• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 7 BUỔI SÁNG Soạn : 19 / 10 /2018

Dạy: Thứ 2/ 22 /10 /2018

Toán KIỂM TRA I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.

2. Kĩ năng:

- Biết so sánh các số trong phạm vi 10.

- Nhận biết hình vuông, hình tam giác.

3. Thái độ:

- Hs có ý thức làm bài.

II. Đề kiểm tra:

1. Phiếu kiểm tra Bài 1: Số?

Bài 2: >, < , =?

0…1 7 … 7 10 .... 6 9…0 8 …7 1….9 3…..4 4….8 Bài 3: Viết các số sau: 9,2, 4, 6, 7:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………

Bài 4: a, Khoanh vào số bé nhất: 4, 2, 7, 1.

b, Khoanh vào số lớn nhất: 8, 10, 9, 6.

Bài 5: a) Có .... hình tam giác? b), Có .... hình vuông?

III. GV chấm bài, nhận xét đánh giá:

______________________________

Học vần

BÀI 27: ÔN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- Học sinh đọc được1cách chắc chắn các âm và vừa học trong tuần:

p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng,ngh, y, tr.

2. Kĩ năng: - Viết được p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng,ngh, y, tr, các từ ngữ ứng dụng.

- Nghe hiểu và kề lại được một đoạn truyện theo tranh chuyện: Tre ngà 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học.

(2)

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng ôn trang 56

- Tranh vẽ minh họa câu ứng dụng và cho chuyên kể : Tre ngà.

- Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

III. Hoạt động dạy và học: TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: + y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.

+ bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã b. Viết: y tá, tre ngà

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các âm đã học từ bài 22 đến bài 26.

- Gv ghi p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng,ngh, y, tr.

b. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’) - Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b) Ghép chữ thành tiếng: (15’)

- Gv HD các chữ ở cột dọc là các chữ vừa học ở những bài 22 đến bài 26. Còn các chữ ghi ở hàng ngang là các chữ các em đã học.

- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc trong bảng ôn.

ph ô

phố

Ghép chữ với chữ:

O ô Ơ e Ê

ph Pho phô Phơ phe Phê

… … ….

g Go gô Gơ \ \

… …

- Chú ý: chữ g, ng theo luật chính tả không ghép với e, ê, i. chữ gh, ngh không ghép với a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư.

Ghép chữ với dấu thanh:

I í ỉ ì ĩ ị

Y ý ỷ \ \ \

- Ghép tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang.

Chú ý: y chỉ ghép với thanh sắc và thanh hỏi để tạo tiếng có nghĩa.

- 4 Hs đọc - viết bảng con

- 4-> 6 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 4 Hc đọc âm và chỉ âm theo Gv đọc.

- Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh

- 6 Hs ghép và đọc, đồng thanh.

(3)

c. Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’) - Gv viết: nhà ga tre già quả nho ý nghĩ - Giải nghĩa:

d. Viết bảng (8')

* Trực quan: tre già, quả nho.

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

- 8 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

TIẾT 2 3. Luyện tập.

a. Luyện đọc. (10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 (57) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc sâu ứng dụng là gì?

- Gv chỉ từ, cụm từ

+ Khi đọc câu văn đến chỗ có dấu phẩy cần phải làm gì?

- Gv nghe uốn nắn.

b. Kể chuyện: (15')

- Gv giới thiệu câu chuyện: Tre ngà - Gv kể: lần 1(không có tranh).

lần 2, 3( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4 (57) phóng to.

- HD Hs: Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

+ ND đoạn 1(tranh) cho em biết điều gì?

+ Tranh 1: Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết nói biết cười.

(các tranh còn lại dạy tương tự như trên) + Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao: Vua đang cần người đánh giặc.

+Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi.

+ Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết

- 5 Hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Quê bé hà có nghề….giã giò.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- … phải ngắt hơi.

- 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể từng tranh

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời

(4)

như rạ, chốn chạy tan tác.

+ Tranh 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay, ….chiến đấu với kẻ thù.

+ Tranh 6: Đất nước trở lại yên bình… về trời.

- Gv nghe Nxét bổ sung, tuyên dương.

c. Luyện viết: (10') tre già, quả nho.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 28.

- Hs mở vở tập viết (17)

- Hs viết bài

________________________________________

BUỔI CHIỀU Thủ công

Bài 4: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM (tiết 2) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết xé dán hình quả cam trên giấy màu đúng mẫu.

2. Kĩ năng:

- Giúp các em xé ít răng cưa,dán đặt hình cân đối.

3. Thái độ:

- có ý thức vệ sinh sạch sẽ sau khi hoàn thành sản phẩm.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV : Bài mẫu về xé dán hình quả cam.

- HS : Giấy màu,vở,bút chì,hồ dán,thước kẻ,khăn lau.

III. Hoạt động dạy học:

3.Bài mới :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định lớp : Hát tập thể.

2. Bài cũ: 5’

- Hỏi học sinh tên bài học tiết trước?

- Kiểm tra đồ dùng học tập,nhận xét .

 Hoạt động 1: Xé hình vuông và hình tròn. 20’

Mục tiêu : Học s inh xé được hình quả cam trên giấy màu đúng,đẹp,ít răng cưa.

Bước 1 : Xé hình quả cam.

Giáo viên hướng dẫn lật mặt sau giấy màu đánh dấu vẽ hình vuông 8 ô xé rồi lấy hình vuông ra và xé 4 góc của hình vuông sau đó chỉnh sửa cho giống hình quả cam.

Bước 2 : Xé hình lá.

Lấy giấy màu xanh xé hình chữ nhật có chiều dài 4x2 ô,đánh dấu và xé dần rồi chỉnh sửa cho

Xé dán hình quả cam.

Học sinh đặt dụng cụ lên bàn cho GV kiểm tra.

Học sinh lấy giấy ra thực hành xé quả cam.

Học sinh thực hành xé cái lá.

(5)

giống hình cái lá.

Bước 3 : Xé hình cuống lá.

GV hướng dẫn lấy giấy màu vẽ hình chữ nhật 4x1 ô,xé đôi hình chữ nhật lấy một nửa để làm cuống.

 Hoạt động 2: Hướng dẫn dán hình. 10’

Mục tiêu : Học sinh dán cân đối,phẳng,đẹp.

GV hướng dẫn và làm mẫu.

Bôi hồ : dán quả sau đó đến cuống và cuối cùng dán lá lên nền giấy.Dùng tờ giấy đặt lên trên hình quả,dùng tay miết cho thẳng.

4. Củng cố: 3’

- Chấm bài,nhận xét.

- Nêu lại quy trình xé dán hình quả cam.

5. Nhận xét – Dặn dò: 2’

- Tinh thần,thái độ.

- Chuẩn bị đồ dùng.

- Chuẩn bị tiết sau xé dán cây đơn giản.

Học sinh xé cuống lá.

Học sinh thực hành phết hồ và dán.

