• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Toán THPT Chu Văn An – Hà Nội lần 2 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Toán THPT Chu Văn An – Hà Nội lần 2 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 LẦN THỨ 2 – NĂM 2017

Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Trong không gian Oxyz, tìm phương trình tham số của trục Oz? A.

x t y t z t

 =

 =

 =

. B. 0

0 x t y z

 =

 =

 =

. C.

0

0 x y t z

 =

 =

 =

. D.

0 0 x y z t

 =

 =

 =

 .

Câu 2: Hàm số y=x3−3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

−1;1

)

. B.

(

−∞;1

)

. C.

(

0; 2

)

. D.

(

2;+∞

)

. Câu 3: Tính giá trị của biểu thức A loga 12

= a , với a>0 và a≠1.

A. A= −2. B. 1

A= −2. C. A=2. D. 1 A=2. Câu 4: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2

1 y x

x

= +

+ .

A. x= −1. B. x=1. C. y=3. D. y=2.

Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P :xy+ =3 0. Véctơ nào sau đây không phải là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )

P ?

A. a=

(

3; 3;0

)

. B. a =

(

1; 1;3

)

. C. a = −

(

1;1;0

)

. D. a=

(

1; 1;0

)

.

Câu 6: Cho hai hàm số y= f x1

( )

2

( )

y= f x liên tục trên đoạn

[

a b;

]

có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x=a, x=b. Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?

A.

(

12

( )

22

( ) )

d

b

a

V

f xf x x. B.

(

1

( )

2

( ) )

d

b

a

V

f xf x x. C.

(

12

( )

22

( ) )

d

b

a

V =

f xf x x. D.

(

1

( )

2

( ) )

2d

b

a

V

f xf x x. Câu 7: Cho hàm số y= f x

( )

liên tục trên đoạn

[

2;3

]

, có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0.

B.Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 1.

Mã đề 001

O x

y y= f x1

( )

2

( )

y= f x S

a b

x2 −1 1 3

y′ + 0 − || +

y 0

1 5

(2)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 2/24 – Mã đề 001 Câu 8: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau

đây?

A. 2 1

1 y x

x

= +

− .

B. 2 1

1 y x

x

− +

= + .

C. 2 1

1 y x

x

− +

= − .

D. 2 1

1 y x

x

= −

+ .

Câu 9: Cho số phức z= −3i. Tìm phần thực của z.

A. 3. B. 0. C. −3. D.không có.

Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

=cos 3x. A. cos 3 d 1sin 3

x x=3 x+C

. B.

cos3 dx x=sin 3x C+ .

C.

cos3 dx x=3sin 3x C+ . D.

cos 3 dx x= −13sin 3x C+ .

Câu 11: Gọi

( )

C là đồ thị của hàm số y=logx. Tìm khẳng định đúng ?

A. Đồ thị

( )

C có tiệm cận đứng. B.Đồ thị

( )

C có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị

( )

C cắt trục tung. D.Đồ thị

( )

C không cắt trục hoành.

Câu 12: Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oy?

A. M

(

0;0;3

)

. B. M

(

0; 2;0

)

. C. M

(

1;0;2

)

. D. M

(

1;0;0

)

.

Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm (1; 4; 2)A , ( 1; 2; 4)B − và đường thẳng

1 2

: 1 1 2

xy+ z

∆ = =

− . Tìm toạ độ điểm M thuộc ∆ sao cho MA2+MB2 =28. A. Không có điểm M nào. B. M

(

1; 2;0

)

.

C. M

(

−1;0;4

)

. D. M

(

2; 3; 2− −

)

.

Câu 14: Cho số phức z= −2 i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm biểu diễn số phức w=iz. A. M

(

−1;2

)

. B. M

(

2; 1−

)

. C. M

(

2;1

)

. D. M

(

1;2

)

. Câu 15: Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số y=x x2 2−3 và đường thẳng y=2.

A. n=6. B. n=8. C. n=2. D. n=4.

Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 4

2 1

x x

y x

= −

+ trên đoạn

[

0;3

]

.

A. min[0;3] y=0. B.

[0;3]

min 3

y= −7. C.

[0;3]

miny= −4. D.

[0;3]

miny= −1.

Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A

(

1; 2;3−

)

và đường thẳng d có phương trình

1 2 3

2 1 1

x+ yz+

= =

− . Tính đường kính của mặt cầu

( )

S có tâm Avà tiếp xúc với đường thẳng d.

A. 5 2 . B.10 2 . C. 2 5 . D. 4 5 .

1 O

− 2

x

( )

y y= f x
(3)

Câu 18: Hàm số y=sinx đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

A. x π2

= − . B. x=π . C. x=0. D.

x π2

= . Câu 19: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+ =5 0. Tính z1 + z2 .

A. z1 + z2 =5. B. z1 + z2 =2 5. C. z1 + z2 =10. D. z1 + z2 = 5. Câu 20: Tính giới hạn 2

( )

0

log 1 lim sin

x

A x

x

= + .

A. A=e. B. A=ln 2. C. A=log2e. D. A=1. Câu 21: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x−13.6x+9.4x=0.

A. T =2. B. T =3. C. 13

T = 4 . D. 1

T = 4. Câu 22: Cho số phức z=a bi ab+

(

≠0, ,a b∈ℝ

)

. Tìm phần thực của số phức w 12

= z . A.

(

2 2

)

2

2ab a b

− +

. B.

( )

2 2

2 2 2

a b a b

+ +

. C.

( )

2 2 2 2

b a +b

. D.

( )

2 2

2 2 2

a b a b

− +

. Câu 23: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

A.

3 3

12

a . B.

3 3

4

a . C.

3

2

a . D.

3 3

2 a .

Câu 24: Cho hàm số f x

( )

có đạo hàm

( )

1

f x 1

x

′ =

− và f

( )

0 =1. Tính f

( )

5 .

A. f

( )

5 =2ln 2. B. f

( )

5 =ln 4 1+ . C. f

( )

5 = −2 ln 2 1+ . D. f

( )

5 = −2 ln 2. Câu 25: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y= x2−4 và y= −x 4.

A. 43

S = 6 . B. 161

S= 6 . C. 1

S= 6. D. 5

S =6. Câu 26: Gọi n là số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều. Tìm n.

A. n=7. B. n=5. C. n=3. D. n=9.

Câu 27: Hàm số nào sau đây có tập xác định không phải là khoảng

(

0;+∞

)

? A. y=x 3. B.

2

y=x 2 . C.

3

y=x2. D. y=x5.

Câu 28: Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ.

A. 3 2

2 S πa

= . B. 2

2 S πa

= . C. S=4πa2. D. Sa2. Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1

( )

1

( )

2 2

log x−1 >log 5 2− x . A. S = −∞

(

;2

)

. B. 5

2;2

S  

= 

 . C. 5

2;

S  

= +∞

 . D. S =

(

1; 2

)

.

Câu 30: Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.

(4)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 4/24 – Mã đề 001 Câu 31: Cho đồ thị

( )

: 3

1 C y x

x

= −

+ . Biết rằng, có hai điểm phân biệt thuộc đồ thị

( )

C và cách đều hai trục toạ độ. Giả sử các điểm đó lần lượt là MN. Tìm độ dài của đoạn thẳng MN.

A. MN =4 2. B. MN =2 2. C. MN =3 5. D. MN =3. Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

( )

( )

log 2 1 log 1 1

x x

− ≤

− .

A. S = − −

(

2; 1

)

. B. S= − −

[

2; 1

)

. C. S= −

[

2;1

)

. D. S = − −

[

2; 1

]

.

Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng

( )

P đi qua điểm

(

1;2;3

)

M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho

2 2 2

1 1 1

T =OA +OB +OC đạt giá trị nhỏ nhất.

A.

( )

P : x+2y+3z−14 0= . B.

( )

P : 6x−3y+2z− =6 0. C.

( )

P : 6x+3y+2z−18 0= . D.

( )

P : 3x+2y+ −z 10 0= .

Câu 34: Cho hàm số y= f x

( )

thỏa mãn hệ thức

f x

( )

sin dx x= − f x

( )

cosx+

πxcos dx x. Hỏi

( )

y= f x là hàm số nào trong các hàm số sau?

A.

( )

ln

x

f x π

= − π . B.

( )

ln

x

f x π

= π . C. f x

( )

x.lnπ. D. f x

( )

= −πx.lnπ.

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 1 2

2 1 1

x y z

d − +

= =

− và

2

1 1 3

: 1 7 1

x y z

d + − −

= =

− . Đường vuông góc chung của d1d2 lần lượt cắt d1, d2 tại AB. Tính diện tích S của tam giác OAB.

A. 3

S = 2 . B. S= 6. C. 6

S= 2 . D. 6

S = 4 .

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx

(

m+1 cos

)

x đồng biến trên . A. không có m. B. 1 1

m 2

− ≤ ≤ − . C. 1

m< −2. D. m> −1.

Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

2 2 10

z− + z+ = .

A. Đường tròn

(

x−2

)

2+

(

y+2

)

2 =100. B.Elip 2 2 1

25 4

x y

+ = . C. Đường tròn

(

x−2

)

2+

(

y+2

)

2 =10. D.Elip

2 2

25 21 1

x y

+ = .

Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 log

(

2 x

)

2+log2x+m≥0 nghiệm đúng mọi giá trị x

(

1;64

)

.

A. m<0. B. m≤0. C. m≥0. D. m>0.

(5)

Câu 39: Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón.

Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi hr lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số h

r . A. h 3

r = . B. h 2

r = . C. 4

3 h

r = . D. 16

3 h r = . Câu 40: Có bao nhiêu số thực a

(

0;10π

)

thỏa mãn điều kiện 5

0

sin .sin 2 d 2 7

a

x x x=

?

A. 4 số. B. 6 số. C. 7 số. D. 5 số.

Câu 41: Cho hàm số y= f x

( )

liên tục và có đạo hàm cấp hai trên . Đồ thị của các hàm số y= f x

( )

,

( )

y= fxy= f′′

( )

x lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên?

A.

( ) ( ) ( )

C3 , C1 , C2 . B.

( ) ( ) ( )

C1 , C2 , C3 . C.

( ) ( ) ( )

C3 , C2 , C1 . D.

( ) ( ) ( )

C1 , C3 , C2 .

Câu 42: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức

( )

0. 1

(

t 2

)

Q t =Qe với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được 90% dung lượng pin tối đa (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).

A. t≈1,65 giờ. B. t≈1,61 giờ. C. t≈1,63 giờ. D. t≈1,50 giờ.

Câu 43: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có diện tích tam giác ACD′ bằng a2 3. Tính thể tích V của hình lập phương.

A. V =3 3a3. B.V =2 2a3. C. V =a3. D. V =8a3.

Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z− =1 2. Tìm giá trị lớn nhất của T = z+ +i z− −2 i . A. maxT =8 2. B. maxT =4. C. maxT =4 2. D. maxT =8.

Câu 45: Biết rằng đường thẳng :d y= −3x+m cắt đồ thị

( )

: 2 1 1 C y x

x

= +

− tại 2 điểm phân biệt AB sao cho trọng tâm của tam giác OAB thuộc đồ thị

( )

C , với O

(

0;0

)

là gốc tọa độ. Khi đó giá trị của tham số m thuộc tập hợp nào sau đây?

A.

(

−∞;3

]

. B.

(

− +∞3;

)

. C.

(

1;3

]

. D.

(

− −5; 2

]

.

Câu 46: Hỏi phương trình 2log cot3

(

x

)

=log cos2

(

x

)

có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

(

0; 2017π

)

? A. 1009 nghiệm. B.1008 nghiệm. C. 2017 nghiệm. D. 2018 nghiệm.

O x

y

( )

C2

( )

C3

( )

C1
(6)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 6/24 – Mã đề 001 Câu 47: Cho hàm số y=x4−3x2+m có đồ thị

(

Cm

)

với mlà tham số thực. Giả sử

(

Cm

)

cắt trục Ox

tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ :

Gọi S1, S2S3là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để

1 2 3

S +S =S .

A. 5

m= −2. B. 5

m= −4. C. 5

m=2. D. 5

m=4.

Câu 48: Cho hai mặt cầu

( )

S1 ,

( )

S2 có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của

( )

S1 thuộc

( )

S2

và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi ( )S1 và ( )S2 . A. VR3. B. 3

2 V πR

= . C. 5 3

12 V πR

= . D. 2 3

5 V πR

= .

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A

(

2;0;0

)

, B

(

0;3;0

)

C

(

0;0; 4−

)

. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương án sau:

A.

6 4 3 x t

y t

z t

 =

 = −

 = −

. B.

6 2 4

3 x t

y t

z t

 =

 = +

 = −

. C.

6 4 3 x t y t

z t

 =

 =

 = −

. D.

6 4 1 3 x t y t

z t

 =

 =

 = −

.

Câu 50: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng AB=2a, AD=DC =CB=a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng

(

SBD

)

hợp với đáy một góc 45°. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Tính khoảng cách d từ điểm G đến mặt phẳng

(

SBD

)

.

A. 6

d =a. B. 2

6

d= a . C.

2

d= a. D. 2

2 d =a . --- HẾT ---

O x

y

S3

S1 S2

(

Cm

)

(7)

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D C A C B A C D B A A B C D A D B D B C A D B C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D D A D A A B A B C A D C A D A C B B B A D C C B

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Trong không gian Oxyz, tìm phương trình tham số của trục Oz? A.

x t y t z t

 =

 =

 =

. B. 0

0 x t y z

 =

 =

 =

. C.

0

0 x y t z

 =

 =

 =

. D.

0 0 x y z t

 =

 =

 =

 . Hướng dẫn giải

Chọn D.

Trục Oz qua điểm O và có véctơ chỉ phương k =(0;0;1) .

Do đó có phương trình tham số của trục Oz là 0 0 x y z t

 =

 =

 =

 .

Câu 2: Hàm số y=x3−3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

−1;1

)

. B.

(

−∞;1

)

. C.

(

0; 2

)

. D.

(

2;+∞

)

. Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có y′ =3x2−6x=3 (x x−2). Do đó,y′ < ⇔ <0 0 x<2.

Theo dấu hiệu nhận biết tính đơn điệu của hàm số, hàm số nghịch biến trên (0;2) Câu 3: Tính giá trị của biểu thức A loga 12

= a , với a>0 và a≠1.

A. A= −2. B. 1

A= −2. C. A=2. D. 1 A=2. Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có A loga 12 logaa 2 2.

a

= = = −

Cách khác: Cho a=2 bấm máy tính log2 12 2.

A= 2 = −

Câu 4: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 1 y x

x

= +

+ .

A. x= −1. B. x=1. C. y=3. D. y=2.

Hướng dẫn giải Chọn C.

(8)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 8/24 – Mã đề 001 Ta có

3 2

3 2

lim lim lim 3

1 1 1

x x x

x x

y x

x

→±∞ →±∞ →±∞

+ +

= = =

+ +

.

Suy ra đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là y=3.

Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P :xy+ =3 0. Véctơ nào sau đây không phải là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )

P ?

A. a=

(

3; 3;0−

)

. B. a=

(

1; 1;3−

)

. C. a= −

(

1;1;0

)

. D. a=

(

1; 1;0−

)

. Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có mặt phẳng

( )

P :xy+ =3 0 có véctơ pháp tuyến là n=

(

1; 1;0−

)

. Trong các đáp án A, C, D lần lượt có a=3n

; a= −n

; a=n

nên các véctơ đó đều là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )

P .

Đáp án: B (a=

(

1; 1;3−

)

không phải là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )

P ).

Câu 6: Cho hai hàm số y= f1

( )

x

2

( )

y= f x liên tục trên đoạn

[

a b;

]

và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x=a, x=b. Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?

A.

(

12

( )

22

( ) )

d

b

a

V

f xf x x. B.

(

1

( )

2

( ) )

d

b

a

V

f xf x x. C.

(

12

( )

22

( ) )

d

b

a

V =

f xf x x. D.

(

1

( )

2

( ) )

2d

b

a

V

f xf x x. Hướng dẫn giải.

Chọn A.

Gọi V1 là thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng S1 giới hạn bởi đồ thị hàm số y= f1

( )

x , trục Ox và hai đường thẳng x=a, x=b. Khi đó 1 12

( )

d

b

a

V

f x x.

Gọi V2 là thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng S2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y= f2

( )

x , trục Ox và hai đường thẳng x=a, x=b. Khi đó 2 22

( )

d

b

a

V

f x x. Ta có V =V1V2 nên

(

12

( )

22

( ) )

d

b

a

V

f xf x x. Câu 7: Cho hàm số y= f x

( )

liên tục trên đoạn

[

2;3

]

, có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

O x

y y= f x1

( )

2

( )

y= f x S

a b

x2 −1 1 3

y′ + 0 − || +

y 0

1

2

5

(9)

A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0. B.Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1. D. Giá trị cực đại của hàm số là 5.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Khẳng định ở Phương án C đúng (theo Định lí 1- Điều kiện đủ để hàm số có cực trị) Câu 8: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau

đây?

A. 2 1

1 y x

x

= +

− .

B. 2 1

1 y x

x

− +

= + .

C. 2 1

1 y x

x

− +

= − .

D. 2 1

1 y x

x

= −

+ .

Hướng dẫn giải.

Chọn D.

Do hàm số đồng biến trên các khoảng xác định nên loại A, B.

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x= −1, tiệm cận ngang y=2 nên chọn D.

Câu 9: Cho số phức z= −3i. Tìm phần thực của z.

A. 3. B. 0. C. −3. D.không có.

Hướng dẫn giải.

Chọn B.

Do z= −3i là số thuần ảo nên có phần thực bằng 0. Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

=cos 3x.

A. cos 3 d 1sin 3 x x=3 x+C

. B.

cos3 dx x=sin 3x C+ .

C.

cos3 dx x=3sin 3x C+ . D.

cos 3 dx x= −13sin 3x C+ .

Hướng dẫn giải.

Chọn A.

Áp dụng công thức cos

(

ax b

)

dx 1sin

(

ax b

)

C

+ = a + +

ta có

cos 3 dx x=13sin 3x+C.

Câu 11: Gọi

( )

C là đồ thị của hàm số y=logx. Tìm khẳng định đúng ?

A. Đồ thị

( )

C có tiệm cận đứng. B.Đồ thị

( )

C có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị

( )

C cắt trục tung. D.Đồ thị

( )

C không cắt trục hoành.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Khảo sát hàm số logarit cơ số 10. TXĐ :D=

(

0;+ ∞

)

.

1 O

− 2

x

( )

y y= f x
(10)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 10/24 – Mã đề 001 Cơ số a>1 thì lim loga

x x

→+∞ = +∞, BBT , đồ thị

Vậy phát biểu đúng là: Đồ thị

( )

C có tiệm cận đứng.

Câu 12: Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oy?

A. M

(

0;0;3

)

. B. M

(

0; 2;0−

)

. C. M

(

−1;0;2

)

. D. M

(

1;0;0

)

. Hướng dẫn giải

Chọn B.

Điểm M x

(

M;yM;zM

)

OyxM =zM =0.

Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm (1; 4; 2)A , ( 1; 2; 4)B − và đường thẳng

1 2

: 1 1 2

xy+ z

∆ = =

− . Tìm toạ độ điểm M thuộc sao cho MA2+MB2 =28. A. Không có điểm M nào. B. M

(

1; 2;0−

)

.

C. M

(

−1;0;4

)

. D. M

(

2; 3; 2− −

)

. Hướng dẫn giải

Chọn C.

Phương trình tham số đường thẳng

1

: 2

2

x t

y t

z t

 = −

∆  = − +

 =

 +) M∈ ∆⇒ M

(

1 ; 2− − +t t;2t

)

.

+)MA2+MB2 =28⇔

( )

t 2+

(

t6

)

2+

(

2t2

)

2+

(

2t

)

2+

(

t4

)

2+

(

2t4

)

2 =28

⇔12t2−48t+48 0= ⇔t=2. Vậy M

(

−1;0;4

)

.

Câu 14: Cho số phức z= −2 i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm biểu diễn số phức w=iz. A. M

(

1;2

)

. B. M

(

2; 1

)

. C. M

(

2;1

)

. D. M

(

1;2

)

.

Hướng dẫn giải Chọn D.

1 2

w=iz= + i ⇒ điểm biểu diễn cho w=iz= +1 2iM

(

1;2

)

.

Câu 15: Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số y=x x2 2−3 và đường thẳng y=2.

A. n=6. B. n=8. C. n=2. D. n=4.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Phương trình hoành độ giao điểm x x2 2−3 =2 ⇔ x4−3x2 =2 ⇔

4 2

4 2

3 2

3 2

x x

x x

 − =

 − = −

(11)

2 2

3 17 2

2; 1

x

x x

 ±

 =

 = =

có 4 nghiệm phân biệt. Vậy có 6 giao điểm.

Nhận xét: Ta cũng có thể giải bài toán trên theo cách sau

Vẽ đồ thị ( )C của hàm số y= f x( )=x2

(

x23

)

, suy ra đồ thị ( )G hàm số

2 2

( ) 3

y= f x =x x − (cách vẽ ( )G , kí hiệu ( ) ( ) ( )G = G1G2 , với ( )G1 là phần của ( )C ở phía trên trục hoành kể cả các điểm thuộc trục hoành; ( )G2 là hình đối xứng của phần ( )C ở dưới trục hoành qua trục hoành.

Từ đó suy số điểm chung của đồ thị hàm số y= x x2 2 −3 và đường thẳng y=2. Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 4

2 1

x x

y x

= −

+ trên đoạn

[

0;3

]

.

A. min[0;3] y=0. B.

[0;3]

min 3

y= −7. C.

[0;3]

miny= −4. D.

[0;3]

miny= −1. Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có:

( )

2 2

2 2 4

2 1

x x

y

x + −

′ =

+ .

0 1

y′ = ⇔x= (do xét x

[

0;3

]

).

( )

0 0

y = , y

( )

1 = −1,

( )

3 3 y = 7. Vậy:

[0;3]

miny= −1.

Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A

(

1; 2;3−

)

và đường thẳng d có phương trình

1 2 3

2 1 1

x+ yz+

= =

− . Tính đường kính của mặt cầu

( )

S có tâm Avà tiếp xúc với đường thẳng d.

A. 5 2 . B.10 2 . C. 2 5 . D. 4 5 .

Hướng dẫn giải Chọn B.

Ta có: d qua M

(

−1;2; 3−

)

và có véctơ chỉ phương là u=

(

2;1; 1−

)

. Ta có: MA=

(

2; 4;6−

)

, MA u; = −

(

2;14;10

)

.

Bán kính mặt cầu

(

,

)

MA u, 5 2 R d A d

u

 

 

= = = ⇒ đường kính mặt cầu 2R=10 2. Câu 18: Hàm số y=sinx đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

A. x π2

= − . B. x=π . C. x=0. D.

x π2

= . Hướng dẫn giải

Chọn D.

(12)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 12/24 – Mã đề 001 cos

y′ = x ,

( )

( )

2 2

0 ,

2 2 1

2

x m

y x k k m

x m

π π

π π

π π

 = +

′ = ⇔ = + ∈ ⇔ ∈

 = + +



Z

ℤ .

Ta có: y′′ = −sinx.

2 1

2 2

y π m y π

 π  

′′ + = ′′ = −

    ⇒ hàm số đạt cực đại tại các điểm 2

( )

x π2 m m π

= + ∈ℤ .

(

2 1

)

3 1

2 2

y π m y π

 π  

′′ + + = ′′ =

   

⇒ hàm số đạt cực tiểu tại các điểm 2

( )

x π2 m m

π π

= + + ∈ℤ .

Nhận xét: Ta có thể giải bài toán trên đơn giản hơn theo cách sau Điều kiện đủ để hàm số ( )f x đạt cực tiểu tại điểm x00

0

( ) 0 ( ) 0 f x f x

′ =



′′ >

 .

Ta có ( ) sin , ( ) cos , ( )f x = x f x′ = x f′′ x = −sinx Kiểm tra các giá trị của x0 ở mỗi phương án, ta có 0

x π2

= thoả mãn Điều kiện đủ nói trên.

Câu 19: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+ =5 0. Tính z1 + z2 .

A. z1 + z2 =5. B. z1 + z2 =2 5. C. z1 + z2 =10. D. z1 + z2 = 5. Hướng dẫn giải

Chọn B.

2 2 5 0 1 2

z + z+ = ⇔z= − ± iz1 + z2 =2 5. Câu 20: Tính giới hạn 2

( )

0

log 1 lim sin

x

A x

x

= + .

A. A=e. B. A=ln 2. C. A=log2e. D. A=1. Hướng dẫn giải

Chọn C.

Cách 1

( ) ( )

2

0 0 2

log 1 1 ln 1 1

lim lim log

sin ln 2 sin ln 2

x x

x x x

A e

x x x

+ +

= = ⋅ ⋅ = = .

Cách 2

Kí hiệu f x( ) log 1= 2

(

+x

)

, ( ) sing x = x.

( )

2

0 0

( ) (0)

log 1 0 (0)

lim lim

( ) (0)

sin (0)

0

x x

f x f

x x f

A x g x g g

x

+ − ′

= = =

− ′

( )

( ) ( )

2

1 1 1

( ) (0) log

1 ln 2 1 ln 2 ln 2

f x x f e

x x

+ ′

′ = = ⇒ ′ = =

+ +

( ) cos (0) 1

g x′ = xg′ = . Vậy A=log2e

Câu 21: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x−13.6x+9.4x=0.

(13)

A. T =2. B.T =3. C. 13

T = 4 . D. 1

T = 4. Hướng dẫn giải:

Chọn A.

2

3 9

2 4 2

3 3

4.9 13.6 9.4 0 4. 13. 9 0

2 2 3 0

2 1

x

x x

x x x

x

x x

  =

    =

    

− + = ⇔    −    + = ⇔   = ⇔ =

 

.

Vậy tổng T = + =2 0 2.

Câu 22: Cho số phức z=a bi ab+

(

≠0, ,a b∈ℝ

)

. Tìm phần thực của số phức w 12

= z . A.

(

2 2

)

2

2ab a b

− +

. B.

( )

2 2

2 2 2

a b a b

+ +

. C.

( )

2 2 2 2

b a +b

. D.

( )

2 2

2 2 2

a b a b

− +

.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

( ) ( )

2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 2

2 4

a b abi

w z a bi a b abi a b a b

− −

= = = =

− +

+ − +

.

Phần thực của w

( ) ( )

2 2 2 2

2 2

2 2 4 2 2 2 2

a b a b

a b a b a b

− −

=

− + +

.

Câu 23: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. A. 3 3

12

a . B. 3 3

4

a . C. 3

2

a . D. 3 3

2 a . Hướng dẫn giải:

Chọn B.

2 3

4

ABC

S =a .

2 3

.

3 3

. 4 4

ABC A B C ABC

a a

V ′ ′ ′= AA S′ = ⋅a = . Câu 24: Cho hàm số f x

( )

có đạo hàm

( )

1

f x 1

x

′ =

− và f

( )

0 =1. Tính f

( )

5 .

A. f

( )

5 =2ln 2. B. f

( )

5 =ln 4 1+ . C.

( )

5 2 ln 2 1

f = − + . D. f

( )

5 = −2 ln 2.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có: ( ) 1 d ln 1

f x 1 x x C

= x = − − +

.

Mà (0) 1⇒ 1 nên (x) ln 1 1.

A C

B

A' C'

B'

(14)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 14/24 – Mã đề 001 Suy ra: (5)f = −ln 4 1+ = −2ln 2 1+ .

Câu 25: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y= x2−4 và y= −x 4. A. 43

S = 6 . B. 161

S= 6 . C. 1

S= 6. D. 5

S =6. Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 2 0

4 4 0

1

x x x x x

x

 =

− = − ⇔ − = ⇔

 = .

Khi đó:

( ) ( ) ( )

1 1 1 1

2 2 2 3 2

0 0 0 0

1 1 1

4 4 d d

3 2 6

S x x x x x x x x xx x

= − − − = − = − =  −  =

 

∫ ∫ ∫

.

Câu 26: Gọi n là số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều. Tìm n.

A. n=7. B. n=5. C. n=3. D. n=9.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng.

Câu 27: Hàm số nào sau đây có tập xác định không phải là khoảng

(

0;+∞

)

?

A. y=x 3. B.

2

y=x 2 . C.

3

y=x2. D. y=x5. Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Vì số mũ −5 là số nguyên âm nên hàm số y=x5 có tập xác định là D=\ 0

{ }

( theo Tính chất của hàm số lũy thừa)

Câu 28: Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ.

A.

3 2

2 S πa

= . B.

2

2 S πa

= . C. S=4πa2. D. Sa2. Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Biết thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a, vậy chiều cao hình trụ bằng h=a, bán kính trụ 2

r=a. Diện tích toàn phần của hình trụ là:

2 2

2 3

2 2 2 2 .

2 2 2

tp

a a a

S r rh a π

π π π  π

= + =   + =

  .

Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1

( )

1

( )

2 2

log x−1 >log 5 2− x . A. S = −∞

(

;2

)

. B. 5

2;2

S  

= 

 . C. 5

2;

S  

= +∞

 . D. S =

(

1; 2

)

. Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Điều kiện 5 1;2 x  

∈ 

 .

Bất phương trình ⇔x− < −1 5 2xx<2.

(15)

2a

2a

a

O A'

F' E'

D'

B' C'

B C

D F E

A

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S =

(

1; 2

)

.

Câu 30: Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.

A. R=a 2. B. R=a. C. R=a 3. D. R=2a.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Kí hiệu ABCDEF A B C D E F. ′ ′ ′ ′ ′ ′ là lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a; O=B E′ ∩BE′. Kkhi đó

OA OB OC OD OE OF

OA OB OC OD OE OF

= = = = =

′ ′ ′ ′ ′ ′

= = = = = =

Vậy tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là O và bán kính bằng

2 R BE

= .

BEE B′ ′ là hình vuông cạnh 2a, đường chéo 2 2

BE′ = a

nên bán kính mặt cầu là R=a 2.

Câu 31: Cho đồ thị

( )

: 3

1 C y x

x

= −

+ . Biết rằng, có hai điểm phân biệt thuộc đồ thị

( )

C và cách đều hai trục toạ độ. Giả sử các điểm đó lần lượt là MN. Tìm độ dài của đoạn thẳng MN.

A. MN =4 2. B. MN =2 2. C. MN =3 5. D. MN =3. Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Gọi ; 3

1 M m m

m

 − 

 

 + , ta có

( ) ( ) ( )

( )

1 1; 1

, , 3

3

1 3;3

m M d M Ox d M Oy m m

m

m M

 −

 =

= ⇔ = − ⇔ ⇒ 

= −

+   − .

Suy ra MN =4 2.

Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

( )

( )

log 2 1 log 1 1

x x

− ≤

− .

A. S = − −

(

2; 1

)

. B. S= − −

[

2; 1

)

. C. S= −

[

2;1

)

. D. S = − −

[

2; 1

]

.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

(16)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 16/24 – Mã đề 001 Đk:

( )

1 1

1 1

log 1 0

x x

x x

x

 < −

 >



< ⇔ < −

 − ≠



(

2

) ( )

BPT⇔log x −1 ≤log 1−x (vì log 1

(

x

)

>0,∀ < −x 1)

2 1 1 2 2 0 2 1

x x x x x

⇔ − ≤ − ⇔ + − ≤ ⇔ − ≤ ≤

Kết hợp đk ta được

[

− −2; 1

)

là tập nghiệm của bất phương trình đã cho.

Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng

( )

P đi qua điểm

(

1;2;3

)

M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho

2 2 2

1 1 1

T =OA +OB +OC đạt giá trị nhỏ nhất.

A.

( )

P : x+2y+3z−14 0= . B.

( )

P : 6x−3y+2z− =6 0. C.

( )

P : 6x+3y+2z−18 0= . D.

( )

P : 3x+2y+ −z 10 0= .

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Gọi H là hình chiếu của O lên AB,

K là hình chiếu của O lên HC. Ta có OK

( )

P

2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1

T =OA +OB +OC = OH +OC =OKOM (hằng số) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi KM .

Do đó, GTNN của T bằng 1 2

OM (đạt được khi và chỉ khi KM ) Suy ra

( )

P đi qua M và có VTPT là OM

.

Vậy,

( ) (

P : x−1

)

+2

(

y−2

)

+3

(

z−3

)

=0⇔ x+2y+3z−14 0= .

Câu 34: Cho hàm số y= f x

( )

thỏa mãn hệ thức

f x

( )

sin dx x= − f x

( )

cosx+

πxcos dx x. Hỏi

( )

y= f x là hàm số nào trong các hàm số sau?

A.

( )

ln

x

f x π

= − π . B.

( )

ln

x

f x π

= π . C. f x

( )

x.lnπ. D. f x

( )

= −πx.lnπ.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Chọn

( ) ( )

sin cos

u f x du f x dx

v xdx v

d = = − x

= = ′

 

 ⇒

 

 

  .

( ) ( ) ( )

( )sin d ( ) cos cos d

ln

x

f x x x f x x f x x x f x x f x π

π π

′ ′

= − + ⇒ = ⇒ =

∫ ∫

.

x

y z

O B

A C

H K

(17)

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 1 2

2 1 1

x y z

d − +

= =

− và

2

1 1 3

: 1 7 1

x y z

d + − −

= =

− . Đường vuông góc chung của d1d2 lần lượt cắt d1, d2 tại AB. Tính diện tích S của tam giác OAB.

A. 3

S = 2 . B. S= 6. C. 6

S= 2 . D. 6

S = 4 . Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Phương trình tham số

1

1 1

1

1 2 :

2

x t

d y t

z t

 = +

 = −

 = − +

, a1=

(

2; 1;1

)

là VTCP của d1.

Phương trình tham số

2

2 2

2

1

: 1 7

3

x t

d y t

z t

= − +



 = +

 = −

, a2 =

(

1;7; 1−

)

là VTCP của d2.

( )

1 1 2 ; ; 2

A=ddA + aa − +a .

( )

2 1 ;1 7 ;3

B=ddB − +b + bb .

(

2 2 ;1 7 ;5

)

AB= − + −b a + b+a − −b a . ABlà đường vuông góc chung của d1d2

1 1

2 2

. 0

. 0

AB d AB a

AB d AB a

⊥  =

 

⇔ ⇔

⊥ =

 

( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

2 2 2 1 7 5 0

2 2 7 1 7 5 0

b a b a b a

b a b a b a

− + − − + + + − − =

⇔

− + − + + + − − − =



( )

( )

1;0; 2

6 6 0

52 6 0 0 1;1;3

b a A

a b

b a B

 −

− − =

 

⇔ ⇔ = = ⇒

+ = −

  .

Ta có OA=

(

1;0; 2 ;−

)

OB= −

(

1;1;3 ;

)

OA OB, =

(

2; 1;1−

)

.

Vậy 1 6

2 , 2

SOAB = OA OB = .

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx

(

m+1 cos

)

x đồng biến trên . A. không có m. B. 1 1

m 2

− ≤ ≤ − . C. 1

m< −2. D. m> −1. Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có y′ =m+

(

m+1 sin

)

x. Hàm số y=mx

(

m+1 cos

)

x đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi 0,

y′ ≥ ∀ ∈x ℝ (dấu “=” không được xảy ra trên một khoảng)

(

1 sin

)

0,

m m x x

⇔ + + ≥ ∀ ∈ℝ (dấu “=” không được xảy ra trên một khoảng)

(

1 sin

)

sin 0 1 ,

( )

⇔ + + ≥ ∀ ∈ (điều kiện trong dấu ngoặc đơn ở trên được thoả mãn)

(18)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 18/24 – Mã đề 001

Với sin 1 0 2

x x π2 k

π

+ = ⇔ = − + thì m

(

1 sin+ x

)

+sinx= − <1 0, ∀ ∈m .

Vậy, không có giá trị nào của tham số m để hàm số y=mx

(

m+1 cos

)

x đồng biến trên ℝ. Cách 2

Ta có y′ =m+

(

m+1 sin

)

x. Hàm số y=mx

(

m+1 cos

)

x đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi 0,

y′ ≥ ∀ ∈x ℝ (dấu “=” không được xảy ra trên một khoảng)

(

1 sin

)

0,

m m x x

⇔ + + ≥ ∀ ∈ℝ (dấu “=” không được xảy ra trên một khoảng)

(

1 sin

)

sin 0 1 ,

( )

m x x x

⇔ + + ≥ ∀ ∈ℝ (điều kiện trong dấu ngoặc đơn ở trên được thoả mãn) Ta nhận thấy: sinx∈ −

[

1;1 ,

]

∀ ∈x ℝ mà sinx= −1 không thoả

( )

1 nên sinx+ >1 0.

Vậy, YCBT ⇔ sin sin 1

x m x

− ≤

+ , với mọi x sao cho sinx+ ≠1 0. Đặt t=sinx,− < ≤1 t 1.

YCBT ⇔ ,

(

1;1

]

1

t m t t

− ≤ ∀ ∈ −

+ , với mọi x sao cho sinx+ ≠1 0. Xét hàm số ( )

1 f t t

t

= −

+ trên

(

−1;1

]

. Ta có

( )

2

( ) 1 0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 2.. Tính độ dài cạnh

Giá trị m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên bằng 10

Với P bằng bao nhiêu thì sau đúng 21 năm đi làm anh ta mua được nhà ở thành phố X, biết rằng mức lạm phát và mức tăng lương không đổi.( kết quả quy tròn đến

A. Lời giải trên sau từ giai đoạn III. Lời giải trên sai từ giai đoạn II. Thể tích của tứ diện MNBD luôn có thể tích được bằng công thức nào sau đây?..

Để là một chiếc lu đựng nước, người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng cách nhau 6 m và cùng vuông góc với đường kính AB, tạo thành thiết diện ở hai đáy là hình tròn

Mặt phẳng (P) cắt hình trụ (T) bởi thiết diện là hình chữ nhật ABCD, cạnh AB, cạnh CD lần lượt là dây cung của hai đáy.. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau

Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R biết (SBC) hợp với đáy ABCD một góc 45 o .Tính thể

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông cân tại C, tam giác SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng của hình chóp vuông với đáy.. Tính chiều cao của