9: Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở vùng

A. Đông Nam Á B. Châu Á gió mùa C. Nam Á D. Châu Mỹ

Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do

A. nước chảy. B. gió thổi. C. băng tan. D. mưa rơi.

Câu 11: Miền có Frông, nhất là dãy hội tụ nhiệt đới đi qua thường

A. mưa nhiều. B. thời tiết khô hạn. C. không mưa. D. mưa rất ít . Câu 12: Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất?

A. ôn đới. B. vùng cực. C. xích đạo. D. chí tuyến.

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thời gian bắt đầu và kết thúc mùa ở các nước giống nhau.

B. Các nước châu Á dùng dương lịch để tính mùa.

C. Mùa ở hai bán cầu tương đồng nhau.

D. Một năm được chia ra bốn mùa.

Câu 14: Nơi có dòng biển lạnh chảy qua thì

A. nhiệt độ giảm đi. B. mưa ít. C. không mưa. D. mưa nhiều.

Câu 15: Gió đất là loại gió

A. thổi từ đất liền ra biển vào ban ngày. B. thổi từ biển vào đất liền vào ban ngày.

C. thổi từ đất liền ra biển vào ban đêm. D. thổi từ biển vào đất liền vào ban đêm.

Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Càng xa xích đạo, độ dài ngày đêm không thay đổi.

B. Ở xích đạo có ngày đêm dài bằng nhau.

C. Từ vòng cực về phía cực có ngày đêm dài 24 giờ.

D. Ở hai cực có sáu tháng ngày, sáu tháng đêm.

Câu 17: Gia tăng cơ học bao gồm yếu tố

A. tỷ suất sinh thô và gia tăng tự nhiên B. tỷ suất tử thô và gia tăng tự nhiên C. xuất cư và nhập cư D. tỷ suất sinh thô và tỷ xuất tử thô Câu 18: Trên Trái Đất mưa nhiều nhất ở vùng nào?

A. Xích đạo. B. Gần hai cực Bắc và Nam.

C. Chí tuyến bắc. D. Ôn đới.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?

A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo. B. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.

C. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến. D. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình.

Câu 20: Mật độ dân số được xác định là

A. số lao động trên một đơn vị diện tích. B. số dân trên một đơn vị diện tích.

C. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ. D. số dân trên diện tích đất cư trú.

Câu 21: Ý nào không đúng khi nói đến đặc điểm đô thị hóa?

A. Tỷ lệ dân thành thị tăng B. Phổ biến lối sống thành thị

C. Tốc độ tăng dân số nhanh D. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn Câu 22: Khu vực nào sau đây không có gió mùa hoạt động?

A. Đông Phi B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Phi.

Câu 23: Nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đất là do

A. trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi tự quay quanh Mặt Trời.

B. Trái Đất tự chuyển động tịnh tuyến quanh Mặt Trời.

C. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục.

(7)

D. Trái Đất tự chuyển động quanh trục.

Câu 24: Cây lương thực chính được trồng ở Đông Nam Á là

A. Lúa mì B. Lúa mạch C. Ngô D. Lúa gạo

Câu 25: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ?

A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. Là lá phổi xanh của trái đất C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý. D. Làm cho trái đất nóng lên . Câu 26: Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa

A. tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô B. tỷ suất sinh thô và gia tăng cơ học C. tỷ suất tử thô và gia tăng cơ học D. gia tăng dân số và gia tăng cơ học Câu 27: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là

A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. B. Đất đai.

C. Nguồn nước. D. Khí hậu.

Câu 28: Vành đai nào sau đây là áp cao?

A. Ôn đới, cực. B. Chí tuyến, ôn đới. C. Xích đạo, chí tuyến. D. Cực, chí tuyến.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm):

1. Trình bày đặc điểm sinh thái, phân bố cây lúa gạo ? (2 điểm) 2. Sóng biển là gì? Nguyên nhân gây ra sóng biển? (1 điểm ---

BÀI LÀM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A B C D

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A

B C D

………

………

………

………

………

(8)

………

……….

………

………

………

………

………

………

……….

………

………

………

………

………

………

……….

………

………

………

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(9)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Giám thị

1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm):

Câu 1: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỷ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:

A. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo B. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kỹ thuật

C. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện D. Sự phát triển kinh tế

Câu 2: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây ?

A. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ. B. Khí hậu nóng, mưa nhiều, đất ẩm.

C. Khí hậu khô nóng, đất thoát nước. D. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.

Câu 3: Sóng biển là

A. là hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ C. là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng D. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau Câu 4: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là

A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. B. Đất đai.