______________________________________

Bồi dưỡng Tiếng việt

THỰC HÀNH ĐỌC, VIẾT Y,TR I. Mục tiêu:

1. Kiến thức;

- Củng cố cho Hs nhớ lại các âm đã học . 2. Kĩ năng:

- Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học. Tìm được tiếng có âm y, tr 3. Thái độ:

- GDHS yêu thích môn Tiếng việt.

II.Chuẩn bị :

- Thầy: Tranh ảnh, sgk , - Trò :Sách , vở

III. Các hoạt động dạy :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Cho hs đọc: cá quả, ngõ nhỏ, nghé, nhà nghỉ, quạ

- Nx, tuyên dương 2. Bài mới

HD HS làm bài trong vở bài tập: 30’

Bài 1: nối

- Cho hs đọc và nối các từ cho phù hợp - Gv nx

Bài 2: Điền ân y, tr - Gv hd.

- Y/c tìm tiếng có âm y, tr trong bài vừa

- 2hs đọc

-Hs qs đọc cá nhân, nhóm, lớp

Hs làm bài

(6)

đọc

HĐ 3: Viết - Hd viết chữ

- Cho hs đọc chữ cần viết - Gv nêu cách viết và viết mẫu - Hd viết bảng

- Y/c hs viết vở

- Lưu ý HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút

- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố-Dặn dò: 3’

- HS tìm lại âm vừa học có trong bài.

- 3-4 hs đọc

- Hs quan sát độ cao các con chữ

- viết bảng con - Hs viết bài

____________________________________

Văn hóa giao thông

BÀI 2: GIỮ TRẬT TỰ, AN TOÀN TRƯỚC CỔNG TRƯỜNG I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

2. Kĩ năng:

- Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

3. Thái độ:

- Biết phê phán những hành động không giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

II. Đồ dùng:

- Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to.

- Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì.

III. Hoạt động dạy – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Trải nghiệm: 5’

Hỏi: Cổng trường của chúng ta vào buổi sáng như thế nào?

GV: Công trường vào buổi sáng và khi tan trường rất đông người. Vậy chúng ta cần phải làm gì để giữ trật tự, an toàn trước cổng trường. Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu bài 2:

Giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

2. Hoạt động cơ bản: 17’

GV kể truyện “Xe kẹo bông gòn” theo nội dung từng tranh kết hợp hỏi câu hỏi. GV kể nội dung tranh 1

Hỏi:Sáng nay trước cổng trường của bạn Tâm có gì lạ? GV kể nội dung tranh 2

Hỏi:Tâm đã làm gì khi thấy xe kẹo bông gòn?

GV kể nội dung tranh 3 Hỏi: Tại sao các bạn bị ngã?

GV kể nội dung tranh 5

- HS trả lời

- Học sinh lắng nghe.

- Học sinh trả lời - Học sinh trả lời

(7)

Hỏi: Khi xe kẹo bông gòn đi rồi, cổng trường như thế nào?

GV : Vì xe kẹo bông gòn trước cổng trường mà làm cho cổng trường mất trật tự, thầy cô và học sinh ra vào khó khăn không an toàn.

Chốt câu ghi nhớ:

Không nên chen lấn, đẩy xô

Cổng trường thông thoáng ra về dễ dàng.

3. Hoạt động thực hành: 10’

Sinh hoạt nhóm lớn 3 phút

Hãy đánh dấu vào dưới hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm.

- Gọi các nhóm trình bày.

- Giáo viên nhận xét, chốt hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm.

Tuyên dương nhóm làm tốt.

4. Hoạt động ứng dụng: 5’

Đóng vai - Xử lý tình huống GV kể câu chuyện

Hỏi: Nếu em là Thảo và Nam em sẽ nói gì với dì ấy?

Chia nhóm theo tổ đóng vai Gọi các nhóm trình bày

Nhận xét các nhóm. Tuyên dương. GV chốt: Để thực hiện tốt việc giữ trật tự, an toàn trước cổng trường mỗi chúng ta phải tự giác thực hiện. GV chốt câu ghi nhớ:

Cổng trường sạch đẹp, an toàn

Mọi người tự giác, kết đoàn vui chung.

5. Củng cố, dặn dò: 3’

Hỏi: Để cổng trường thông thoáng , ra vô dễ dàng ta phải làm gì?

- Về nhà thực hiện tốt những điều đã học.

- Học sinh trả lời

- Học sinh trả lời

- Học sinh trả lời

- Học sinh lắng nghe - HS đọc theo cô câu ghi nhớ.

- Học sinh trả lời

__________________________________________________________________

Soạn: 20 / 10 / 2018

Dạy: Thứ 3/ 23 / 10/ 2018

Toán

TIẾT 25: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.

2. Kĩ năng:

-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.

3. Thái độ: Hs thích tính toán.

(8)

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ, LHTM.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Điền số? 8 > … 6 < ….

… > 9 … = … b. Xếp các số 3, 9, 6, 1, 10, 7.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..…………

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………..

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. (15’)

* Hướng dẫn phép cộng: 1 + 1 = 2 Trực quan: LHTM: 1 con gà, 1 con gà - HD: Qsát hình vẽ, nêu bài toán

+ Có mấy con gà?

+ Thêm mấy con gà?

+ Một con gà, thêm một con gà. Có tất cả mấy con gà?

+ 1 thêm 1 bằng mấy?

- Từ " thêm" thay bằng 1 dấu ptính: dấu

" +" gọi là dấu cộng

- Gv viết 1 + 1 = 2-> gọi là phép cộng b. HD số ô tô, con gà, chấm tròn phép cộng: 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3.

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3

+Trong 2 phép tính cộng có số nào cộng với nhau?

+Vị trí của số 2 và số1 ntn?

+ Kquả của 2 ptính ntn?

+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

- Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.

c. HD Hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.

- Gv chỉ 1 + 1 = 2 xoá dần Kquả

- 2 Hs làm bảng lớp, Lớp làm bảng con

- Lớp Nxét Kquả.

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát, nêu bài toán

- 3 Hs nêu bài toán: : Có một con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?

- Lớp đồng thanh.

- Có 1 con gà - thêm 1 con gà.

- Một con gà, thêm một con gà.

Có tất cả 2 con gà.

- 1 thêm 1 bằng 2.

- 3 Hs đọc: + "dấu cộng" lớp đọc - 3 Hs đọc: 1 + 1 = 2, lớp đọc

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 ptính cộng đều có số 2 và 1.

- Vị trí của số 2 và số1 đổi chỗ cho nnhau

- ... bằng 3

- Số 2 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau.

đều = nhau.

- 2->3 Hs nêu

(9)

2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 + mấy cộng 1 bằng 3?

1 cộng mấy bằng 2?

3 bằng 2 cộng mấy?....

3. Thực hành: (T30) Bài 1: VBT. Số? ( 5')

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào ô trống.

=> Kquả: 1 + 2 = 3 1 + 1= 2 3 = 2 + 1 2 + 1 = 3 2 = 1 + 1 3 = 1 + 2 - Gv Nxét. Chữa bài.

+ Em có N xét gì vị trí số 1 & 2 của ptính 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3? K quả ptính ntn?

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(5') + Các Ptính được trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn theo cột dọc?

- HD viết số (kquả) vào chỗ chấm thẳng với 2 số ở trên.

- Hướng dẫn Hs viết kết quả theo cột dọc.

=> Kquả:

1 2 1 + + + 1 1 2 2 3 3 - Gv Nxét, chữa bài.

Bài 3. Nối phép cộng với số thích hợp: (5') Chơi trò: Thi nhanh, thi đúng

* * Trực quan: 3 bài giống nhau.

- HD tính Kquả của các ptính rồi so sánh, nối Kquả với ptính đúng.

- - G v tổ chức cho hs thi nối nhanh và đúng - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.

Bài 4. Viết phép tính thích hợp: (5') Gv Nxét Đgiá khen ngợi

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 3 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3 và cbị bài sau.

- 6 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

- Hs trả lời: 2 cộng 1 = 3

- 2 Hs nêu: tính Kquả phép tính.

+ lớp làm bài, 3 Hs làm +Nxét Kquả

- Vị trí số 1và 2 đổi chỗ cho nhau.

kquả = nhau ( đều = 3)

- 2 Hs nêu: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

+ Các Ptính trình bày theo cột dọc.

+Viết Kquả thẳng hàng theo cột dọc.

- 1 Hs làm bảng lớp

- Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả và cách trình bày.

- 3 Hs nêu Y/c

+ 3 Hs thi làm bài + Lớp Nxét + tuyên dương.

- Hs quan sát tranh viết phép tính

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

______________________________

Học vần

ÔN: ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I. Mục tiêu:

(10)

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được các âm, chữ ghi âm đã học trong 6 tuần qua.

2. Kĩ năng:

- Đọc được chắc chắn các từ và câu ứng dụng trong các bài đã học.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép, vở ô li.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5)

a. Đọc: thu phí, nhớ quê, mổ xẻ, kha khá Thứ tư cả nhà nga đi về quê cha.

Hà và Lí thi vẽ ở thủ đô.

b. Kể lại câu chuyện: Tre ngà theo tranh - Gv nhận xét, đánh giá, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

- Ôn các âm đã học từ tuần 1 đến tuần 6.

b. HD ôn tập:

* Ôn các âm đã học: (10')

- Hãy viết các âm đã học từ tuần 1 đến tuần 6.

- Gv đính bảng bài

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Gv chỉ âm bất kì trong bảng ôn bất kì ở trên bảng.

* Ôn đọc từ, câu: (15’)

- Hãy tìm và nêu từ, câu có chứa âm đã học lần lượt 1 Hs tổ 1 đến 1 Hs tổ 2, 1 Hs tổ 3, nếu Hs nào không nêu nhanh thì mất lượt. Tổ nào tìm nhiều từ thắng.

- Gv ghi từ theo tổ - Gv Nxét đgiá * Ôn viết: (10’)

- Gv đọc mỗi lần 2 từ: trẻ già, kĩ sư,/ thủ đô, thủ quỹ,/ ca chè, nghi ngờ/ gồ ghề, phở gà/.

- Gv nhận xét sau mỗi lần viết, tuyên dương.

- 4 hs

- 6 hs kể theo 6 tranh.

- Hs Nxét

- Hs viết bảng phụ theo nhóm 5 (4 Hs). (4')

- Hs đại diện nhóm đọc âm đã ghi - Lớp Nxét đúng sai, đếm , nhóm nào đúng, nhanh, nhiều âm thắng.

- Nhiều hs đọc.

- Hs thi tìm từ

- Lớp Nxét đúng sai, đếm tổ nào đúng, nhanh, nhiều âm thắng.

- Nhiều hs đọc.

- Hs viết bảng và 4 Hs lên bảngviết

- Nxét TIẾT 2

3. Luyện tập.

a. Luyện đoc. (15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

- 6 Hs đọc, tổ, đồng thanh.

(11)

- Gv chỉ âm

+ Tranh vé cảnh gì?

- Gv viết: Bố mẹ .... Sa Pa.

+ Những chữ nào được viết hoa?

+ Cuối câu có dấu câu gì?

- HD: Đây là một câu văn. Chữ cái đầu câu viết hoa, Chữ Kha tên người, Sa Pa tên địa danh.

- Gv chỉ

b. Viết vở ô li: (20')

- Gv đưa bảng phụ đã viết từ: trẻ già, kĩ sư, thủ quỹ, ca chè, nghi ngờ, gồ ghề, phở gà.

- Gv Y/c Hs nghe viết mỗi từ viết 1 dòng.

- Gv đọc từ kết hợp Qsát Hd Hs viết yếu.

- Gv thu bài cả lớp, chấm 10 bài, Nxét, - Trực quan bài viết đúng, đẹp, sạch 4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv nêu tóm tắt ND bài - Nxét giờ học

- Về đọc lại các bài đã học , Cbị bài 28.

- 6 Hs đọc

- Hs Qsát trả lời: ... cảnh đồi núi....

- ... chữ Bố, Kha, Sa Pa.

- ... có dấu chấm

- 3 Hs đọc, đồng thanh - Hs nhìn bảng viết bài

- Kiên, Vi Thư, Quỳnh - Hs Qsát

__________________________________________________________________

Soạn: 21 / 10 / 2018

Dạy: Thứ 4/ 24/ 10/ 2018

Học Vần

BÀI 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs bước đầu nhận diện làm quen với chữ viết hoa.

2. Kĩ năng:

- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P.

- Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn tiếng việt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng chữ thường - chữ hoa.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ…

- quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.

b. Viết: xẻ gỗ, quê nhà

- 6 Hs đọc

(12)

- Gv Nxét , tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

- Gv giới thiệu bài trực tiếp:

b. Nhận diện chữ hoa: (30')

* Trực quan: bảng chữ in thường, in hoa - Hai em ngồi cùng bàn trao đổi. (5') + Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường?

- Chữ in hoa nào không giồng chữ in thường?

+ Chữ viết hoa nào gần giống nhau ? - Gv chỉ vào chữ in hoa, Hs đọc.

- Gv đọc âm bất kì

- Lớp viết bảng con, Nxét.

- Hs Qsát, trả lời

- Hs thảo luận nhóm 2

- ... C, I, K, O, Ô, Ơ, P, S,U, Ư,V, X, Y

- ... A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R

- a, ă, â, d, đ, ô, o, o, u,ư Nhiều Hs đọc

- 10 Hs chỉ âm.

TIẾT 2 3. Luyên tập:

a. Luyện đọc: (15') a.1. Đọc bảng:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

- Gv chỉ bài / 28

* Trực quan tranh 1 /(59) - Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng

- Những chữ nào được viết hoa

- Gv HD: viết hoa các chữ cái đầu câu: - Gv HD: viết hoa các chữ cái đầu câu: Bố.

Tên người (Danh từ riêng) : Kha, Tên địa danh: Sa Pa.

- Gv đọc mẫu HD cách đọc b. Kể chuyện: (20’) - Nêu tên chuyện : Ba Vì

- Gv giải thích: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây. Tương truyền, cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đã xảy ra ở đây....

- Gv kể : lần 1( không có tranh).

lần 2, 3 (có tranh).

* Trực quan: tranh 2 (59) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận (5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh,.

- Nhiều Hs đọc - 6 Hs đọc

- Tranh vẽ cảnh thiên nhiên và hai chị em.

- 1 Hs đọc câu - Bố, Kha, Sa Pa - 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs nêu: Ba Vì

- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo tranh các bạn nghe bổ xung

(13)

- Gv giải thích: Ba Vì là nơi nghỉ mát, nơi chăn nuôi bò sữa...

+ Ở Tràng Lương, ở Quảng Ninh quê hương chúng ta có cảnh đẹp không? Em đã được đến tham quan ở nơi nào? em hãy kể cho lớp nghe.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 29 vần ia.

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 - 8 Hs kể.

- lớp Nxét , bổ sung.

- 2 Hs đọc

_____________________________________

Toán

TIẾT 26: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.

2. Kĩ năng:

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.

3.Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Vở bài tập toán.

- Bảng phụ bài 2, 3, tranh vẽ bài 1 III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Điền số?

1 + 2 = ... 3 = …. +…

2 + 1 = ... 3 = …. +…

- Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp b. Luyện tập: (T31)

Bài 1: VBT. Số? (8')

* Trực quan hình vẽ : a, 1 con chó, 2 con chó + Bài Y/c gì?

HD: Muốn viết được số vào ô trống cần Qsát hình vẽ nêu bài rồi viết số thích hợp vào 2 phép tính cộng .

+ Có mấy con chó?

+ Thêm mấy con chó?

+ Hãy nêu 2 bài toán tương ứng với 2 ptính cộng?

- 2 hs lên bảng làm.

- Nxét

- Viết số vào ô trống.

+ Hs tự làm bài.

+ 2 hs lên bảng viết ptính và nêu bài toán.

a) Btoán1: Có 1 con chó thêm 2 con chó. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chó?

Btoán 2: Có 2 con chó thêm 1 con chó. Hỏi có tất cả bao

(14)

- Gv N xét, đgiá - Gv Y/c Hs làm bài

+ Em có Nxét Kquả và vị trí các số 1, 2 trong 2 ptính cộng?

- Gv Nxét, tuyên dương.

+ Em nào còn có cách nêu Btoán bằng cách khác không?

* Gv nêu Btoán1: Có 1 con chó và 2 con chó.

Hỏi có tất cả bao nhiêu con chó?

Btoán 2: Có 2 con chó và 1 con chó. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chó?

- Gv HD từ " thêm". " và" đều thay bằng 1 dấu ptính cộng " +".

b, GV HD tương tự.

Bài 2: VBT.T31. Tính: (6')

+ Các Ptính cộng được trình bày ntn?

+ Vậy khi viết Kquả cần chú ý gì?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

=> Kquả: 1 2 1 + + + 1 1 2 2 3 3 - Gv chấm bài, Nxét

Bài 3VBT.T31. Số? (6')

- Yêu cầu Hs tự điền số cho phù hợp.

=> Kquả: 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 2 + 1 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 1 + 2 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 2 + 1 - Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

- Gv Nxét, chữa.

3. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về đọc thuộc bảng cộng 3, Cbị tiết 27.

nhiêu con chó?

- Lớp Nxét.

- Lớp , 1 Hs làm bài

1 + 2 = 3

2 + 1 = 3

+ Số 1 & số 2 đổi chố cho nhau, Kquả vẫn = nhau

- Hs nêu

- 2 hs nêu yêu cầu.

- Trình bày theo cách đặt tính - Viết Kquả thẳng hàng

- Hs làm bài.

- 1 Hs làm bảng lớp, lớp Nxét.

- 2 Hs nêu: Điền số thích hợp + Hs tự làm bài.

+ 3 hs lên bảng làm.

+ Nxét Kquả

+ Hs đổi chéo kiểm tra.

+ Dựa vào bảng cộng 3.

__________________________________________________________________

Soạn: 22/ 10/ 2018

Dạy: Thứ năm/ 25/ 10/ 2018 BUỔI SÁNG Học vần

BÀI 29:

IA

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ia, lá tía tô.

(15)

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ, câu ứng dụng có trong bài.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Chia quà.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học - Chữ mẫu - Bộ ghép học vần

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

Đọc: bài 28 trong SGK - Gv chỉ

- Gv Nxét, tuyên dưong.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: Trực tiếp (1’) b. Dạy vần:

* Nhận diện vần: ia ( 5') - Có âm i thêm a ghép vần ia +Em ghép vần ia ntn?

- Gv viết: ia

- Gv chỉ ia nói đây gọi là vần ia. Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại

+ So sánh vần ia với i?

* Đánh vần: ( 12') ia - Gv đánh vần HD: i - a- ia

Chú ý: Khi đọc vần nhấn ở âm i tía

- Ghép tiếng tía

+ Có vần ia ghép tiếng tía. Ghép ntn?

- Gv đánh vần: tờ - ia - tia - sắc - tía.

lá tía tô * Trực quan: lá tía tô + Đây là lá gì?

+ Lá tía tô dùng để làm gì?

- Có tiếng tía ghép từ lá tía tô + Em ghép ntn?

- Gv viết: lá tía tô - Gv chỉ: lá tía tô

: ia - tía - lá tía tô

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ia

- 10 Hs đọc

- Hs ghép ia

- ghép âm i trước, âm a sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ia có thêm âm a sau.

- 12 Hs đọc, tổ, đồng thanh.

- Hs ghép. ghép âm t trước, vần ia sau rồi ghép dấu sắc trên i

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - lá tía tô

- Để làm thuốc, để ăn,…

- Hs ghép

- ghép tiếng lá trước rồi ghép tiếng tía và ghép tiếng tô sau cùng - 6 Hs đọc, đồng thanh

- 3 Hs đọc, đồng thanh - Hs trả lời.

(16)

- Gv chỉ: ia - tía - lá tía tô.

c. Luyện đọc từ ứng dụng: (6') tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá.

- Tìm tiếng mới có chứa vần ia , đọc đánh vần

- Gv chỉ

d. Luyện viết bảng con (12') ia

* Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần ia?

- Gv HD: viết i, từ điểm dừng phấn của i lia tay viết a sát i

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, tuyên dương..

lá tía tô

( dạy tương tự vần ia)

- Chú ý viết chữ tía rê phấn viết liền mạch từ âm t sang vần ia

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs tìm: bìa, mía, vỉa, tỉa và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

-Vần ia gồm 2 âm ghép lại, âm i trước, âm a sau. i, a cao 2 li.

- Lớp Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

TIẾT 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc:

(15'

)

a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(61) + Tranh vẽ gì?

+ Từ nào chứa vần ia - Gv chỉ từ, cụm từ

+ Trong câu những chữ nào được viết hoa?

Vì sao?

+ Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ

b. Luyện nói: (10') - Đọc chủ đề: chia quà

* Trực quan: tranh 2 SGK (61) +Tranh vẽ gì ?

+ Ai đang chia quà?

+ Bà chia những gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ..vẽ một chị tỉa lá cây, một em đang nhổ cỏ.

- tỉa lá.

- 4 Hs đọc từ, câu

Bé Hà, Kha. Chữ Bé là chữ đầu câu văn, Hà, Kha là tên người.

- … có dấu phẩy và cuối câu có dấu chấm, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi, đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc câu ứng dụng - 3 Hs đọc nối tiếp cả bài, lớp đọc.

- 2 Hs

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- …bà và 2 cháu

- Bà đang chia quà cho hai cháu.

(17)

+ Các em nhỏ vui hay buồn, chúng có tranh nhau không?

+ Bà vui hay buồn?

+ Ơ nhà ai hay chia quà cho em? Khi được chia quà em cần phải làm gì?

- Gv nhge Nxét uốn nắn, tuyên dương.

c. Luyện viết vở: (7') * Trực quan: ia, lá tía tô

- Gv viết mẫu vần ia HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

- Chấm 6 bài Nxét, uốn nắn, tuyên dương.

4. Củng cố, dặn dò: (5') + Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 30.

- Bà chia quà chuối, hồng.

- Hai chị em rất sung sướng vui mừng khi được bà chia quà.

……

- Nhận bằng hai tay và nói lời cảm ơn.

- 5 -8 Hs nói từ 2 đến 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài ia - Hs viết bài

- Hà My, Thịnh, Định, ...

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

__________________________________

Toán

TIẾT 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.

2. Kĩ năng:

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.

3.Thái độ:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Điền số? 8 > … 6 < ….

… > 9 … = … b. Xếp các số 3, 9, 6, 1, 10, 7.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………

- Gv Nxét, tuyên dưong.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. (15’)

* Hướng dẫn phép cộng 3 + 1 = 4

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

(18)

Trực quan: 3 con gà, 1 con gà - HD: Qsát hình vẽ, nêu bài toán

+ Có mấy con gà?

+ Thêm mấy con gà?

+ 3 con gà, thêm 1 con gà. Có tất cả mấy con gà?

+ 3 thêm 1 bằng mấy?

- Từ " thêm" thay bằng 1 dấu ptính gì?

- Gv viết 3 + 1 = 4 .... gọi là phép cộng

b. HD số ô tô, con gà, chấm tròn phép cộng : 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4.

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4

c) HD Hs đọc thuộc bcộng trong phạm vi 3.

- Gv chỉ 1 + 1 = 2 xoá dần Kquả 2 + 1 = 3

1 + 2 = 3 + Mấy cộng 1 bằng 3?

+ 1 cộng mấy bằng 2?

+ 3 bằng 2 cộng mấy?....

3. Thực hành:

Bài 1: Tính ( 5')

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào sau dấu bằng.

=> Kquả: 1 + 3 = 4 3 + 1= 4 1+ 1 = 2 2 + 2 = 4 2+ 1 = 3 1 + 2 = 3 - Gv chấm bài Nxét.

+ Dựa vào các Pcộng nào để làm bài?

Bài 2: Tính ( 5')

+ Các Ptính được trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn theo cột dọc?

.- HD Hs viết số quả theo cột dọc.

=> Kquả: 2

2 4

- Gv chấm bài Nxét, đgiá.

Bài 3. >, <, =? (5') Chơi trò: Thi điền nhanh, đúng * * Trực quan: 3 bài giống nhau.

+ Làm thế nào?

- Hs Qsát, nêu bài toán - 3 Hs nêu btoán: : Có ba con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?

- Lớp đồng thanh.

- Có 3 con gà - thêm 1 con gà.

- 3 con gà, thêm một con gà Có tất cả 4 con gà.

- 3 thêm 1 bằng 4.

- Dấu cộng

- 3 Hs đọc: 3 + 1 = 4, lớp đọc

- 6 Hs đọc, lớp đọc: 2 + 2 = 4

1 + 3 = 4

- 6 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

- Hs trả lời

- 2 Hs nêu Y/c - lớp làm bài.

- 3 HS lê bảng làm.

- Nxét Kquả

- ... Pcộng trong phạm vi 3, 4.

- 2 Hs nêu Y/c

- Các Ptính trình bày theo ( đặt tính) cột dọc.

- Viết Kquả thẳng hàng theo cột dọc.

- 1 Hs, lớp làm bài, đổi bài Ktra Kquả và cách trình

(19)

- Gv tổ chức cho Hs thi tính nhanh và đúng - Gv Đgiá khen ngợi.

* 4. Củng cố, dặn dò: (3') - Thi đọc thuộc bảng cộng 4 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3 và cbị bài sau.

bày.

- 3Hs nêu điền dấu >,<.

=...chỗ chấm

- Tính Kquả của các ptính rồi so sánh với Kquả - 3 Hs thi làm bài - Lớp Nxét

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

___________________________________

Đạo đức

Bài 4: GIA ĐÌNH EM (T1) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Trẻ em con trai con gái đều có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc tốt nhất.

- Trẻ em có bổn phận lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị . 2. Kĩ năng:

- Yêu quý gia đình của mình. Yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà cha mẹ . - Biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.

3. Thái độ:

- Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ . II. Các kĩ năng sống cơ bản:

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

III. Đồ dùng dạy học :

- Các điều 5,7,9,10,18,20,21,27 trong CƯQT về QTE. Các điều 3,5,7,9,12,13,16,17,27, trong luật BVCS và GDTEVN.

IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn Định : hát, chuẩn bị đồ dùng học tập.

2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Tiết trước em học bài gì ?

- Vì sao em phải giữ gìn sách vở, đồ dùng ht ? - Kiểm tra lại sách vở , đồ dùng ht của một số em chưa tốt trong tuần trước

- Nhận xét bài cũ , KTCBBM 3. Bài mới: (30’)

a, Khám phá:

b, Kết nối:

Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (10’) Mt : Học sinh kể về gia đình mình

- Cho học sinh sinh hoạt theo nhóm nhỏ 4 bạn ,

- Hs nêu

- Hs thảo luận nhóm , lần lượt từng em kể cho bạn nghe về gia đình của mình .

(20)

học sinh kể về gia đình mình . + Gia đình em có mấy người ? + Bố em làm gì ? Mẹ em làm gì ?

+ Anh chị em bao nhiêu tuổi ? làm gì ? - Đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn , Giáo viên hướng dẫn Học sinh cảm thông , chia sẻ với bạn.

- Cho một vài em kể trước lớp .

* Giáo viên kết luận : Chúng ta ai cũng có một gia đình .

Hoạt động 2: Xem tranh nêu nội dung .(10’) Mt :Hiểu được trẻ em có quyền có gia đình , có cha mẹ , được cha mẹ yêu thương chăm sóc :

- Chia nhóm quan sát tranh theo phân công của Giáo viên.

- Câu hỏi thảo luận :

+ Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với gia đình ?

+ Bạn nhỏ trong tranh nào phải sống xa cha mẹ?Vì sao ?

+ Em cảm thấy thế nào khi được sống trong gia đình có bố mẹ, anh chị em đầy đủ ?

* Giáo viên Kết luận: Các em thật hạnh phúc , sung sướng khi được sống với gia đình .

Chúng ta cần cảm thông , chia sẻ với các bạn thiệt thòi , không được sống chung với gia đình.

Hoạt động 3: Chơi đóng vai theo tình huống trong tranh.(10’)

a) Mt : Học sinh biết ứng xử phù hợp trong mọi tình huống

- Giáo viên phân nhóm quan sát tìm hiểu nội dung tranh của nhóm mình.

- Giáo viên cho đại diện của các nhóm lên đóng vai theo tình huống .

- Giáo viên tổng kết cách ứng xử cho từng tranh .

- T1 : Nói “ Vâng ạ !” và thực hiện đúng lời mẹ dặn.

- T2 : Chào bà và cha mẹ khi đi học về . - T3 : Xin phép bà đi chơi .

Hs thảo luận nhóm về nội dung bức tranh :

T1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài .

T2 : Bố mẹ đưa con chơi đu quay ở công viên .

T3 : một gia đình đang sum họp bên mâm cơm .

T4 : một bạn trong tổ bán báo ‘ Xa mẹ ’đang bán báo trên đường phố .

-Bạn trong tranh 1, 2,3 .

-Bạn trong tranh 4 . Vì còn bé mà bạn đã phải kiếm sống bằng nghề bán báo , không có ai nuôi bạn ấy .

- Em rất sung sướng , hạnh phúc.

Hs thảo luận nội dung tranh , chọn cách ứng xử phù hợp , phân vai trong nhóm .

-Hs nhận xét , bổ sung ý kiến .

(21)

- T4 : Nhận quà bằng 2 tay và núi lời cảm ơn .

* Giỏo viờn kết luận: được sống trong gia đỡnh với sự yờu thương , chăm súc của bố mẹ . Cỏc em phải cú bổn phận kớnh trọng , lễ phộp , võng lời ụng bà , cha mẹ .

* Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng bảo vệ môi trờng.

4. Củng cố dặn dũ: (5’)

- Em vừa học bài gỡ ? Nhận xột tiết học , tuyờn dương Học sinh hoạt động tốt .

* Biết chia sẻ và cảm thụng với những bạn thiệt thũi khụng được sống cựng gia đỡnh.

- Dặn học sinh về ụn lại bài và thực hiện tốt lời cụ dạy .

- Chuẩn bị đúng kịch , tiểu phẩm “ Chuyện của Long ” . Giỏo viờn phõn cụng và hướng dẫn lời thoại để học sinh chuẩn bị đúng vai trong

_______________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toỏn

THỰC HÀNH PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiờu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết tớnh thành thạo phộp cộng trong phạm vi 4 2. Kĩ năng:

-Hs vận dụng vào làm tốt cỏc bài tập 3. Thỏi độ:

- Hs yờu thớch mụn học.

II. Chuẩn bị:

- Bảng phụ

III.Cỏc hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Kiểm tra bài cũ: 3’

-Gv kiểm tra vở bài tập, chấm 5 bài -Gv nhận xột.

2. HD học sinh làm bài trong vở thực hành: 30’

Bài 1: Tớnh

- HD hs đặt tớnh, khi tớnh cỏc chữ số thẳng cột với nhau

- HD học sinh tự làm vào vở.

Bài 2: Tớnh ( Sử dụng bảng phụ) -HD học sinh tự làm

3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 Bài 3: Tớnh

- Học sinh viết vở

- Hs tự làm bài

- 3 HS làm bảng, lớp

(22)

-HD học sinh thực hiện từ trái sang phải 1 + 1 + 2 = 4 1 + 2 + 1 = 4 - GVNX

Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV nêu yêu cầu bài

- yêu cầu HS nêu bài toán, nêu phép tính - GVNX

Bài 5: Đố vui

HS chơi trò chơi “ Ai nhanh hơn”

- GV nêu luật chơi, cách chơi - GV hd 2 đội chơi

3. Củng cố, dặn dò:3’

- HS đọc bảng phép cộng trong phạm vi 4 - GV chấm một số bài

- GV nhận xét tiết học

làm vào vở

- HS tự làm bài

- HS chia làm hai đội chơi

________________________________

Bồi dưỡng Tiếng việt THỰC HÀNH ĐỌC, VIẾT: IA I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết chắc chắn các vần ia, đọc câu 2. Kĩ năng:

- Hs vận dụng vào làm tốt các bài tập đã học 3. Thái độ:

- Rèn chữ viết cho hs II. Chuẩn bị:

-Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 3’

- Hs đọc bài Dì trà - Hs viết : gà ri, con quạ

-Gv nhận xét, đánh giá

2. HD học sinh làm bài trong vở bài tập: 30’

Bài 1: Nối chữi với hình - HD học sinh quan sát hình.

- HD học sinh đọc các từ đó

- HD hs nối các từ với hình tương ứng - Gv NX học sinh chữa bài

Bài 2: Đọc

- HS đọc thầm 2p - GV đọc mẫu bài đọc - Cho hs đọc từng câu.

- HD học sinh đọc cả bài Bài 3( sử dụng bảng phụ)

- 3 hs đọc bài

- cả lớp viết bảng con.

- 2 Hs đọc - HS tự nối

- HS đọc thầm bài đọc - HS nghe

- HS đọc từng câu cá nhân

(23)

-HDHS viết từ: Bà chia quà -Cho hs quan sát chữ mẫu

-Yêu cầu qs nhận xét độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các chữ, vị trí các dấu thanh

-Chú ý nét nối giữa các chữ.

- HD HS viết bài vào bảng con - HD học sinh viết vở

- Nhận xét khen HS viết đúng 2. Củng cố, dặn dò:3’

- Cho học sinh đọc lại bài

- HD học sinh về nhà viết lại từ vừa viết vào vở

- HS đọc cá nhân, đồng thanh

-Hs quan sát, nhận xét

- HS viết bảng - HS viết vở

__________________________________________________________________

Soạn: 23 / 10 / 2018

Dạy: Thứ 6/ 26 / 10/ 2018 BUỔI SÁNG Tập viết

TUẦN 5: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ, PHÁ CỖ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi :Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng: - Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Tuần 4 các em viết những từ nào?

- Gv chấm 6 bài tuần 4.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') - Gthiệu trực tiếp

- Gv viết: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ.

- Hãy đọc tên bài.

- Giải nghĩa từ

b. HD viết bảng con. ( 14) Cử tạ * Trực quan: cử tạ

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ cử tạ?

- 2 Hs nêu - Hs Qsát

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

- 1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng cử, tạ.

(24)

+ Nêu cách viết chữ cử tạ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ cử cách chữ tạ bằng 1 chữ o - Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ ( dạy tương tự: cử tạ)

- Chú ý: khi viết chữ thợ, số, cá rô, phá cỗ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu th( c, r, ph) rồi lia bút viết ơ ( ô, a) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ số viết s lia phấn viết ô cách s nửa ô li.

c. Viết vở tập viết: (12')

+ Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở?

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng - Qsát HD Hs viết yếu

d. Chấm chữa bài: (4')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/c Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 3. Củng cố, dặn dò: (4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết: nho khô, nghé ọ, chú ý,…

Chữ cử gồm 2 chữ cái ghép lại, ... c viết trước, ... ư sau, dấu hỏi trên ư.

Chữ tạ gồm 2 chữ cái ghép lại,... t viết trước, ...a sau, dấu nặng dưới a.

+ c, ư, a cao 2 li, t cao 3 li.

- 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết ( 17).

- 2 Hs nêu - Hs Qsát - Hs viết bài.

- Hs Qsát Nxét - Hs chữa lỗi

________________________________________

Tập viết

TUẦN 7: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3.Thái độ:

- Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

- Vở tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gv nhận xét 6 bài tuần 5.

- Nxét bài viết

-Hs Qsát

(25)

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

- Học viết bài tuần 6 nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.

- Gv viết:

Tuần 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía - Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ

b. HD viết bảng con. ( 15') nho khô * Trực quan: nho khô

- Nêu cấu tạo, độ cao từ nho khô?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ, độ cao, khoảng cách giữa chữ nho và chữ khô bằng 1 chữ o

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.

( Dạy tương tự như từ nho khô)

Chú ý: khi viết chữ lá, cá không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu l( c) rồi lia bút viết a sát điểm dừng của chữ cái đầu l ( c). Chữ nghe, chú, trê, mía viết liền mạch từ ngh ( ch, tr, m) sang e( u, ê, ia) rồi lia phấn viết dấu thanh đúng vị trí.

c. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

d. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 3. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết tuần 7: xưa kia, mùa dưa,…

- Hs quan sát.

-2 hs đọc, giải nghĩa.

- Hs Qsát

- 2 Hs nêu: Từ nho khô gồm 2 chũ: nho trước, khô sau.

+ tiếng nho gồm 2 âm ghép lại, âm nh viết trước, âm o sau.

+ Tiếng khô gồm 2 âm ghép lại, âm kh viết trước, âm ô sau.

- n, o, ô cao 2 li, h, k cao 5 li - Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

-Hs mở vở tập viết.

-Hs thực hiện - Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

- Hs Qsát bài viết sạch, đẹp.

_______________________________________

(26)

Tự nhiên – xã hội

BÀI 7: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách và tiết kiệm nước.

2. Kĩ năng:

- Hs thường xuyên rửa mặt và đánh răng.

3. Thái độ:

- Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.

II. Các kĩ năng sống cơ bảnđược giáo dục trong bài:

- Kĩ năng tự phục vụ bản thân: Tự đánh răng rửa mặt.

- Kĩ năng ra quyết định : Nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách.

- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán thông qua Nxét các tình huống.

III. Các phương pháp/ Kĩ thật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp

- Đóng vai, sử lí tình huống. - Suy nghĩ - thảo luận cặp đôi - chia sẻ.

IV. Phương tiện dạy học:

-Bài chải, mô hình răng, kem đánh, bàn chải răng trẻ em, xà phòngthơm, khăn măt…

V.Tiến hành dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

+ Muốn cho răng khoẻ đẹp hằng ngày em cần phải làm gì?

+ Nên đánh răng, xúc miệng lúc nào tốt nhất?

+ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?

+ Phải làm gì khi răng đau hoặc lung lay?

- Gv Nxét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') - Giới thiệu trức tiếp.

b. HD Hs thực hành.

Hoạt động 1: Thực hành đánh răng. (10') a) Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách.

b) Cách tiến hành:

* Trực quan mô hình răng:

Bước 1.

+ Hãy chỉ và nêu tên mặt ngoài, mặt nhai, mặt trong của răng?

- Gv Nxét bổ sung vừa chỉ vừa nêu tên các bộ phận của răng.

+ Em nêu cách chải răng ? Hãy nên chải răng trên mô hình.

+ Bạn nào làm đúng? Bạn nào làm sai?

- 4 Hs trả lời.

- Hs Nxét

- Hs Qsát.

- 3 Hs thực hiện - Hs Nxét bổ sung - 3 Hs thực hiện - Hs Nxét bổ sung - Hs Qsát

(27)

- Gv Nxét, đánh giá.

- Gv làm mẫu vừa HD:

Chuẩn bị cốc nước sạch

Lấy kem đánh răng vào bàn chải

Chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên

Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai Xúc miệng kĩ rồi nhả ra

Rửa sạch và cất bàn chải Bước 2

- Thực hành đánh răng (chỉ Y/C Hs thực hành trên mô hình không đánh răng thật ở trong lớp ) - Gv Qsát uốn nắn, đánh giá.

Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt. ( 15') a) Mục tiêu: Hs biết rửa mặt đúng cách.

b) Cách tiến hành:

Bước 1

+ Hãy nêu cách rửa mặt đúng cách và hợp vệ sinh?

- Gv Nxét

- Gv làm mẫu kết hợp HD:

Chuẩn bị nước sạch, khăn sạch.

Rửa sạch tay bằng xà phòng.

Hứng nước sạch rửa mặt, rửa bằng hai tay.

Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước..

Vò khăn sạch, vắt khô, lau vành tai, cổ.

Giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng.

Bước 2

- Thực hành rửa mặt tại khu vực vệ sinh của lớp .

- Gv Qsát uốn nắn.

- Gv Y/C Hs đánh răng, rửa mặt đúng cách, hợp vệ sinh và tiết kiệm nước.

3. Củng cố: ( 4')

- Hàng ngày các em nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh và có hàm răng khoẻ đẹp. Xong khi đánh răng, rửa mặt phải hợp vệ sinh và tiết kiệm nước.

- 3- 6 Hs thực hành - Hs Qsát Nxét

- 3 Hs trả lời và thực hành - Hs Nxét bổ sung.

- Hs Qsát

- 3 Hs thực hành bằng động tác mô phỏng

- Hs Nxét

- Hs thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh theo Hd trong lớp

_________________________________________

Sinh hoạt lớp – An toàn giao thông A. SINH HOẠT TUẦN 7

A. SINH HOẠT I. Mục tiêu

1 Kiến thức:

- Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh

(28)

2 Kĩ năng:

- Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát huy những ưu điểm vào tuần 8.

Khen ngợi học sinh học tập và ý thức tốt.

Học sinh nắm được phương hướng tuần 8 để thực hiện 3. Thái độ: Biết lắng nghe và rút kinh nghiệm.

a. tiến hành sinh hoạt

*. Giáo viên nhận xét tuần 7.

+ Nề nếp: Đi học đều, có đủ đồ dùng học tập. trong lớp còn mất trật tự (...

...,...

...) + Học tập: Có ý thức xây dựng bài, chuẩn bị bài tốt:...

...

...

...

...song còn một số em đọc, giữ vở và đồ dùng chưa cẩn thận đọc bài chậm, nhỏ...

...

...

...

- Nhiều em đọc bài có cố gắng:...

- Chữ viết có tiến bộ:...

- Chữ viết còn ẩu:...

- Làm toán nhanh:...

2. Phương hướng tuần 8.

a) Nề nếp:

- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp.

- Phát biểu to, rõ ràng, ra vào lớp phải xin phép.

- Xếp hàng ra vào lớp, chào cờ thẳng, nhanh, đều, đúng

- Trong giờ học chú ý lắng nghe và xây dựng bài rõ ràng, nói phải xin phép … - Vệ sinh cá nhân sạch, gọn, cuối giờ học xếp sách, vở, đồ dùng gọn, cẩn thận.

b) Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của tuần 7. Khắc phục mọi nhựơc điểm - Về nhà học, làm bài đủ, đúng, sạch.

- Hăng hái xây dựng bài, làm bài đủ, sạch.

- Tự giác học bài, viết chữ sạch đẹp.

-Cần tập đọc nhiều hơn và xdựng bài to, rõ ràng.

- Đôi bạn cùng giúp đỡ nhau học tập tiến 3,Văn nghệ:

- Thi hát xem em nào hát hay.

B. AN TOÀN GIAO THÔNG

Bài 6: NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP XE MÁY I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết những quy định an toàn khi ngồi trên xe đạp , xe máy.

(29)

- Biết sự cần thiết của các thiết bị an toàn đơn giản ( mũ bảo hiểm.. ).

2. Kĩ năng:

- Thực hiện đúng trình tự khi ngồi hoặc lên xuống trên xe đạp , xe máy.

3. Thái độ:

- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước.

II. Đồ dùng dạy học:

Mũ bảo hiểm

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (2’)

- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố .

- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . 2. Bài mới:

- Giới thiệu bài: (1’)

- Cẩn thận khi lên xe, len xe từ phía bên trái.

- Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái.

- Không đu đưa chân hoặc quơ tay chỉ trỏ.

- Khi xe dừng hẳn mới xuống xe, xuống phía bên trái.

Hoạt động 1 (5’) Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp xe máy.

- Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp và xe máy , ghi nhớ trình tự quy tắc an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.

- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, biết cách ngồi ngay ngắn và bám chắc người ngồi phía trước, quan sát các loại xe khi lên xuống.

+ Gv ngồi trên xe đạp, xe máy có đội mũ bảo hiểm không? đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ? +Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em sẽ ngồi như thế nào ?

+ Tại sao đội nón bảo hiểm là cần thiết( Bảo vệ đầu trong trường hợp bị va quẹt, bị ngã.. )

+ Giáo viên kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái. quan sát các loại xe khi lên xuống.

Hoạt động 2: (5’) Thực hành khi lên, xuống xe đạp, xe máy.

Nhớ thứ tự các động tác khi lên, xuống xe đạp, xe máy.

+ Hát , báo cáo sĩ số - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .

+ Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới

- Hs lắng nghe

- Hs trả lời

- Ngồi ngay ngắn và bám chắc người ngồi phía trước - Hs Trả lời

- Hs lắng nghe

(30)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Có thói quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đúng

trình tự các động tác an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.

- Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái.

quan sát các loại xe khi lên xuống.

+ Gv cho hs ra sân thực hành trên xe đạp.

Hoạt động 3: (5’) Thực hành đội mũ bảo hiểm Gv làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng thao tác 1,2,3 lần

- Chia theo nhóm 3 để thực hành , kiểm tra giúp đỡ học sinh đội mũ chưa đúng.

- Gọi vài em đội đúng làm đúng.

+ Gv kết luận : thực hiện đúng theo 4 bước sau - Phân biệt phía trước và phía sau mũ,

- Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sát trên lông mày.

- Kéo 2 nút điều chỉnh dây mũ nằm sát dưới tai, sao cho dây mũ sát hai bên má.

- Cài khoá mũ, kéo dây vừa khít váo cổ.

3. Củng Cố:

- Cho hs nhắc lạivà làm các thao tác khi đội mũ bảo hiểm.

- Hs quan sát thấy thao tác nào chưa đúng`có thể bổ sung làm mẫu cho đúng thao tác.

- Khi cha mẹ đi đưa hoặc đón về, nhớ thực hiện đúng quy định lên xuống và ngồi trên xe an toàn.

- Hs thực hành theo hướng dẫn của giáo viên

- Hs quan sát và thực hành .

- Hs lắng nghe - Hs Trả lời

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toán

THỰC HÀNH PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết tính thành thạo phép cộng trong phạm vi 4 2. Kĩ năng:

-Hs vận dụng vào làm tốt các bài tập 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:

- Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

(31)

1. Kiểm tra bài cũ: 3’

- Gv kiểm tra vở bài tập, chấm 5 bài - Gv nhận xét.

2. HD học sinh làm bài trong vở thực hành: 30’

Bài 1: Tính

- HD hs đặt tính, khi tính các chữ số thẳng cột với nhau

- HD học sinh tự làm vào vở.

Bài 2: Tính ( Sử dụng bảng phụ) -HD học sinh tự làm

3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 Bài 3: Tính

-HD học sinh thực hiện từ trái sang phải 1 + 1 + 2 = 4 1 + 2 + 1 = 4 - GVNX

Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV nêu yêu cầu bài

- yêu cầu HS nêu bài toán, nêu phép tính - GVNX

Bài 5: Đố vui

HS chơi trò chơi “ Ai nhanh hơn”

- GV nêu luật chơi, cách chơi - GV hd 2 đội chơi

3. Củng cố, dặn dò:3’

- HS đọc bảng phép cộng trong phạm vi 4 - GV chấm một số bài

- GV nhận xét tiết học

- Học sinh viết vở

- Hs tự làm bài

- 3 HS làm bảng, lớp làm vào vở

- HS tự làm bài

- HS chia làm hai đội chơi ____________________________________

Học hát

Tiết 7: TÌM BẠN THÂN ( tiếp theo) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết hát dúng lời 2 lời của bài hát.

2. Thái độ:

- Biết hát kết hợp một vài động phụ hoạ.

3. Thái độ:

3. Hs yêu thích âm nhạc.

II. Chuẩn bị của GV:

- Hát chuẩn xác bài Tìm bạn thân

- Nhạc cụ đệm, gõ ( song loan, thanh phách…) - Chuẩn bị vài động tác vận động phụ họa.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.

1. Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

* KL: Trong học tập, lao động, sinh hoạt, ở trường, ở lớp, các em cần tự làm lấy các công việc của mình.như vậy em mới mau tiến bộ và được

*QTE: Các em có quyền được chăm sóc bởi cha mẹ, gia đình. Biết tôn trọng, kính yêu ông bà, cha mẹ. II/ CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI. - Khả năng diễn

- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vë - Gọi một học sinh lên bảng giải.. - Cả lớp thực hiện làm

- Giáo viên liên hệ tình hình học tập của HS trong lớp, khen ngợi những HS học chăm, giỏi, biết giúp đỡ các bạn và nhắc nhở, động viên những em học

- Hiểu được đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà rông ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).. - Các em có ý

Mỗi nhóm căn cứ vào kết quả thảo luận ở hoạt động 1 để tìm ra sự khác biệt về nghề nghiệp của người dân ở làng quê và đô thị.. Bước 2: Gọi một số nhóm trình bày kết

[r]

Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời