• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT chu văn an lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT chu văn an lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG TRỊ THPT CHU VĂN AN (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.

C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.

Câu 2: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?

A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl

Câu 3: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?

A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. amilozơ và amilopectin. B. anilin và alanin.

C. vinyl axetat và metyl acrylat. D. etyl aminoaxetat và -aminopropionic.

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần.

B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.

C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.

D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.

Câu 7: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là.

A. 2x = y + z + t B. x = y + z – t C. x = 3y + z – 2t D. 2x = y + z + 2t Câu 8: Đồng phân của glucozơ là:

A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol

Câu 9: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:

A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5%

Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?

A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3

C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:

Mã đề: 132

(2)

Khối lượng kết t a

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 13: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2

1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1

Câu 14: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.

C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.

D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.

Câu 16: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.

A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3.

Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị m là.

A. 21,4 gam B. 22,4 gam C. 24,2 gam D. 24,1 gam

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.

(2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phân được.

(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.

(4) Trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.

(5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.

(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là.

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 19: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

Câu 20: Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l) và Cu(NO3)2

y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,0 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là

A. 4 : 5 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 1 : 3

Câu 21: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là.

A. 886 B. 888 C. 884 D. 890

Câu 22: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu.

Số mol CO2

0,4 23,64

a

(3)

Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là.

A. 17,28 gam B. 9,60 gam C. 8,64 gam D. 11,52 gam

Câu 23: Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).

(1) X + 2H2 Ni,t0

 Y (2) X + 2NaOH t0 Z + X1 + X2

Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai?

A. X, Y đều có mạch không phân nhánh. B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2. C. X2 là ancol etylic. D. X có công thức phân tử là C7H8O4.

Câu 24: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là.

A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O.

Công thức phân tử của X là.

A. C8H8O2 B. C6H8O2 C. C4H8O2 D. C6H10O2

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng 0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là.

A. 39,14 gam B. 33,30 gam C. 31,84 gam D. 35,49 gam Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

(a) 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (b) 2FeO + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (c) Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2H2O

(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là.

A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)

Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 29: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc.

Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:

A. 50%. B. 66,67%. C. 65,00%. D. 52,00%.

Câu 30: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là:

A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic.

Câu 31: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:

A. 152 gam B. 146,7 gam C. 175,2 gam . D. 151,9 gam Câu 32: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối.

Giá trị của m là:

A. 86,16 B. 90,48 C. .83,28 D. 93,26

Câu 33: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam

(4)

hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với :

A. 12 B. 95 C. 54 D. 10

Câu 34: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:

A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. CH2(COO)2C4H8 D. C4H8(COO)C3H6

Câu 35: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:

A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. Câu 36: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với ?

A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn.

Câu 37: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe.

Câu 38: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ?

A. 117. B. 89. C. 97. D. 75.

Câu 39: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ?

A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo.

Câu 40: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.

---HẾT---

(5)

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐỀ THI THỬ THPT CHU VĂN AN – QUẢNG TRỊ LẦN 1

Câu 1: Chọn C.

- Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:

Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 (1)

Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2) 2Al(OH)3 + Ba(OH)2  Ba(AlO2)2 + 4H2O (3)

- Hay có thể viết gọn lại: 5Ba 4H O Al (SO )22 4 33BaSO42BaAlO24H2 Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO4).

Câu 2: Chọn C.

CaCl2 HCl Ca(OH)2

A. NaNO3 Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng B. NaOH Không phản ứng Không hiện tượng Không phản ứng C. NaHCO3 Không phản ứng Thoát khí không màu Kết tủa trắng

D. NaCl Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng

Câu 3: Chọn A.

- Phản ứng: (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH t0 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3

Tristearin Natri sterat (X) Glixerol Câu 4: Chọn C

- Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.

A. Sai, Amilozơ và amilopectin đều là thành phần của tinh bột có công thức là (C6H10O5)n nhưng phân tử khối của amylopectin lớn hơn nhiều so với amilozơ.

B. Sai, Anilin (C6H5NH2) và alanin (CH3CH(NH2)COOH) có công thức phân tử khác nhau.

C. Đúng, Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) và metyl acrylat (CH2=CHCOOCH3) có cùng công thức phân tử.

D. Sai, Etyl aminoaxetat (CH3COOC2H5) và -aminopropionic (CH3CH(NH2)COOH) có công thức phân tử khác nhau.

Câu 5: Chọn D

- Có 6 đồng phân của X là: GGA ; GAG ; AGG ; AGA ; AAG ; GAA.

Câu 6: Chọn D

 Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:

2 2

3 3

Mg CO MgCO và Ca2CO32CaCO3

 Ứng dụng của Na2CO3:

- Nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế muối khác.

- Tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn , tráng kim loại.

- Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.

Câu 7: Chọn D

- Vì sau phản ứng còn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe2+.

3

BT: e

Fe FeCl HCl

2n n n 2.(x t) y z 2x y z 2t

           Câu 8: Chọn B.

Câu 9: Chọn D.

- Ta có: glucoz¬ nCO2  nCaCO3   glucoz¬  

n 0,075mol m 0,075.180 13, 5(g)

2 2

Câu 10: Chọn C.

- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì :

(6)

2 4 2 2

BTKL X H SO NO H Z

H O m 98n 30n 2n m

n 0, 26 mol

18

   

  

2 4 2 2 4

4 3 2

BT:H H SO H O H NH NO

Cu(NO ) NH

n n

2n 2n 2n

n 0,02 mol n 0,04 mol

4 2

  

     

- Ta có O(trong X) FeO 2nH SO2 4 10nNH4 4nNO 2nH2

n n 0,08mol

2

 

  

- Xét hỗn hợp X ta có: 2 4

3 2

Al Zn NO H NH Al

Al Zn X FeO Cu(NO ) Zn

3n 2n 3n 2n 8n 0,6 n 0,16 mol

n 0, 06 mol

27n 65n m 72n 188n 8, 22

   

  

 

       

 

Al 27.0,16

%m .100 20,09

  21,5  Câu 11: Chọn B.

- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2.

Câu 12: Chọn A.

(a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

(b) CO2 (dư) + NaOH NaHCO3

(c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2 CaCO3 + 2NaHCO3 (ngoài ra còn Na2CO3 dư) (d) Fe + 2FeCl3 3FeCl2

Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d).

Câu 13: Chọn D.

- Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH:

2322   3232

BT: C

OH CO OH CO OH CO HCO CO CO

n n n n n n 0, 2 mol n n n 0, 4 mol

2

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì:

2  

3 3 2

0,3mol 0,54 mol

0,4 mol 0,3mol

HCO OH Ba BaCO H O

mBaCO3 0,3.197 59,1(g) Câu 14: Chọn A.

- Các kim loại đứng trước cặp H+/H2 có thể tác dụng được với HCl.

- Các kim loại đứng trước cặp Ag+/Ag có thể tác dụng được với AgNO3.

Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn.

Câu 15: Chọn D.

A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa.

B. Sai, Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều.

C. Đúng.

D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.

Câu 16: Chọn C - Các phản ứng xảy ra:

A. 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y)  BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng

B. Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y)  2BaCO3 (Z) + 2H2O BaCO3 (Z) + H2SO4  BaSO4 + CO2 + H2O

Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn.

C. Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y)  BaCO3 (Z) + 2NaCl BaCO3 (Z) + H2SO4  BaSO4 + CO2 + H2O

(7)

D. FeCl2 (X) + AgNO3 (Y) Fe(NO3)3 + AgCl + Ag

AgCl và Ag không tác dụng với H2SO4

Câu 17: Chọn A

- Tại vị trí kết tủa max ta có: nBaCO3 nBa(OH)2  a 0,12 mol

- Tại vị trí kết tủa min ta cónOH nCO2 0, 4 molnNaOH nOH 2nBa(OH)2 0, 4 2.0,12 0,16 mol - Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình ta có: mX 153nBaO62nNa O2 16nH2  21, 4(g)

Câu 18: Chọn D

(1) Sai, hiđrô hóa glucôzơ thu được sorbitol còn fructôzơ thì thu được đồng phân của sorbitol.

(2) Đúng, các cacbohidrat tham gia phản ứng thủy phân là mantozơ, saccarôzơ,tinh bột và xenlulôzơ.

(3) Đúng, khi thủy phân đến cùng xenlulôzơ thu được β – glucôzơ.

(4) Sai, trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -fructozơ liên kết với nhau bằng C1 – O – C2.

(5) Đúng, tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.

(6) Sai, các polime có mạch phân nhánh thường gặp là amylopectin và glicôzen.

Vậy có 3 phát biểu đúng là (2), (3) và (5).

Câu 19: Chọn B.

A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs.

B. Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe.

C. Đúng, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ nóng chảy thấp nhất là Hg.

D. Đúng, Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

Câu 20: Chọn A

0

20(g) r¾n

3 3 2 2 3 2 NaOH t

(d­ ) 3 2 2

3,72 (g) dung­dÞch­hçn­hîp

hçn­hîp­kÕt­tña 7,6(g)oxit dung­dÞch­X

Ag, Cu Mg, Al AgNO , Cu(NO )

Mg , Al , Cu , NO Mg(OH) , Cu(OH) MgO, CuO

 

 



 

 



- Gọi c là số mol Cu2+, còn lại trong dung dịch X. Xét quá trình phản ứng của dung dịch X với lượng dư dung dịch NaOH ta có:

+ 2 3 2

Mg Al kim ­lo¹i

Mg Al Cu NaOH

MgO CuO oxit

24n 27n m 24a 27b 3, 72 a 0,11

2n 4n 2n n 2a 4b 2c 0, 46 b 0,04

40a 80c 7,6 c 0,04

40n 80n m

       

         

  

       



- Xét dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 ta có:

+ AgNO3 Cu(NO )3 2 NO3 Al3 Mg2 Cu2

Ag Cu r¾n

n 2n n x 2y 3n 2n 2n 0, 42 x 0,12 x 4

y 0,15 y 5

108n 64n m 108x 64(y 0,04) 20

      

   

    

        

 

Câu 21: Chọn A

- Giả sử triglixerit X có được tạo thành từ 2 axit oleic và 1 axit stearic thì: E Br2

n n 0,06 mol

 2 

- Xét hỗn hợp muối có: 304nC H COONa17 33 306nC H COONa17 35 mmuèi 304.0,06.2 306.0,06 54,84 (g) - Ta nhận thấy biểu thức trên hoàn toàn chính xác nên giả sử ban đầu là đúng.

- Vậy X là (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35), suy ra MX886 Câu 22: Chọn C

- Quy đổi hỗn hợp rắn thành Fe và O. Khi cho rắn tác dụng với 0,74 mol HNO3 thì:

Fe O hçn­hîp Fe O Fe

BT: e BT: e

Fe O O

Fe O NO

56n 16n m 56n 16n 12, 48 n 0,18 mol

n 0,15 mol 3n 2n 0, 24

3n 2n 3n

 

     

  

       

 

- Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình. Khi cho dung dịch tác dụng với lượng dư Cu thì :

(8)

3 NO O Fe

HNO O

NO Cu(bị ưhoànưtan) Cu

3 n 2n 2n

n 2n

n 0,11 mol n 0,135mol m 8,64 (g)

4 2

 

    

  

Cõu 23: Chọn B

- X là este thuần chức cú hai nhúm chứa vậy X cú dạng CxHyO4

- Khi đốt este X thỡ số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng thỡ este X cú dạng Cx(H2O)m

- X là este hai chức và phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1 : 2 nờn X cú k = 4.

- Xột hỗn hợp ancol ta cú:

+ X1 tỏch nước ở 1700C khụng thu được anken nờn X1 là CH3OH.

+ X1 và X2 là đồng đẳng của nhau nờn X1 và X2 lần lượt là CH3OH và C2H5OH.

→ Từ tất cỏc dữ kiện trờn ta được este X là: CH OOC C C C COOC H3     2 5

- Phương trỡnh phản ứng:

t0

3 2 5 3 1 2 5 2

CH OOC C C COOC H (X) 2NaOH    NaOOC C C COONa CH OH(X ) C H OH(X )    

Ni, t0

3 2 5 2 3 2 2 2 5

CH OOC C C COOC H (X) 2H    CH OOC CH CH COOC H (Y) Cõu 24: Chọn B

- Ta cú eư(traoưđổi)

n It 0,34 mol

96500

 

- Cỏc quỏ trỡnh điện phõn diễn ra như sau :

Tại catot Tại anot

Cu2+ + 2e → Cu 0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol

2H2O + 2e → 2OH- + H2

0,04 mol → 0,04 mol 0,02 mol

2Cl- → Cl2 + 2e 2x mol 2x mol 2x mol H2O → 4H+ + O2 + 4e 4y mol ← y mol → 4y mol

- Xột khối lượng giảm sau điện phõn ta cú:

2 2

2 2 2

BT: e

Cl O eưtraoưđổi

Cl O ddưgiảm Cu H

2x 4y 0,34 x 0,1mol

2n 4n n

71x 32y 5, 47 y 0,06 mol

71n 32n m 64n 2n

       

  

         



- Dung dịch sau điện phõn chứa: Na+, H+ : 0,2 mol và NO3-: 0,3 mol.

- Khi cho dung dịch sau điện phõn tỏc dụng với Fe dư thỡ:

3 2 2

0,2 mol 0,075mol

3Fe 8H 2NO 3Fe 2NO 4H O

    

Feưbịưhòaưtan

m 0,075.56 4, 2 (g)

  

Cõu 25: Chọn A

2 2 2 2 2

2

BTKL CO H O X BT: O CO H O O

O m m m X 2n n 2n

n 0,135 mol n 0,015 mol

32 2

   

     

CO2

X X

C n 8 :

  n  X là C H O 8 8 2

Cõu 26: Chọn D

- Đốt chỏy 3 3 2 A B A

2 2 6 2 2 A B B

(CH ) N (A) 5, 25O n n 0,1 n 0,06

X H N(CH ) NH (B) 10O 5, 25n 10n 0, 715 n 0,04

       

- Trong 0,1 mol X thỡ cú 8,18 gam  trong 24,54 gam X thỡ cú 0,18 mol A và 0,12 mol B.

HCl BTKL

n 0,18 2.0,12 0, 42 mol m 24,54 0, 42.36,5 39,87 (g)

       

Cõu 27: Chọn B

Phương trỡnh phản ứng đỳng là:

(a) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (b) FeO + H2SO4  FeSO4 + H2O

(c) Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2H2O (d) Fe3O4 + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

(9)

Câu 28: Chọn B.

- Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc)

(1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn.

(2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn.

(3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.

- Ở thí nghiệm 1: Không thỏa mãn điều kiện (1).

- Ở thí nghiệm 2: Thỏa mản.

- Ở thí nghiệm 3: Không thỏa mãn điều kiện (1).

- Ở thí nghiệm 4: Không thỏa mãn điều kiện (1).

Câu 29: Chọn C.

- Phương trình phản ứng: 32 5 H SO2 o4đ  3 2 52 0,2 mol 0,25m t

Æc

ol 0,13mol

CH COOH C H OH CH COOC H H O

3 2 5

3

CH COOC H CH COOH

H n .100% 65%

  n 

Câu 30: Chọn C

- Trong công nghiệp: glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruốt phích (thay cho anđehit vì anđehit độc).

Câu 31: Chọn D.

- Ta có: H SO2 4H2   dd H SO2 4  98nH SO2 4.100

n n 0,15mol m 147(g)

C%

BTKL mY mkim­lo¹imdd H SO2 4 2nH2  151, 9 (g) Câu 32: Chọn B.

- Nhận thấy rằng hỗn hợp M có dạng GlyAla(Lys)x (CTPT của M là C5 6x H10 12x O3 x N2 2x ) - Theo đề ta có: O

16(3 x)

% m 0, 213018 x 1,5

12(5 6x) 16(3 x) 10 12x 14(2 2x)

    

      

- Khi cho M tác dụng HCl thì: 

t0

1,5 2 2

0,8mol 0,4 mol 0,16 mol

GlyAla(Lys) 5HCl 2, 5H O GlyHCl AlaHCl Lys(HCl)

BTKL mmuèi mM 36, 5nHCl18nH O2  90, 48(g) Câu 33: Chọn A.

- Khi đốt 0,16 mol X thì : CO2 H O2 X X

X X

n n 0,16

n 0,16 k 4

0, 5k 1 0, 5k 1

     

 

- Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol Y và Z thì ta được kY = kZ = 4.

- Gọi x là số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ thì :

2

BTKL

muèi E H O NaOH

m m 18n 40n 101,04 69,8 40.4t 18t t 0,22 mol

         

+ Xét hỗn hợp muối ta có:

AlaNa ValNa muèi AlaNa ValNa AlaNa

AlaNa ValNa E AlaNa ValNa ValNa

111n 139n m 111n 139n 101,04 n 0, 76

n n 4n n n 0,88 n 0,12

    

  

 

       

  

- Ta nhận thấy rằng nZ > nValNa, nên peptit Z trong E là (Ala)4 (0,16 mol) - Theo đề ta có X là (Val)a(Ala)4 – a và Y là (Val)b(Ala)4 – b.

X Y

BT: Val

X Y X Y

X Y

BT: Ala n n

X Y X Y X Y a, b 4

X Y X Y

n a n b 0,12 n a n b 0,12

n 0,02­vµ­n =­0,04 n (4 a) n (4 b) 0,12 4n 4n n a n b 0,12

a =­4­vµ­b =1­

n n 0, 22 0,16 0,06 n n 0,06

     

  

          

  

        



- Vậy X và Y lần lượt là (Val)4 (0,02 mol) và Val(Ala)3 (0,04 mol)  X 0,02.414 

%m .100% 11,86%

69,8 Câu 34: Chọn B.

(10)

- Khi cho 0,01 mol este tác dụng với 0,02 mol NaOH thì: NaOH

este

n 2

n  . Mặt khác số mol muối ancol thu được bằng số mol este. Vậy este có dạng là R(COO) R '2

 t0

2 2 2

0,015mol 0,0075mol 0,0075mol

R(COO) R ' 2KOH R(COOK) R '(OH)

2 2

BTKL

R'(OH) este KOH muèi ­khan R'(OH) 2 4 2

0, 465

m m 56n m 0, 465(g) M 62 (C H (OH) )

0,0075

       

muèi  1,665  4 8 2

M 222 : C H (COOK)

0,0075 Este đó là: C H (COO) C H4 8 2 2 4 Câu 35: Chọn B.

- Các phản ứng xảy ra:

Cu(dư) + AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag Cu(NO3)2 + Fe(dư) Fe(NO3)2 + Cu Vậy dung dịch Y chứa Fe(NO3)2.

Câu 36: Chọn C.

- Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì vậy người ta dùng giấm ăn (thành phần có chứa CH3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu.

Câu 37: Chọn B.

A. Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 3Na2SO4

B. Fe2(SO4)3 + Ag: không xảy ra (vì không tuân theo quy tắc ).

C. Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 trắng + 2FeCl3

D. Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4

Câu 38: Chọn D.

TGKL nX 0,089 mol MX 75

40 18 8,633 6,675

0,08 67 9

     6, 5

  

Câu 39: Chọn A.

- Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim đều do các e tự do trong kim loại gây nên.

Câu 40: Chọn A.

- Monosaccarit: glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa

Nếu cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn.. Xem như N 2

Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ).. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc,

Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng.. Biết số liên kết peptit trong phân tử

Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH 3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu

Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường

Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl 3 , thu được kết tủa X.. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi

Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh.. Cho Ba(OH) 2