• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI

2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh

2.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP XDVT Phúc

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán, kế toán tiến hành vào kế toán tiến hành vào Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại, Chứng từ ghi sổ, Sổ Đăng kí chứng từ ghi sổ. Đồng thời kế toán tiến hành vào sổ chi tiết TK 711, 811. Sau đó căn cứ vào số liệu trên Chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ Cái TK 711, 811. Cuối quý tiến hành cộng số liệu trên sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát sinh. Cuối năm lập Báo cáo tài chính.

2.2.5.4.Ví dụ minh họa(Phụ lục)

2.2.6.Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP XDVT Phúc

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

lỗ hoặc lãi kế toán vào Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại, Chứng từ ghi sổ, sổ Cái TK 911.

2.2.6.4.Ví dụ minh hoạ.

Xác định kết quả kinh doanh quý 4 năm 2010.

- Bút toán kết chuyển đƣợc thực hiện lần lƣợt qua các Phiếu kế toán 111 (Biểu số 2.28), Phiếu kế toán số 112 (Biểu số 2.29), Phiếu kế toán số 113, 114 (Biểu số 2.30), Phiếu kế toán số 115, 116 (Biểu số 2.31). Từ số liệu trên vào Chứng từ ghi sổ số 131 (Biểu số 2.32), Chứng từ ghi sổ số 132 (Biểu số 2.33), Sổ cái TK 911 (Biểu số 2.34).

- Các bút toán kết chuyển xác định kết quả kinh doanh đƣợc khái quát bằng sơ đồ 2.10 sau đây:

TK 632 TK 911 TK 511

TK 515

TK 421

Kết chuyển giá vốn hàng bán

Kết chuyển chi phí tài chính

Kết chuyển chi phí QLDN 6.968.972.494 đồng

Kết chuyển doanh thu BH và CCDV 7.754.919.097 đồng

250.223.619 đồng

Kết chuyển doanh thu HĐTC 5.136.159 đồng

448.359.903 đồng

Kết chuyển lãi 92.499.240 đồng TK 635

TK 642

Biểu số 2.10 - Sơ đồ kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định KQKD Q4/2010

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Nội dung Tài

khoản Vụ

việc PS nợ PS có

Kết chuyển doanh thu bán 511 7.754.919.097

hàng và cc dịch vụ Q4 911 7.754.919.097

Cộng 7.754.919.097 7.754.919.097

Nội dung Tài

khoản Vụ

việc PS nợ PS có

Kết chuyển doanh thu hoạt 515 5.136.159

động tài chính Q4 911 5.136.159

Cộng 5.136.159 5.136.159

Ngày 31 tháng 12 năm 2010 PHIẾU KẾ TOÁN

Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Số: 111

Bằng chữ: Bảy tỷ bảy trăm lăm mƣơi bốn triệu chín trăm mƣời chín không trăm chín mƣơi bảy VND

Biểu số 2.28 - Phiếu kế toán số 111 PHIẾU KẾ TOÁN

Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Số: 112

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

Bằng chữ: Năm triệu một trăm ba mƣơi sáu nghìn một trăm năm mƣơi chín VND Biểu số 2.29 - Phiếu kế toán số 112

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

Nội dung Tài

khoản Vụ

việc PS nợ PS có

Kết chuyển giá vốn 911 6.968.972.494

hàng bán Quý 4 632 6.968.972.494

Cộng 6.968.972.494 6.968.972.494 Bằng chữ: Sáu tỷ chín trăm sáu mƣơi tám triệu chín trăm bảy mƣơi hai

nghìn bốn trăm chín mƣơi bốn VND

Ngày 31 tháng 12 năm 2010

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

Nội dung Tài

khoản Vụ

việc PS nợ PS có

Kết chuyển chi phí tài 911 250.223.619

chính Quý 4 635 250.223.619

Cộng 250.223.619 250.223.619

Ngày 31 tháng 12.năm 2010 PHIẾU KẾ TOÁN

Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Số: 113

PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2010

Số: 114

Bằng chữ: Hai trăm năm mƣơi triệu hai trăm hai mƣơi ba nghìn sáu trăm mƣời chín VND

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Nội dung Tài

khoản Vụ

việc PS nợ PS có

Xác định kết quả kinh 911 92.499.240

doanh Qúy 4 4212 92.499.240

Cộng 92.499.240 92.499.240

Bằng chữ: Chín mƣơi hai triệu bốn trăm chín mƣơi chín nghìn hai trăm bốn mƣơi VND

Ngày 31 tháng 12 năm 2010

Nội dung Tài

khoản Vụ

việc PS nợ PS có

Kết chuyển chi phí 911 448.359.903

QLDN Quý 4 642 448.359.903

Cộng 448.359.903 448.359.903

Ngày 31 tháng 12 năm 2010 PHIẾU KẾ TOÁN

Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Số: 115

Bằng chữ: Bốn trăm bốn mƣơi tám triệu ba trăm năm mƣơi chín nghìn chín trăm linh ba VND

PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2010

Số: 116

Biểu số 2.31 - Phiếu kế toán số 115,1 16

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Số: 131

Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Trích yếu

Số hiệu tài

khoản Số tiền Ghi

Nợ Có chú

K/c giá vốn Qúy 4 911 632 6.968.972.494

K/c chi phí QLDN Quý 4 911 642 448.359.903 K/c chi phí tài chính Quý 4 911 635 250.223.619 Xác định kết quả kinh doanh Qúy 4 911 4212 92.499.240

Tổng cộng 7.760.055.256

Lập,ngày....tháng...năm...

NGƢỜI LẬP BIỂU KTTRƢỞNG THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Số: 132

Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Trích yếu

Số hiệu tài

khoản Số tiền Ghi

Nợ Có chú

K/c doanh thu hoạt động tài chính Q4 515 911 5.136.159 K/c doanh thu bán hàng và cung cấp 511 911 7.754.919.097

dịch vụ Qúy 4

Tổng cộng 7.760.055.256

Lập,ngày....tháng...năm...

NGƢỜI LẬP BIỂU KTTRƢỞNG THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Biểu số 2.32 - Chứng từ ghi sổ số 131

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

Biểu số 2.33 - Chứng từ ghi sổ số 132

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Công ty đã xác định đƣợc lợi nhuận trƣớc thuế (Quý 4) là: 92.499.240. Kế toán đã tiến hành phân phối lợi nhuận và xác định số thuế TNDN phải nộp cho NSNN là : 92.499.240 x 25% = 23.124.810. Căn cứ vào số thuế tạm nộp là:

8.655.000 kế toán đã nộp bổ sung số thuế còn thiếu cho NSNN là : 14.469.810. Số thuế TNDN phải nộp kế toán đã giảm trực tiếp trên TK 4212. Kế toán tiến hành lập phiếu kế toán số 117 (Biểu số 2.35), từ phiếu kế toán trên kế toán nhập vào Chứng từ ghi sổ số 133 (Biểu số 2.36), sau đó vào Sổ cái TK 421 (Biểu số 2.37).

Tài khoản: 911 - Xác định kết quả kinh doanh Số dƣ đầu kỳ:

Chứng từ ghi

sổ Diễn giải TK

đ/ƣ

Số tiền

Ngày Số PS Nợ PS Có

31/12/10 127 Kết chuyển CPQLDN 642 448.359.903 31/12/10 128 Kết chuyển doanh thu 511 7.754.919.097 31/12/10 129 Kết chuyển DTHĐTC 515 5.136.159 31/12/10 130 Kết chuyển giá vốn 632 6.968.972.494 31/12/10 131 Kết chuyển CPTC 635 250.223.619 31/12/10 132 X/đ kết quả kinh doanh 4212 92.499.240

Tổng phát sinh nợ 7.760.055.256

Tổng phát sinh có 7.760.055.256

Số dƣ cuối kỳ

Biểu số 2.34 - Sổ cái TK 911

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

Từ ngày: 01/10/2010 đến ngày: 31/12/2010

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Nội dung Tài

khoản Vụ

việc PS nợ PS có

X/đ số thuế TNDN phải 4212 23.124.810

nộp Qúy 4 3334 23.124.810

Cộng 23.124.810 23.124.810

Bằng chữ: Hai mƣơi ba triệu một trăm hai mƣơi bốn nghìn tám trăm mƣời VND Ngày 31 tháng 12 năm 2010

Số: 133

Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Trích yếu

Số hiệu tài

khoản Số tiền Ghi

Nợ Có chú

X/đ số thuế TNDN phải 4212 3334 23.124.810

nộp Qúy 4

Tổng cộng 23.124.810

Lập,ngày....tháng...năm...

NGƢỜI LẬP BIỂU KTTRƢỞNG THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2010

Số: 117

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

Biểu số 2.36 – Chứng từ ghi sổ 133 Biểu số 2.35 – Phiếu kế toán số 116

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

2.3.Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết