• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu Cho hàm số yx42mx21 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu Cho hàm số yx42mx21 1"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/5 – Mã ID đề: 83209 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Câu 1: [722533]: Cho hàm số yx42mx21 1

 

. Tổng lập phương các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

 

1 có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính R1 bằng

A. 5 5 2

 . B. 1 5

m 2 . C. 2 5. D.  1 5 . Câu 2: [722536]: Cho a là số thực dương khác 2 .Tính

2

2

log ( )

a 4 Ia .

A. I 2. B. 1

I  2. C. I  2. D. 1 I  2.

Câu 3: [722539]: Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 1. B. 24. C. 10. D. C102.

Câu 4: [722540]: Biết rằng bất phương trình log2

5x2

2.log

 

5x2 23 có tập nghiệm là

loga ;

Sb  , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a1. Tính P2a3b. A. P7. B. P11. C. P18. D. P16.

Câu 5: [722542]: Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 1.686.898.000 VNĐ B. 743.585.000 VNĐ C. 739.163.000 VNĐ D. 1.335.967.000 VNĐ Câu 6: [722544]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a,đường cao SAx. Góc giữa

SBC

và mặt đáy bằng 60 . Khi đó 0 x bằng A. 6.

2

a B. a 3. C. 3.

2

a D. .

3 a

Câu 7: [722547]: Tính tổng các hệ số trong khai triển

1 2x

2019.

A. 1. B. 2019. C. 2019. D. 1.

Câu 8: [722549]: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có thể tích bằng V . Lấy điểmA trên cạnh SA sao cho ' 1

SA 3SA. Mặt phẳng qua A và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB SC SD, , lần lượt tại ', ', '

B C D . Tính theo V thể tích khối chóp S A B C D. ' ' ' '? A. .

3

V B. .

81

V C. .

27

V D. .

9 V ID đề Moon.vn: 83209

(2)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/5 – Mã ID đề: 83209 Câu 9: [722550]: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng

3

4

a . Tính cạnh bên SA.

A. 3. 2

a B. 3.

3

a C. a 3. D. 2a 3.

Câu 10: [722551]: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log5 4a 2b 5 3 4 a b a b

 

    

  

  . Tìm giá trị

nhỏ nhất của biểu thức Ta2b2 A. 1

2. B. 1. C. 3

2 . D. 5

2 .

Câu 11: [722552]: Phương trình 4xm.2x12m0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa x1x2 3 khi

A. m4. B. m3. C. m2. D. m1.

Câu 12: [722553]: Phương trình 43x2 16 có nghiệm là A. x = 3

4 B. 5 C. x = 4

3 D. 3

Câu 13: [722554]: Cho hàm số f x

 

liên tục trên thoả mãn 8

 

1

9 f x dx

, 12

 

4

3 f x dx

,

8

 

4

5 f x dx

. Tính 12

 

1

. I

f x dx

A. I 17. B. I 1. C. I 11. D. I 7.

Câu 14: [722555]: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S tâm ( ; ; )I a b c bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng

Oxz

.Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a 1. B. a  b c 1. C. b 1. D. c 1.

Câu 15: [722556]: Trong không gian Oxyz, cho điểm (1; 2;3)I  . Viết phương trình mặt cầu tâm I , cắt trục Ox tại hai điểm AB sao cho AB2 3

A. (x1)2(y2)2 (z 3)2 16. B. (x1)2(y2)2 (z 3)2 20.

C. (x1)2(y2)2 (z 3)2 25. D. (x1)2(y2)2 (z 3)2 9.

Câu 16: [722557]: Họ các nguyên hàm của hàm số f x

 

x4x2 A. 4x32x C . B. x4x2C. C. 1 5 1 3

5x 3xC D. x5x3C.

Câu 17: [722558]: Cho tam giác đềuABCcó cạnh bằng a và đường cao AH. Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AH.

A. 2a2. B. π .a2 C. 3 2.

4a D. 1 2.

2a Câu 18: [722559]: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 1 3 2 ( 2)

y3xmxmx có cực trị và giá trị của hàm số tại các điểm cực đại, điểm cực tiểu nhận giá trị dương.

A. m2 B. m2 C. 0 m 2 D. m2

Câu 19: [722560]: Cho tứ diện ABCDM N, là hai điểm phân biệt trên cạnh AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. CMDN chéo nhau. B. CM DN cắt nhau.

C. CMDN đồng phẳng. D. CM DN song song.

Câu 20: [722561]: Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau 3 5 x 3 5x 4 2x7

A. 5. B. 10. C. 51. D. 1.

(3)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/5 – Mã ID đề: 83209 Câu 21: [722562]: Tìm tập nghiệm S của phương trình: log (23 x 1) log (3 x 1) 1.

A. S

 

3 . B. S

 

1 . C. S

 

2 . D. S

 

4 .

Câu 22: [722563]: Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R. Hai điểm ,A B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng 30 . Tính khoảng cách giữa 0 AB và trục của hình trụ.

A. ( , ) 3. 2

d AB dR B. d AB d( , )R. C. d AB d( , )R 3. D. ( , ) . 2 d AB dR

Câu 23: [722564]: Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp 0 S ABCD. ?

A.

3 3 2 .

a B.

3 6 2 .

a C.

3 3 6 .

a D.

3 6 6 . a

Câu 24: [722565]: Cho hàm số

3

2 2 1 .

3

ymxxx m Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên là

A. 1; 2

 

   B.

 

0 C.

;0

D.

Câu 25: [722566]: Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R A. 4 3

3

R . B. R 3. C. 3

3

R . D. 2 3

3 R .

Câu 26: [722567]: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2;3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?

A. (x1)2y2z2  13. B. (x1)2y2z2 13.

C. (x1)2y2z2 13. D. (x1)2y2z2 17.

Câu 27: [722568]: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 2 4x lần lượt là Mm. Chọn câu trả lời đúng.

A. M4,m2 B. M 2,m0 C. M 3,m2 D. M 2,m 2 Câu 28: [722569]: Tính đạo hàm của hàm số: ylog (22 x1).

A. ' 1

2 1

yx

 .B. ' 2

2 1

yx

 . C. 1

' (2 1) ln 2 yx

 . D. 2

' (2 1) ln 2 yx

 . Câu 29: [722570]: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: yx33x ;yx. Tính S ?

A. S4. B. S 8. C. S2. D. S 0

Câu 30: [722571]: Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn f '

   

x f x. x4x2. Biết f

 

0 2. Tính f2

 

2 A. 2

 

2 313

f  15 . B. 2

 

2 332

f  15 . C. 2

 

2 324

f  15 . D. 2

 

2 323

f  15 . Câu 31: [722572]: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số

ax b y cx d

 

 , với , , ,a b c d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

1;3; 5 .

B. y'0 ; x . C. y'0 ; x 1. D. y'0 ; x 1.

x y

-1 1

-1 O 1

(4)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/5 – Mã ID đề: 83209 Câu 32: [722573]: Cho tứ diện ABCDcó các cạnh AB AC, và AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi

1, 2, 3

G G GG4 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD ACD, , và BCD. Biết AB6 ,a AC 9a, 12

ADa. Tính theo a thể tích khối tứ diện G G G G1 2 3 4.

A. 4a3. B. a3. C. 108a3. D. 36a3.

Câu 33: [722574]: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. yx4 2x21. B. y  x4 2x21. C. y  x3 3x21. D. yx33x21.

x y

1 O

Câu 34: [722577]: Trong không gian Oxyz cho A

1; 1;2

,

 

0

0 1

3 x

f x x

x

 

  

 

, C

0;1; 2

. Gọi

; ;

M a b c là điểm thuộc mặt phẳng

Oxy

sao cho biểu thức SMA MB. 2MB MC. 3MC MA. đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T 12a12bc có giá trị là

A. T 3. B. T  3. C. T 1. D. T  1. Câu 35: [722578]: Tính

2

2 3

lim

x 1

x

x x



  ?

