• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 - Tìm đáp án, giải bài

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 - Tìm đáp án, giải bài"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA KỲ I LỚP 4

Chủ đề Mạch kiến thức Số câu Số điểm

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

học Số Đọc, viết,so sánh số tự nhiên.

-Thực hiện phép cộng trừ các số có sáu chữ số không nhớ và có nhớ.

-Giải bài toán Tìm số trung bình cộng. Tìm hai

số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Số câu 2 2 3 1 6

Số điểm 2 2 2,5 1 7,5

lượng Đại và đo

dại lượng

- Chuyển đổi các đơn vị

đo độ dài Số câu 1 1

Số điểm 1 1

Yếu tố hình

học

-Nhận biết hai đường thẳng song song.

-Tính được diện tích hình chữ nhật

Số câu 1 1 2

Số điểm 0,5 1 1,5

Tổng Số câu 3 3 3 1 10

Số điểm 3 3 3 1 10

(2)

PHÒNG GD & ĐT …………..

TRƯỜNG ... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán

Thời gian: 40 phút

Họ và tên:...Lớp:...Điểm...

Họ và tên:

……...

Lớp:

………..

I: TRẮC NGHIỆM.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Biết số đó gồm 8 chục triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị viết là:

A. 8.004.032 B. 8.040.302 C. 80.040.302 D. 8.040.302

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 8km 50m =…….m:

A. 8005m B. 8050m C. 805m D. 8500m

Câu 3. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 57329; 57429; 57529 ; 58429 B. 57329; 57529 ; 57429; 58429

C. 57329; 57529 ; 58429 ; 57429 D. 57429; 58429; 57529; 57329

Câu 4. Kết quả của phép tính: 348352 + 21076 = ?

(3)

A.869378 B. 869328 C. 869428 D. 369428

Câu 5. Kết quả của phép tính: 765279 – 57973 = ?

A.707306 B. 405306 C. 707106 D. 775006

II. TỰ LUẬN.

Câu 6. Trong hình dưới đây cho biết các hình tứ giác ABDC ; ABGE ; EGDC. Hãy viết các cặp cạnh song song với nhau:

A B

E G

C D

Trong các hình tứ giác các cặp cạnh song song với nhau

………

………

………

………

………

………

………

Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Bài giải

(4)

………

………

………

………

………

………

………

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức:

A.205 – 36  4+ 4 =

………

………..

……….

……….

……….

B.(445  3 – 246) : 3

=

………

……….

……….

……….

……….

Câu 9. Tóm tắt rồi giải bài toán sau:

Tuổi bố và tuổi mẹ cộng lại được 68 tuổi. Mẹ kém bố 2 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi.

………

………

………

………

………

………

………

(5)

………

………

………

………

Câu10. Số trung bình cộng của hai số bằng 39. Biết một trong hai số đó bằng 46.Tìm số kia.

Bài giải

………

………

………

………

………

………

………

(6)

H ỚNG D N CH M KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 4

I. Trắc nghiệm.

Câu 1 (1đ)

Câu 2 (1đ)

Câu 3 (1đ)

Câu 4 (1đ)

Câu 5 (1đ)

Câu 7 (1đ)

C B A D A D

II. Tự luận

Câu 6.(0,5đ) Trong các hình tứ giác các cặp cạnh song song với nhau:

AB song song DC (0,25đ) AC song song BD(0,25đ) AE song song BG(0,25đ) EC song song GD(0,25đ) Câu 7.(1đ)

Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là:

5 x 2 = 10 (cm)

(7)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

10 x 5 = 50 (cm

2

) Đáp số: 50 cm

2

Câu 8.(0,5đ)

A. 205 - 36  4 +4 = 205 - 144 + 4

= 61 + 4

= 65 ( 0,5đ)

B.(445  3 – 246) :3

= ( 1335 -246) : 3

= 1089 : 3

= 363 ( 0,5đ)

Câu 9.(1 điểm) Tóm tắt bài toán:

? tuổi

Tuổi bố : 68 tuổi

Tuổi mẹ: ?tuổi 2 tuổi

Bài giải Tuổi bố là: (0,25đ)

(68 + 2) : 2 = 35 ( tuổi ) (0,25đ) Tuổi mẹ là : (0,25đ)

35 – 2 = 33 ( tuổi) (0,25đ)

Đáp số: Bố : 35 tuổi

Mẹ : 33 tuổi

(8)

Câu10. (1điểm) Tổng của hai số là:

39 x 2 = 78 Số cần tìm là:

78 – 46 = 32 Đáp số: 32

Tham khảo đề thi giữa học kì 1 lớp 4:

https://vndoc.com/de-thi-giua-ki-1-lop-4

https://vndoc.com/de-thi-giua-ki-1-lop-4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Củng cố kĩ năng đặt tính rồi tính phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một hoặc hai chữ số.. Vận dụng vào giải toán thêm một số

Một chị công nhân dệt khăn mặt, chị bắt đầu dệt lúc 8 giờ đến 12 giờ thì nghỉ?. Mỗi giờ chị dệt được 40

Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường của mỗi người :?. Khuê Văn

[r]

Từ đó tìm được trung bình số nhãn vở của ba bạn.. - Tìm số nhãn vở của Chi ta lấy trung bình số nhãn vở cả 3 bạn trừ

- Thưa ông, có phải ông vừa đưa cho anh Rô-be cháu một đồng tiền vàng không ạ.. Tôi khẽ

Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 với đủ bốn chữ số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn... Câu 8. Viết đáp số dưới dạng số

Biết tổng số máy cuả đội thứ nhất và đội thứ hai nhiều hơn hai lần số máy của đội thứ ba là 1 máy và năng suất của các máy như nhau.. Câu 8