C. Nguồn nước. D. Khí hậu.

Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do

A. băng tan. B. nước chảy. C. mưa rơi. D. gió thổi.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa?

A. Mùa đông thổi từ lục địa ra đại dương. B. Mùa hạ thổi từ đại dương vào lục địa.

C. Do chênh lệch khí áp giữa các đới gây ra. D. Hoạt động trong đới nóng và vĩ độ trung bình.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?

A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo. B. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình.

C. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực. D. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.

Câu 8: Nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đất là do

A. trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi tự quay quanh Mặt Trời.

B. Trái Đất tự chuyển động tịnh tuyến quanh Mặt Trời.

C. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục.

Mã số đề: 787

(10)

D. Trái Đất tự chuyển động quanh trục.

Câu 9: Động lực phát triển dân số thế giới là

A. sự gia tăng tự nhiên B. sự gia tăng tự nhiên và cơ học

C. sự sinh sản và di cư D. sự gia tăng cơ học

Câu 10: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ?

A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. Là lá phổi xanh của trái đất C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý. D. Làm cho trái đất nóng lên . Câu 11: Miền có Frông, nhất là dãy hội tụ nhiệt đới đi qua thường

A. mưa rất ít . B. không mưa. C. mưa nhiều. D. thời tiết khô hạn.

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thời gian bắt đầu và kết thúc mùa ở các nước giống nhau.

B. Một năm được chia ra bốn mùa.

C. Mùa ở hai bán cầu tương đồng nhau.

D. Các nước châu Á dùng dương lịch để tính mùa.

Câu 13: Nơi có dòng biển lạnh chảy qua thì

A. nhiệt độ giảm đi. B. mưa ít. C. không mưa. D. mưa nhiều.

Câu 14: Gia tăng cơ học bao gồm yếu tố

A. xuất cư và nhập cư B. tỷ suất sinh thô và gia tăng tự nhiên C. tỷ suất sinh thô và tỷ xuất tử thô D. tỷ suất tử thô và gia tăng tự nhiên Câu 15: Câu 5 Nguyên nhân gây ra sóng thần là:

A. lực hút của Mặt Trăng B. bão, động đất, núi lửa phun ngầm ở đại dương C. chuyển động của các dòng dương lưu, hải lưu D. lực hút của Mặt Trời

Câu 16: Gió đất là loại gió

A. thổi từ đất liền ra biển vào ban ngày. B. thổi từ đất liền ra biển vào ban đêm.

C. thổi từ biển vào đất liền vào ban ngày. D. thổi từ biển vào đất liền vào ban đêm.

Câu 17: Trên Trái Đất mưa nhiều nhất ở vùng nào?

A. Xích đạo. B. Ôn đới.

C. Chí tuyến bắc. D. Gần hai cực Bắc và Nam.

Câu 18: Khu vực nào sau đây không có gió mùa hoạt động?

A. Đông Phi B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Phi.

Câu 19: Cây lương thực chính được trồng ở Đông Nam Á là

A. Ngô B. Lúa gạo C. Lúa mì D. Lúa mạch

Câu 20: Ý nào không đúng khi nói đến đặc điểm đô thị hóa?

A. Tỷ lệ dân thành thị tăng B. Phổ biến lối sống thành thị

C. Tốc độ tăng dân số nhanh D. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn Câu 21: Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất?

A. ôn đới. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. vùng cực.

Câu 22: Khu vực quanh năm có thời gian ngày và đêm bằng nhau là

A. cực. B. xích đạo. C. vòng cực. D. chí tuyến.

Câu 23: Vành đai nào sau đây là áp cao?

A. Ôn đới, cực. B. Chí tuyến, ôn đới. C. Xích đạo, chí tuyến. D. Cực, chí tuyến.

Câu 24: Mật độ dân số được xác định là

A. số dân trên diện tích đất cư trú. B. số lao động trên một đơn vị diện tích.

C. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ. D. số dân trên một đơn vị diện tích.

(11)

Câu 25: Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa

A. tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô B. tỷ suất sinh thô và gia tăng cơ học C. tỷ suất tử thô và gia tăng cơ học D. gia tăng dân số và gia tăng cơ học Câu 26: Thủy triều hình thành do:

A. sức hút của dải ngân hà. B. sức hút của các hành tinh.

C. sức hút của các thiên thạch. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.

Câu 27: Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở vùng

A. Châu Á gió mùa B. Châu Mỹ C. Đông Nam Á D. Nam Á

Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Ở xích đạo có ngày đêm dài bằng nhau.

B. Từ vòng cực về phía cực có ngày đêm dài 24 giờ.

C. Càng xa xích đạo, độ dài ngày đêm không thay đổi.

D. Ở hai cực có sáu tháng ngày, sáu tháng đêm.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm):

1. Quá trình đô thị hóa gây ra những ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế? (2 điểm) 2. Sóng thần là gì? Nguyên nhân gây ra sóng thần? (1 điểm)

---

BÀI LÀM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A B C D

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A

B C D

………

………

………

………

………

………

……….

(12)

………

………

………

………

………

………

……….

………

………

………

………

………

………

……….

………

………

………

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………..

(13)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Giám thị

1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

885

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm):

Câu 1: Gió đất là loại gió

A. thổi từ đất liền ra biển vào ban ngày. B. thổi từ đất liền ra biển vào ban đêm.

C. thổi từ biển vào đất liền vào ban ngày. D. thổi từ biển vào đất liền vào ban đêm.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?

A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo. B. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình.

C. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực. D. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.

Câu 3: Sóng biển là

A. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ C. là hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang D. là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng Câu 4: Động lực phát triển dân số thế giới là

A. sự gia tăng tự nhiên B. sự gia tăng tự nhiên và cơ học

C. sự sinh sản và di cư D. sự gia tăng cơ học

Câu 5: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là

A. Khí hậu. B. Đất đai.

C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. D. Nguồn nước.

Câu 6: Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở vùng

A. Đông Nam Á B. Châu Á gió mùa C. Nam Á D. Châu Mỹ

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa?

A. Hoạt động trong đới nóng và vĩ độ trung bình. B. Do chênh lệch khí áp giữa các đới gây ra.

C. Mùa hạ thổi từ đại dương vào lục địa. D. Mùa đông thổi từ lục địa ra đại dương.

Câu 8: Khu vực nào sau đây không có gió mùa hoạt động?

A. Đông Phi B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Phi.

Câu 9: Miền có Frông, nhất là dãy hội tụ nhiệt đới đi qua thường

A. mưa rất ít . B. mưa nhiều. C. không mưa. D. thời tiết khô hạn.

Câu 10: Vành đai nào sau đây là áp cao?

A. Ôn đới, cực. B. Xích đạo, chí tuyến. C. Chí tuyến, ôn đới. D. Cực, chí tuyến.

Mã số đề: 885

(14)

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thời gian bắt đầu và kết thúc mùa ở các nước giống nhau.

B. Mùa ở hai bán cầu tương đồng nhau.

C. Một năm được chia ra bốn mùa.

D. Các nước châu Á dùng dương lịch để tính mùa.

Câu 12: Khu vực quanh năm có thời gian ngày và đêm bằng nhau là

A. vòng cực. B. xích đạo. C. cực. D. chí tuyến.

Câu 13: Trên Trái Đất mưa nhiều nhất ở vùng nào?

A. Xích đạo. B. Gần hai cực Bắc và Nam.

C. Ôn đới. D. Chí tuyến bắc.

Câu 14: Mật độ dân số được xác định là

A. số dân trên diện tích đất cư trú. B. số lao động trên một đơn vị diện tích.

C. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ. D. số dân trên một đơn vị diện tích.

Câu 15: Câu 5 Nguyên nhân gây ra sóng thần là:

A. chuyển động của các dòng dương lưu, hải lưu B. lực hút của Mặt Trăng C. bão, động đất, núi lửa phun ngầm ở đại dương D. lực hút của Mặt Trời Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do

A. mưa rơi. B. gió thổi. C. nước chảy. D. băng tan.

Câu 17: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỷ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:

A. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kỹ thuật

B. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện C. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo

D. Sự phát triển kinh tế

Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Càng xa xích đạo, độ dài ngày đêm không thay đổi.

B. Ở xích đạo có ngày đêm dài bằng nhau.

C. Từ vòng cực về phía cực có ngày đêm dài 24 giờ.

D. Ở hai cực có sáu tháng ngày, sáu tháng đêm.

Câu 19: Ý nào không đúng khi nói đến đặc điểm đô thị hóa?

A. Tỷ lệ dân thành thị tăng B. Phổ biến lối sống thành thị

C. Tốc độ tăng dân số nhanh D. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn Câu 20: Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất?

A. xích đạo. B. ôn đới. C. chí tuyến. D. vùng cực.

Câu 21: Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa

A. tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô B. gia tăng dân số và gia tăng cơ học C. tỷ suất tử thô và gia tăng cơ học D. tỷ suất sinh thô và gia tăng cơ học Câu 22: Nơi có dòng biển lạnh chảy qua thì

A. nhiệt độ giảm đi. B. mưa nhiều. C. mưa ít. D. không mưa.

Câu 23: Nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đất là do A. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục.

B. Trái Đất tự chuyển động tịnh tuyến quanh Mặt Trời.

C. trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi tự quay quanh Mặt Trời.

D. Trái Đất tự chuyển động quanh trục.

Câu 24: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây ?

A. Khí hậu nóng, mưa nhiều, đất ẩm. B. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ.

(15)

C. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa. D. Khí hậu khô nóng, đất thoát nước.

Câu 25: Thủy triều hình thành do:

A. sức hút của dải ngân hà. B. sức hút của các hành tinh.

C. sức hút của các thiên thạch. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.

Câu 26: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ?

A. Là lá phổi xanh của trái đất B. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.

C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý. D. Làm cho trái đất nóng lên . Câu 27: Cây lương thực chính được trồng ở Đông Nam Á là

A. Ngô B. Lúa gạo C. Lúa mì D. Lúa mạch

Câu 28: Gia tăng cơ học bao gồm yếu tố

A. tỷ suất sinh thô và gia tăng tự nhiên B. tỷ suất sinh thô và tỷ xuất tử thô C. tỷ suất tử thô và gia tăng tự nhiên D. xuất cư và nhập cư

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm):

1. Trình bày đặc điểm sinh thái, phân bố cây lúa gạo ? (2 điểm) 2. Sóng biển là gì? Nguyên nhân gây ra sóng biển? (1 điểm)

---

BÀI LÀM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A B C D

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A

B C D

………

………

………

………

………

………

……….

(16)

………

………

………

………

………

………

……….

………

………

………

………

………

………

……….

………

………

………

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………..

(17)

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THI H ỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 10

Mã đề: 532

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A

B C D

21 22 23 24 25 26 27 28 A

B C D

Mã đề: 619

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A

B C D

21 22 23 24 25 26 27 28 A

B C D

Mã đề: 787

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A

B C D

21 22 23 24 25 26 27 28 A

B C D

(18)

Mã đề: 885

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A

B C D

21 22 23 24 25 26 27 28 A

B C D

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm):

Câu hỏi Nội dung Điểm

ĐỀ 532,787 Câu 1 (2điểm)

-Tích cực: Thúc đẩy tốc độ phát triển kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và thay đổi sự phân bố dân cư, thay đổi các quá trình sinh, tử và hôn nhân ở các đô thị.

-Tiêu cực:

+Nông thôn:mất đi một phần nhân lực

+Thành phố:thất nghiệp, thiếu việc làm, nghèo nàn,ô nhiễm môi trường dẫn đến nhiều tiêu cực khác

1,0

1,0

Câu 2 (1điểm)

Sóng thần : là sóng thường có chiều cao khoảng 2 -4 m truyền theo chiều ngang với tốc độ khoảng 4 -800km.

Nguyên nhân : do động dất, núi lửa phun ngầm dưới đáy biển, ngoài ra còn do bão

1,0

ĐỀ639, 885 Câu 1 (2 điểm)

1. Lúa gạo

-Ưa khí hậu nóng ẩm, chân ruộng ngập nước, cần nhiều công chăm sóc.

-Ở miền nhiệt đới, đặc biệt là châu á gió mùa. Ấn Độ, Inđônêxia, Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan.

1,0

1,0 Câu 2

(1điểm)

Sóng biển.

Là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng Nguyên nhân:

Chủ yếu là do gió

1,0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta tháo tụ C 2 đi... Dao động

Trục nhãn cầu có liên quan đến thị lực không kính, thị lực có kính, khúc xạ tồn dư sau mổ, có liên quan lỏng lẻo với vault sau mổ, không có liên quan với độ sâu tiền

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nàoA. Biện pháp nhằm đảm bảo cân

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Nhận thức được điều này, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Phú Xuân (Ngân hàng BIDV Phú Xuân) đang ngày một hoàn thiện công tác

Khi quả bóng chạm sàn nhà thì lực của sàn nhà tác dụng lên quả bóng vừa làm cho quả bóng biến dạng, vừa làm cho quả bóng biến đổi chuyển động.. Trong những trường hợp nào

Trả lời câu hỏi trang 145 sgk Khoa học tự nhiên 6: Trong khi đá bóng người ta luôn phải tác dụng lực lên quả bóng, khi thì làm bóng bắt đầu chuyển động, khi thì

Học sinh cần nắm được các đặc điểm về vị trí địa lí, giới hạn, các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư-xã hội và tình hình phát triển kinh