• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 3: gk2-s7-ma-de-707_08042022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 3: gk2-s7-ma-de-707_08042022"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS GIA THỤY TỔ HÓA – SINH – ĐỊA

MÃ ĐỀ 707 (Đề gồm 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: SINH HỌC 7 Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 10/03/2022 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học sinh:... Lớp: ...

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Tô vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Phát biểu nào SAI về vai trò của lớp Chim?

A. Lông vịt, ngan, ngỗng dùng để làm chăn, đệm.

B. Chim ăn các loại sâu bọ có hại cho nông nghiệp.

C. Chim được chăn nuôi cung cấp thực phẩm, làm cảnh.

D. Chim là động vật gây ra bệnh kiết lị cho con người.

Câu 2: Động vật KHÔNG thuộc lớp Bò sát là

A. vịt. B. rắn hổ mang. C. nhông Tân Tây Lan. D. khủng long sấm.

Câu 3: Ở chim bồ câu, đặc điểm cổ dài, khớp đầu với thân có vai trò A. giữ nhiệt cho cơ thể.

B. làm cho đầu chim nhẹ.

C. giảm sức cản của nước khi bơi.

D. phát huy tác dụng của các giác quan nằm trên đầu, bắt mồi, rỉa lông.

Câu 4: Trong lớp Bò sát, thằn lằn bóng đuôi dài thuộc bộ

A. Rùa. B. Đầu mỏ. C. Có vảy. D. Cá sấu.

Câu 5: Bộ Rùa thuộc lớp Bò sát có đặc điểm

A. da trần, trơn, ẩm ướt. B. hàm không có răng, có mai và yếm.

C. hàm có răng, không có mai và yếm. D. trứng có màng dai bao bọc.

Câu 6: Ếch đồng di chuyển bằng cách

A. leo trèo và nhảy. B. bơi và nhảy. C. chạy và bơi. D. bay vỗ cánh và leo trèo.

Câu 7: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài là

A. sống ở nơi khô ráo, kiếm mồi vào ban ngày và là động vật biến nhiệt.

B. sống ở nơi ẩm ướt, kiếm mồi vào ban đêm và là động vật hằng nhiệt.

C. sống ở nơi ẩm ướt, kiếm mồi vào ban ngày và là động vật biến nhiệt.

D. sống ở nơi khô ráo, kiếm mồi vào ban đêm và là động vật biến nhiệt.

Câu 8: Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là A. mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra.

B. tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng.

C. các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.

D. chi năm phần có ngón chia đốt linh hoạt.

Câu 9: Loài chim di chuyển bằng kiểu bay vỗ cánh là

A. chim hải âu. B. đà điểu. C. chim cánh cụt. D. chim bồ câu.

Câu 10: Ễnh ương lớn tự vệ bằng cách

A. ẩn nấp. B. dọa nạt. C. trốn chạy. D. tiết nhựa độc.

Câu 11: Nhóm Chim bơi có những đặc điểm nào thích nghi với tập tính bơi lội trong biển?

A. Cánh phát triển, chân có 4 ngón.

B. Chân cao, khỏe, 4 ngón và có màng bơi.

C. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước. Chân ngắn và có màng bơi.

D. Cánh ngắn, yếu. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.

Câu 12: Cá cóc Tam Đảo chủ yếu sống ở

A. dưới nước. B. trên cạn. C. trên cây. D. trong đất.

Câu 13: Trong lớp Bò sát, bộ Có vảy KHÁC với bộ Cá sấu ở đặc điểm

Trang 1/2 - Mã đề 707

(2)

A. bộ Có vảy hàm có răng, không có mai và yếm còn bộ Cá sấu hàm không có răng, có mai và yếm.

B. bộ Có vảy trứng có vỏ đá vôi bao bọc còn bộ Cá sấu trứng có màng dai bao bọc.

C. bộ Có vảy có hàm ngắn, răng nhỏ mọc trên hàm còn bộ Cá sấu có hàm rất dài, có nhiều răng lớn nhọn, sắc mọc trong lỗ chân răng.

D. bộ Có vảy hàm không có răng, có mai và yếm còn bộ Cá sấu hàm có răng, không có mai và yếm.

Câu 14: Đặc điểm sinh sản của ếch đồng KHÁC so với thằn lằn bóng đuôi dài là A. ếch đồng thụ tinh ngoài còn thằn lằn bóng đuôi dài thụ tinh trong.

B. ếch đồng đẻ con còn thằn lằn bóng đuôi dài đẻ trứng.

C. ếch đồng đẻ trứng còn thằn lằn bóng đuôi dài đẻ con.

D. ếch đồng thụ tinh trong còn thằn lằn bóng đuôi dài thụ tinh ngoài.

Câu 15: Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI đặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Trú đông trong các hang đất khô.

B. Thức ăn của thằn lằn chủ yếu là sâu bọ.

C. Thằn lằn con mới nở được thằn lằn mẹ mớm nuôi bằng sữa diều.

D. Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối.

Câu 16: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp Chim?

A. Chi trước biến đổi thành cánh. B. Có mỏ sừng.

C. Là động vật hằng nhiệt. D. Da khô có vảy sừng bao bọc, cổ dài.

Câu 17: Chim bồ câu có đặc điểm sinh sản là

A. đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ. B. thụ tinh trong, đẻ trứng.

C. thụ tinh trong, đẻ con. D. thụ tinh ngoài, đẻ trứng.

Câu 18: Đặc điểm da khô có vảy sừng bao bọc của thằn lằn bóng đuôi dài có ý nghĩa A. bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.

B. ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.

C. phát huy vai trò của các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.

D. là động lực chính của sự di chuyển.

Câu 19: Thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng, hoàn toàn không biết bay là đặc điểm của

A. nhóm Chim bay. B. nhóm Chim bơi. C. nhóm Chim đi. D. nhóm Chim chạy.

Câu 20: Cho các động tác bay sau:

1. Cánh đập liên tục.

2. Cánh đập chậm rãi và không liên tục 3. Cánh dang rộng mà không đập.

4. Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh.

5. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

Kiểu bay lượn có các động tác bay là

A. 2; 3; 5. B. 3; 4; 5. C. 1; 4; 5. D. 1; 2; 4.

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 21 (2 điểm): Vẽ sơ đồ mô tả sự phát triển có biến thái ở ếch.

Câu 22 (2 điểm): Cho các loài động vật sau: Ếch cây, cú mèo, ễnh ương lớn, cóc nhà, gà gô, ếch giun. Chỉ ra các loài động vật thuộc lớp Lưỡng cư và sắp xếp chúng vào các bộ thuộc lớp Lưỡng cư đã được học.

Câu 23 (1 điểm): Hiện nay số lượng các loài thuộc lớp Bò sát đang bị suy giảm và một số loài đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Bằng kiến thức đã học em hãy đề xuất một số biện pháp giúp bảo vệ lớp Bò sát ở nước ta?

--- (HẾT) --- (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra và nộp lại đề)

Trang 2/2 - Mã đề 707

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Thảo luận nhóm: Dựa vào 6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng nêu ở bảng trên, hãy so sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng

Câu 3: Nêu những đặc điểm tiến hóa trong sinh sản của chim bồ câu so với thằn lằn.. Câu 4: Phân biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu

-Phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô -Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối, thằn lằn cái đẻ 5 -10 trứng trong hốc đất khô, thụ

- Thaèn laèn xuaát hieän xöông söôøn - Ñoát soáng coå coù 8 ñoát. - Coät

* Những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn..  Thở hoàn toàn bằng phổi, sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn

Ruột già Câu 3: Loài động vật lớn nhất trong giới động vật là loài nào sau đây.. Cá mập Câu 4: Phổi thằn lằn hoàn chỉnh hơn phổi ếch ở

Thằn lằn bóng đuôi dài, ưa sống ở những nơi khô ráo và thích phơi nắng. Chúng bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ. Trú đông trong các hang đất khô, là động vật

Câu 21 (3 điểm): Sự sinh sản hữu tính (thụ tinh, phát triển phôi) và tập tính chăm sóc con (bảo vệ trứng, nuôi con) ở các loài trai sông, ếch đồng, chim bồ câu được