• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu Đồ thị hàm số y

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu Đồ thị hàm số y"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/6 – Mã ID đề: 83178

(Đề thi có 06 trang) Môn thi thành phần: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Câu 1: [721998]: Đồ thị hàm số y  x4 x23 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 2. [721999]: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x3 mx2

2m3

x3 đạt cực đại tại 1

x ?

A. m3. B. m3. C. m3. D. m3.

Câu 3: [722000]: Bác An gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/tháng. Sau sáu tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9%/tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6%/tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Hỏi sau một năm gửi tiền, bác An rút được số tiền gần nhất với số nào sau đây?

A. 5.453.000 đồng. B. 5.436.000 đồng. C. 5.468.000 đồng. D. 5.463.000 đồng.

Câu 4: [722001]: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

x y

-1 1

-1

0

1

A.y  x4 2x21. B. y  x4 2x21. C. yx43x21. D. yx42x21. Câu 5. [722002]: Cho hàm số 2 1

2 3

y x

mx x

 

  . Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 6: [722003]: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5, gồm 4 chữ số khác nhau?

A. 120. B. 72. C. 69. D. 54.

Câu 7: [722004]: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 1 3 2

(2 3) 2

y 3xmxmx m  nghịch biến trên ?

A.   3 m 1. B. m1. C. 3

1.

m m

  

  . D.   3 m 1. ID đề Moon.vn: 83178

(2)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/6 – Mã ID đề: 83178 Câu 8. [722005]: Cho hàm số 2 1

1 y x

x

 

 có đồ thị

 

C và đường thẳng d y:  x m. Giá trị của tham số m để d cắt

 

C tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho AB 10 là:

A. m 1 hoặc m6. B. 0 m 5. C. m0 hoặc m6. D. m0 hoặc m7. Câu 9: [722006]: Bất phương trình 2 x 3x 1 6 có tập nghiệm là:

A.

; 2

. B. ;9

4

 

 

 . C. 9

;4

 

 

 . D.

; 2

.

Câu 10: [722007]: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I

1; 2

, bán kính bằng 3?

A.

x1

 

2 y2

2 9. B.

x1

 

2 y2

2 9. C.

x1

 

2 y2

2 9. D.

x1

 

2 y2

2 9.

Câu 11. [[722008]: Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A

A. A128. B. C124 . C. 4!. D. A124.

Câu 12: [722009]: Bất phương trình

 

2

1 1

2x 1 x 1

 

 có tập nghiệm là:

A.

; 1

0;5 \ 1 .

4 2

   

     

    B.

; 1

0;5 \ 1 .

4 2

   

       C.

; 1

0;5 \ 1 .

4 2

   

       D.

; 1

0;5 .

S  4

    

Câu 13: [722010]: Cho hai đường thẳng song song d d1, 2. Trên d1 lấy 6 điểm phân biệt, trên d2 lấy 4 điểm phân biệt. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác. Xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh thuộc d1 là:

A. 2

9. B. 5

9. C. 3

8. D. 5

8.

Câu 14: [722011]:Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3sinxmcosx5 vô nghiệm?

A. m4. B. m 4. C. m 4. D.  4 m4. Câu 15: [722012]: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình

 

1 4 3 2 2 4

S t  4tt  t , trong đó t tính bằng giây

 

s S tính bằng mét

 

m . Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?

A. t1. B. t 2. C. t2. D. t 3.

Câu 16: [722013]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm 2; 0 G3 

 

 , biết

1; 1

M  là trung điểm cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là:

A.

 

2;0 . B.

2;0

. C.

0; 2

. D.

 

0; 2 .

Câu 17: [722014]: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Số cách xếp các học sinh đó thành một hàng dọc sao cho 4 học sinh nam đứng liền nhau là:

A. 17820. B. 17280. C. 5760. D. 2820.

Câu 18: [722015]: Giới hạn

3

1 5 1

limx 4 3

x x a

x x b

  

   , với ,a bZ b, 0 và a

b là phân số tối giản. Giá trị của ab là:

A. 1. B. 1. C. 9

8. D. 1

9.

(3)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/6 – Mã ID đề: 83178 Câu 19. [722016]: Cho hai số thực dương ab. Biểu thức 5 a3 b a

b a b được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.

30

a 31

b

  

  . B.

1

a 7

b

  

  . C.

1

a 6

b

  

  . D.

31

a 30

b

  

  . Câu 20: [722017]: Tập xác định của hàm số 2 3

log 2 y x

x

 

 là:

A. D \

3;2 .

B. D   

; 3

 

2;

.

C. D 

3;2 .

D. D 

3;2 .

Câu 21: [722018]: Số nghiệm của phương trình cos2xcosx 2 0 trong đoạn

0; 2

là:

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 22: [722019]: Cho hàm số y  x3 3x23x2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1

và nghịch biến trên khoảng

1;

.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;1

và đồng biến trên khoảng

1;

.

Câu 23: [722020]: Tập xác định của hàm sốy

x25xx6

1 4x là:

A.

1; 4 \ 2;3

  

. B.

1; 4

. C.

1; 4 \ 2;3

  

. D.

1; 4 \ 2;3

  

. Câu 24: [722021]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

y  2sin

4

x  cos

2

x  3

bằng:

A. 31

8 . B. 5. C. 4. D. 24

5 .

Câu 25: [722022]: Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 3

2 y x

x

 

 lần lượt là:

A. x 2 và y 3. B. y 2 và x 3. C. x 2 và y1. D. x2 và y1.

Câu 26: [722023]: Một lớp có học sinh nam và học sinh nữ. iáo viên chọn ngẫu nhiên học sinh lên bảng giải bài tập. ác suất để học sinh được chọn có cả nam và nữ là:

A. 4651

5236. B. 4615

5236. C. 4610

5236. D. 4615

5263. Câu 27. [722024]: Cho , ,a b c0;a1;b1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. log ( . )a b clogablogac. B. logab.logbclogac.

C. 1

logab logb

a. D. logac bclogab. Câu 28: [722025]: Số hạng không chứa x trong khai triển

45 2

x 1 x

  

 

  là:

A. C455 . B. C455 . C. C1545. D. C1545.

(4)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/6 – Mã ID đề: 83178 Câu 29. [722026]: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:

A. 1

3. B. 1

3. C. 1

2. D. 1

2 . Câu 30: [722027]: Hàm số y 4x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại:

A. x 2. B. x0. C. x0; x2. D. x0; x 2. Câu 31. [722028]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết ABa SA, 2SD, mặt phẳng

SBC

tạo

với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp 0 S ABCD. bằng:

A.

15 3

2

a . B.

3 3

2

a . C.

5 3

2

a . D. 5a3. Câu 32. [722029]: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ?

A. 3x 4

lim 2

x x

 

 . B.

2

3x 4

lim 2

x x

 

 . C.

2

3x 4

lim 2

x x

 

 . D. 3x 4

lim 2

x x

 

 .

Câu 33. [722030]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giácABCM

 

2;0 là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x2y 3 0 và

6x  y 4 0. Phương trình đường thẳng AC là:

A. 3x4y 5 0. B. 3x4y 5 0. C. 3x4y 5 0. D. 3x4y 5 0.

Câu 34. [722031]: Điều kiện xác định của hàm số ytan 2x là:

A.

x 4 k. B.

x 2 k. C.

8 2

x k

. D.

4 2

x k .

Câu 35: [722032]: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác cân với

, 120°

ABACa BAC , mặt phẳng

A BC' '

tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

A.

3 3 3

8

a . B.

9 3

8

a . C.

3 3

8

a . D.

3 3

8 a .

Câu 36: [722033]: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên R và có đồ thị của hàm số y f '

 

x như hình vẽ. Xét hàm sốg x

 

f x

22

.

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số g x

 

nghịch biến trên (0; 2) . B. Hàm số g x

 

đồng biến trên

2; 

. C. Hàm số g x

 

nghịch biến trên

 ; 2

. D. Hàm số g x

 

nghịch biến trên ( 1;0) .
(5)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/6 – Mã ID đề: 83178 Câu 37. [722034]: Cho a b, 0; ,a b1;ab2. Biểu thức

2

2 2

log a loga

b

P b

  a có giá trị bằng:

A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 38: [722035]: Dân số thế giới cuối năm , ước tính khoảng 7 tỉ người. Hỏi với mức tăng trưởng 1,5% mỗi năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm nữa dân số thế giới sẽ lên đến 10 tỉ người?

A. 2. B. 28. C. 23. D. 24.

Câu 39. [722036]: Cho hình chóp đều S ABCD. có AC 2a, góc giữa mặt phẳng

SBC

và mặt đáy bằng 45 . Thể tích của khối chóp 0 S ABCD. bằng

A. a3 2. B.

2 3 3

3

a . C.

3 2

3

a . D.

3

2 a .

Câu 40. [722037]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a SA vuông góc với đáy và SAa 3. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng

ABCD

bằng:

A. arcsin 3.

5 B. 45 . 0 C. 60 . 0 D. 30 . 0

Câu 41: [722038]: Hàm số 2 1 y x

x

 

 có đồ thị là hình nào sau đây?

A.

x y

-2

2

1

-1 0 1

. B.

x y

-2

3

1 -1 0 1

.

C.

x y

-2

2

1 -1 0 1

. D.

x y

-2

1 -1 0 1

.

Câu 42. [722039]: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số yx36x2mx1 đồng biến trên khoảng

0;

?

A. m0. B. m0. C. m12. D. m12.

Câu 43. [722040]: Bất phương trình mx22

m1

x m  7 0 vô nghiệm khi:

A. 1

m 5. B. 1

m 4. C. 1

m5. D. 1

m25.

(6)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/6 – Mã ID đề: 83178 Câu 44: [722041]: Bất phương trình mxx 3 m có nghiệm khi:

A. 2

m 4 . B. m0. C. 2

m 4 . D. 2

m 4 .

Câu 45: [722042]: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SB3 ,a AB4 ,a BC2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng

SAC

bằng:

A. 12 61 61

a. B. 3 14 14

a . C. 4

5

a. D. 12 29

29 a.

Câu 46: [722043]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông, SA

ABCD

. Gọi M

hình chiếu của A trên SB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AMSD. B. AM

SCD

. C. AM CD. D. AM

SBC

.

Câu 47. [722044]: Cho hàm số y2x33x21 có đồ thị

 

C và đường thẳng d y:  x 1. Số giao điểm của

 

C d là:

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 48: [722045]: Số nghiệm của phương trình x22x 5 x22x3là:

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 49: [722046]: Cho khối chóp tứ giác đều S ABCD. . Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng

 

P chứa

AM và song song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh SV2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy. Tỉ số 1

2

V

V bằng:

A. 1

2

3. 2 V

VB. 1

2

1. 2 V

VC. 1

2

2. 3 V

VD. 1

2

V 1.

VCâu 50: [722047]: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. yx33x21. B. yx33x21. C. y  x3 3x21. D.

3

2 1

3

y xx

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo.. Hỏi sau đúng 5 năm người đó

Gọi là h nh đa diện lồi có đỉnh là t ung điểm các cạnh của hình lập phương đó Gọi S là diện tích toàn phần của h nh đa diện.. Hỏi S gần với kết quả nào nhất

Hỏi sau đúng 5 năm, ông Minh được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này ông Minh không rút tiền

Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị m 3 ).. Các điểm H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút

Hỏi nếu cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, ông A gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng thì ông A sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (giả sử rằng

[741486]: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5%/tháng và ông ta rút đều đặn mỗi tháng một triệu đồng kể từ sau ngày gửi một tháng

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi kỳ hạn số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo.. Sau 15 tháng kể từ