A. 0. B. . C. 1. D. 1.

Câu 36: [722579]: Cho hàm số yf x( )có bảng biến thiên sau:

+∞

0

3

+

+ 0 0

2 2 +∞

y y' x

Tìm giá trị cực đại yCD và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

A. yCD 2 và yCT 2. B. yCD3 và yCT 0. C. yCD 2 và yCT 0. D. yCD3 và yCT  2.

Câu 37: [722580]: Hàm số y

4x21

4 có tập xác định là A. \ 1 1;

2 2

 

 

 . B. ; 1 1;

2 2

    

   

   . C.

0;

. D. .

Câu 38: [722582]: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm sốyx4x213 trên đoạn

2:3

.

A. m13. B. 51

m 2 . C. 49

m 4 . D. 51

m 4 .

Câu 39: [722584]: Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường yx23, y0, x0, x2. Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay

 

H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2

2

2

0

3 d

V 

xx. B. 2

2

0

3 d

V

xx. C. 2

2

2

0

3 d

V

xx. D. 2

2

0

3 d V 

xx.
(5)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/5 – Mã ID đề: 83209 Câu 40: [722586]: Cho hàm số ( )f x liên tục trên và

2

0

( ) 2018 f x dx

,tính 2

0

( ) I xf x dx

A. I 1008. B. I 2019. C. I 2017. D. I 1009. Câu 41: [722588]: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết cho 3”. Tính xác suất P A

 

của biến cố A.

A.

 

2

P A 3. B.

 

124

P A 300. C.

 

1

P A 3. D.

 

99

P A 300. Câu 42: [722590]: Tìm điều kiện để hàm số yax4bx2c a

0

có 3 điểm cực trị .

A. c0. B. b0. C. ab0. D. ab0.

Câu 43: [722592]: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S

x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 2. Xác định tọa độ tâm của mặt cầu

 

S .

A. I

3;1; 1

. B. I

3;1; 1

. C. I

 3; 1;1

. D. I

3; 1;1

.

Câu 44: [722595]: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2 ( 2 4) 3

y3xmxmx đạt cực đại tại x3.

A. m1,m5. B. m5. C. m1. D. m 1.

Câu 45: [722596]: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 và f

 

0 f

 

1 0. Biết

     

1 1

2

0 0

d 1, cos d

2 2

f x xfxx x

 

. Tính 1

 

0

d f x x

.

A. . B. 3

2

 . C. 2

 . D. 1

 .

Câu 46: [722598]: Cho x0 là nghiệm của phương trình sin cosx x2 sin

xcosx

2 thì giá trị của 3 sin 2 0

P  x

A. P3. B. P2. C. P0. D. 3 2

P  2 . Câu 47: [722601]: Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm. A. S36 ( cm2) và V 36 ( cm3). B. S 18 ( cm2) và V 108 ( cm3).

C. S36 ( cm2) và V 108 ( cm3). D. S 18 ( cm2) và V 36 ( cm3).

Câu 48: [722602]: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 4;3

B

2; 2;7

. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. (1;3; 2) . B. (2; 1;5) . C. (2; 1;5) . D. (2;6; 4) . Câu 49: [722603]:

2

1

d

3 2

x x

bằng

A. 2 ln 2. B. 2ln 2

3 . C. ln 2. D. 1ln 2

3 . Câu 50: [722605]: Tính đạo hàm của hàm số yx32x1.

A. y'3x22x. B. y'3x22. C. y'3x22x1. D. y'x22.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép).. Hỏi số tiền ít nhất

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu?. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi

A. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi suất kép)?. Hỏi số tiền ít nhất người

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông

Bác Năm gái quyết định gửi hết số tiền đó vào ngân hàng theo chính sách lãi kép (nghĩa là tiền lãi sinh ra sau mỗi năm gửi không rút ra mà được cộng tiếp vào vốn

Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo?. Hỏi sau ít nhất sau

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo.. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu