• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài soạn: Ôn tập cuối năm (Tiếp)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài soạn: Ôn tập cuối năm (Tiếp)"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 34

Ngày soạn: 3/5/2022

TIẾT: 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp) I. MỤC TIÊU:

1. Kiến th c: V n d ng kiến th c vế gi i bài toán bằng cách l p phậ ụ ứ ả ậ ương trình đ gi i các bài t p liến quan ể ả ậ

2. Năng l c :

- Nằng l c chung: T h c, gi i quyết vấn đế, t duy, t qu n lý, giao tiếp, h pự ự ọ ả ư ự ả ợ tác.

- Nằng l c chuyến bi tự ệ : Gi i bài toán bằng cách l p phả ậ ương trình.

3. Ph m chất

- Giúp h c sinh rèn luy n b n thấn phát tri n các ph m chất tốt đ p: chằmọ ệ ả ể ẩ ẹ ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:

- Thước th ng, b ng ph , phấn màuẳ ả ụ 2. Học sinh:

- Th c hi n hự ệ ướng dấ,n tiết trước V. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra vở bài tập) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a) Mục đích: Hs c ng cố l i các kiến th c liến quan. Các d ng bài t p đã h c vếủ ạ ứ ạ ậ ọ gi i toán bằng cách l p ptả ậ

(2)

b) Nội dung: HS cằn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhấn, nhóm hoàn thành yếu cấu h c t p.ạ ộ ọ ậ

c) Sản phẩm: Các bước gi i toán bằng cách l p pt. Các d ng toán vế gi i toánả ậ ạ ả bằng cách l p pt.ậ

d) Tổ chức thực hiện:

GV: Hãy nếu các bước gi i toán bằng cách l p pt? Các d ng toán vế gi i toánả ậ ạ ả bằng cách l p pt?ậ

Hs tr l iả ờ

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN

a) Mục tiêu: Hs áp d ng đụ ược các bước gi i toán bằng cách l p pt và các kiếnả ậ th c liến quan đ gi i bài t pứ ể ả ậ

b) Nội dung: gi i bài toán bằng cách l p phả ậ ương trình c) Sản phẩm: Kết qu ho t đ ng c a h c sinh.ả ạ ộ ủ ọ

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV: Cho HS đ c đế bài và làm các bàiọ t p:ậ

Bài 52 trang 60 SGK; Bài 49 trang 59 SGK

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Ho t đ ng nhóm th c hi n cácạ ộ ự ệ yếu cấu c a GVủ

GV: Theo dõi, hướng dấ,n, giúp đ HSỡ th c hi n nhi m v ự ệ ệ ụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ Cho HS lến b ng trình bày cách th cả ự

Bài 52 trang 60 SGK Hướng dấ,n

G i v n tốc c a canố trong nọ ậ ủ ước yến l ng là: x (km/h), x >3.ặ

V n tốc khi xuối dòng là: x + 3 (km/h)ậ V n tốc khi ngậ ược dòng là: x - 3 (km/h)

Th i gian xuối dòng là: ờ 30

3 x (gi )ờ

Th i gian ngờ ược dòng là:

30 3 x (gi )ờ Ngh l i 40 phút hay 2/3 gi Bỉ ạ ờ ở

(3)

hi n.ệ

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV: Uốn nằn và thống nhất cách trình bày cho h c sinh. ọ

Theo bài ra ta có phương trình:

30 30 2 6

3 3 3

x x  

Gi i phả ương trình ta có: x1 = 12; x2 = - 3/4 (lo i)ạ

Tr l i : V n tốc canố trong nả ờ ậ ước yến l ng là 12 km/hặ

Bài 49 trang 59 SGK Hướng dấ,n

G i Th i gian đ i 1 làm m t mình hoànọ ờ ộ ộ thành cống vi c là x ( ngày) ( x > 0)ệ Thì th i gian đ i 2 làm m t mình hoànờ ộ ộ thành cống vi c là x+ 6 (ngày)ệ

Nằng suất m t ngày c a đ i 1 là ộ ủ ộ

1 x

cống vi cệ

Nằng suất m t ngày c a đ i là ộ ủ ộ

1 6 x

(CV)

Theo bài ta có phương trình

1 1 1

6 4 x x

2 2

4 24 4 6

2 24 0

x x x x

x x

' 1 24 25 ' 5

     

x1=6 (TMÑK) ; x2 = - 4 (KTMÑK)

V y đ i 1 làm m t mình hoàn thànhậ ộ ộ cống viếc trong 6 ngày

Ñ i 2 làm m t mình hoàn thành cốngộ ộ vi c trong 6 + 6 =12 (ngày)ệ

Bài tập 1:

(4)

Bài tập bổ sung:

Bài tập 1: Hai đội I và II cùng làm một công việc dự kiến hoàn thành trong thời gian 12 ngày. Sau thời gian 8 ngày, đội I không tiếp tục làm công việc, đội II một mình làm phần công việc còn lại với năng suất gấp đôi và hoàn thành phần việc còn lại trong thời 3,5 ngày. Tính thời gian hoàn thành công việc đó của từng đội.

GV gọi 1 HS lên phân tích bài toán.

1 HS khác lên giải.

Hai đội làm:

12 ngày : HTCV.

Hai đội làm 8 ngày + đội 2 làm 3,5 ngày = HTCV (HS gấp đôi) GV kẻ bảng phân tích đại lượng, yêu cầu HS nêu cách điền.

Gợi ý: chọn ẩn và điền vào bảng.

Dựa vào giả thiết: 2 đôi làm chùng trong 8 ngày, sau đó đội 2 làm một mình với năng suất gấp đôi trong thời gian 3,5 ngày.

Với năng suất ban đầu, giả sử đội I làm xong công việc trong x ngày, đội II làm trong y ngày ( x > 0 ; y >

0)

Mỗi ngày đội I làm được 1

x công việc.

đội II làm được 1

y công việc.

hai đội làm được 1 12 công việc.

Ta có phương trình:

1 x+1

y= 1 12

Hai đội làm chung trong 8 ngày, sau đó đội II làm xong phần việc còn lại trong 3,5 ngày với năng suất gấp đôi nên ta có phương trình:

8

12+2.3,5 y =1

Ta có hệ phương trình:

{ 1 x + 1 y = 1 12 ¿¿¿¿

Giải hệ p.trình ta được x = 28, y = 21.

Bài 1: Hai vòi nước ch y cùng vào 1 b khống có nả ể ước thì trong 6 gi đấy b .ờ ể

Nếu vòi th nhất ch y trong 2 gi , vòi th 2 ch y trong 3 gi thì đứ ả ờ ứ ả ờ ược b . H iể ỏ mố,i vòi ch y bao lấu thì se, đấy b ? ả ể

LG

* l p b ngậ ả

V 1 V 2 C 2 Vả

TGHTCV x y 6

Nằng suất 1h 1

x

1 y

1 6 5 2

(5)

Nằng suất 2h 2

x

2

Nằng suất 3h 3 5

y

* ta có hpt:

1 1 1

10 6

2 3 2 15

5 x x y

y x y

  

 

  



4. Hoạt động tìm tòi mở rộng:

- Xem lại các dạng toán đã học để ghi nhớ cách phân tích.

- Làm các bài tập còn lại.

* Tiết sau kiểm tra học kì D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS h thống đệ ược kiến th c tr ng tấm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể

b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhấn.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ

c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:

Cấu 1: Nếu cách gi i bài toán bằng cách l p phả ậ ương trình (M1)

- GV chốt l i S N PH M S KIẾQN tiết h c vế các d ng toán gi i bài toán bằngạ Ả Ẩ Ự ọ ạ ả cách l p phậ ương trình

4. Hướng dẫn về nhà - Xem l i các bài t p đã gi iạ ậ ả - Làm tiếp các bài t p còn l i SGKậ ạ

+ Đ c ky, phấn tóm tằt các kiến th c cấn nhọ ứ ớ

TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Tuần 35 Soạn ngày 3/5/2022

Tiết 70

(6)

Môn Toán. Lớp 9 Thời gian thực hiện : 1 tiết I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức: Ôn tập, củng cố và chỉ ra cách làm hay và những sai lầm cho hs trong bài làm kiểm tra cuối kì.

2. Về năng lực:

- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. NL sử dụng ngôn ngữ toán học, khả năng suy diễn, lập luận toán học.

- Năng lực chuyên biệt: NL sử dụng kí hiệu, NL giải các bài toán 3. Phẩm chất

- Chăm chỉ, miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện bài toán

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi đề thi HKI.

2. Chuẩn bị của HS: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: Bài tập trắc nghiệm.

a. Mục tiêu: Hs được hệ thống hóa lại các kiến thức về căn bậc hai, căn bậc ba và hàm số bậc nhất và các tính chất liên quan

b. Nội dung: Hs nhớ lại kiến thức bài trước để trả lời câu hỏi c. Sản phẩm: Đáp án các câu hỏi

d. Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức + Chuyển giao nhiệm vụ : Bài tập trắc nghiệm

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Giải thích. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.

Cấu 1: Đi m (-3; 1) thu c đố th hàm số nào trong các hàm số sauể ộ ị

A.

2

3 y x

; B.

2

3 y x

C.

1 2

y9x

; D.

2

3 y x

. C©u 2: phương trình x4x2 2 0

A.

1;1

; B.

1;2

; C.

 1; 2

; D.

 

1;2 .

Câu 5 : Phương trình nào sau đấy là vố nghi m : ệ

A. x2 + x +2 = 0 B. x2 - 2x = 0

C. (x2 + 1) ( x - 2 ) = 0 D . (x2 - 1)

(7)

( x + 1 ) = 0

Câu 6 : G i S và P là t ng và tích hai nghi m c a phọ ổ ệ ủ ương trình 2x2 + x - 3 = 0

Khi đó S. P bằng: A. - 1

2 B.

3

4 C. - 3

4 D . 3

2

Câu 7: G i S và P là t ng và tích hai nghi m c a phọ ổ ệ ủ ương trình x2 – 5x + 6 = 0 Khi đó S + P bằng:

A. 5 B . 7 C .9 D . 11

Câu 8: Đi m M (-1;2) thu c đố th hàm số y= axể ộ ị 2 khi a bằng :

A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4

Câu 9. H phệ ương trình

{ mx−3 y=3 ¿¿¿¿

có nghi m duy nhất khi:ệ

A. m≠−3 B. m≠3 C. m≠−1 D. m≠1

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào ngh ch biến khi x < 0?ị A. y=-2x- 5. B. y=( 5-2)x2 C. y=(2- 5)x2 D.

-1 2

y= x 3

Câu 11. Trong các phương trình nào sau đấy, phương trình nào có nghi m ấm?ệ A. x +2x+3=02 B. x -3x+1=02 C. x +2 2x+1=02 D. x -3=02 Câu 15. Cấu 8: V i x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đống biến khi m

A. m > 0 B m 0 C. V i m i mớ ọ

¡

D. m <o

câu 16: Nghi m c a h phệ ủ ệ ương trình

5 2 4

6 3 7

x y

x y

 

   

A:

2 11 ; 3 3

 

 

 

B:

3 3 ; 2 11

 

 

 

C:

11 2 ; 3 3

 

 

 

D:

2 1 ; 5 3

 

 

 

(8)

Câu 20: Cấu 5 cho h pt:

3 15 2

4 20 22

x y

x y

 

 



A. khống gi i h cũng biết h này vố ả ệ ệ nghi mệ

C. khống gi i h cũng biết h này có ả ệ ệ m t c p nghi mộ ặ ệ

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 1. (1,5 đi m )ể Cho phương trình: mx2 + (2m – 1)x + m - 2 = 0 v i ớ m 0 (1) a, Gi i phả ương trình khi m = 3

b, Tìm giá tr c a m đ phị ủ ể ương trình có 2 nghi m? Tính t ng và tích các nghi mệ ổ ệ theo m

Câu 2. (1,5 đi m). Gi i bài toán bằng cách l pể ả ậ h ệ phương trình.

Trong m t bu i lao đ ng trống cấy m t t gốm 15 h c sinh c nam và n ộ ổ ộ ộ ổ ọ ả ữ đã trống được tất c 60 cấy. Biết rằng số cấy các b n nam trống đả ạ ược và số cấy các b n n trống đạ ữ ược là bằng nhau, mố,i b n nam trống đạ ược nhiếu h n mố,i ơ b n n là 3 cấy. Tính số h c sinh nam và h c sinh n c a tạ ữ ọ ọ ữ ủ ổ

+ Đánh giá kết quả:

- Học sinh khác nhận xét, bổ sung, đánh giá -Gv nhận xét, chốt lại kq

TRẮC NGHIỆM 3 Đ

Câu 1 Câu 2 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

C A A B D A B B

Câu 11 Câu 15 Câu 16 Câu 20

C C A A

II. Tự luận 3 điểm

Cấu ý N i dung ộ Đi mể

Cấu a Thay m = 3 vào pt ta có 3x2 + (2.3 -1 ) x + 3 -2 = 0

(9)

1: ( 1,5

đi m)ể 3x2 + 5x + 1 = 0 0,25

Δ

= 25 – 12 = 13 0,25

x1. =

5 13 6

 

x2 =

5 13 6

  0,25

b

m 0 thì pt trình b c 2 khi ặ Δ ≥ 0 0,25

= ( 2m – 1)2 – 4.m( m – 2 ) = 4m2 – 4m + 1 – 4m2 + 8m

= 4m + 1

PT có nghi m khi ệ Δ ≥ 0 4m + 1 ≥ 0 m ≥ 1 4

V y v i m = 0 thì x = -2 ậ ớ

0,25

m 0 và m ≥ 1 4

thì phương trình 1 có 2 nghi mệ

V i m ≥ớ 1 4

thì PT có 2 nghi m. Khi đó:ệ

x1 + x2 = - 2m + 1 0,25

(10)

x1. x2 =

m 2 m

Cấu 2 (1,5 đi m)ể

+ G i số HS nam c a t là x hs (ĐK: 0 < x , y< 15 ) ọ ủ ổ X N

0,25

+ G i số h c sinh n là y HSọ ọ ữ

+ vì c t có 15 Hs ta có pt x + y = 15ả ổ

+ m t h c sinh nam trống độ ọ ược:

30 x cấy

M t h c sinh n trống độ ọ ữ ược là:

30

y cấy 0,25

+ L p đậ ược phương trình

30 x -

30 y = 3

0,25

+ ta có h ệ

15 30 30

3 x y

x y

 

 gi i h pt ta đả ệ ược x = 5 và y

= 10 (TMĐK

0,5 + Đối chiếu điếu ki n và tr l i.ệ ả ờ v y số HS nam là

5HS và số HS n là 10 HSữ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau.. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba

- Em sẽ phân tích để Minh nhận thấy hậu quả của việc đó: Bạn sẽ không hiểu bài môn GDCD, không ghi được bài, chắc chắn kết quả môn GDCD sẽ thấpC. Mặt khác, những bài

Bài 24. Có 3 đội xây dựng cùng làm chung một công việc. Biết rằng năng suất của đội I cao hơn năng suất của đội II; năng suất của đội III là trung bình cộng của năng suất

Nếu đội thứ nhất làm một mình hết nửa công việc, rồi đội thứ hai tiếp tục một mình làm nốt phần việc còn lại thì hết tất cả 25

- Hiểu được nguyên nhân, ý nghĩa dẫn đến việc cải tiến trong công cụ, phân công trong lao động và những bước chuyển mới trong xã hội nguyên thủy trên đất nước

Xác định thời vụ gieo trồng cần dựa vào các yếu tố: khí hậu, loại cây trồng, tình hình phát sinh sâu, bệnh ở địa phương...

Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nội dung kiến thức các bài đã học, trong đó trọng tâm: Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc; Năng động và sáng tạo; Làm việc

- Phát triển năng lực của học sinh: Quan sát, thực hành, so sánh, phân tích, tổng hợp, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, thuyết trình, báo cáo, hoạt động nhóm, hoạt động