• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI

2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh

2.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại Công

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

2.2.4.4.Ví dụ minh họa.

Ví dụ 1: Ngày 25/12/2010, Ngân hàng công thƣơng Đồ Sơn trả lãi tiền gửi, số tiền 6.206 đồng.

Căn cứ vào Sổ phụ ngày 25/12/2010 của Ngân hàng công thƣơng Đồ Sơn (Biểu số 2.19), kế toán tiến hành vào Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại (Biểu số 2.20), Chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.21), Sổ Đăng kí chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.7).

Đồng thời kế toán tiến hành vào sổ chi tiết TK 515 (Biểu số 2.23). Sau đó căn cứ vào số liệu trên Chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ Cái TK 515 (Biểu số 2.22). Cuối quý cộng số phát sinh trên sổ Cái và lập bảng cân đối số phát sinh. Cuối năm, lập Báo cáo tài chính.

Ghi hàng ngày

Đối chiếu, kiểm tra Ghi cuối kỳ

BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ CÙNG LOẠI

CHỨNG TỪ GHI SỔ

SỔ CÁI TK 635, 515

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH

BÁO CÁO TÀI CHÍNH SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG

TỪ GHI SỔ

SỔ CHI TIẾT TK515, 635 GIẤY BÁO CÓ,….

Sơ đồ 2.8 – Quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại Công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT TK635,

515

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Chứng từ

Diễn giải Số tiền

... Nợ TK11214, Có các TK

Số hiệu Ngày ... TK

515 TK131

... ... ... ... ... ...

SP15SG 17/12/10 H.Kiến Thụy TT bằng CK 226.200.000 226.200.000

... ... ... ... ... ... ...

SP25DS 25/12/10 NHĐS trả lãi tiền gửi 6.206 6.206 SP26DS 26/12/10 Khách hàng ttoán 1.000.000.000 1.000.000.000

... ... ... ... ... ... ...

Tổng cộng 4.533.025.863 ... 6.206 1.353.856.000

NGÂN HÀNGCÔNGTHƢƠNG ĐỒ SƠN

---oOo---

Trang : 63/85

SỔ PHỤ Ngày 25/12/2010

Sổ chi tiết tài khoản Statement of Acount For

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

Số dƣ đầu ngày 25/12/2010 : 341.263.021

Opening Balance as of

So CT Ngay GD Ngay H.Luc Loai GD Số Séc/ref PS Nợ PS Có Nội dung Seq.No Tran Date Effect Date Tran Cheque No./Ref Withdrawal Deposit Remarks

1732651 25/12/2010 25/12/2010 IR 0000022586 0.00 6.206 Lãi tiền gửi

Doanh số giao dịch : 0.00 6.206 Transaction Summary

Số dƣ cuối ngày 25/12/2010 : 341.269.227

Ending Balance as of

Biểu số 2.19 - Sổ phụ ngày 25/12/2010 NH công thương Đồ Sơn

Số Tài Khoản : 102010000289539 A/C No.

Loại TK/Loại Tiền: 692 VND Type/Ccy

BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ CÙNG LOẠI

Ghi Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng Từ ngày: 01/10/2010 đến ngày: 31/12/2010

Biểu số 2.20 - Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Số: 111

Ngày 31 tháng 12 năm 2010

Trích yếu Số hiệu TK

Số tiền Ghi Nợ Có chú

Tiền thu từ công ty TNHH Vi Hồng gửi

ngân hàng Đồ Sơn 11211 131 2.093.033.704

Tiền VND gửi ngân hàng Đồ Sơn 11211 1441 31.000.000 Tiền lãi từ tiền gửi ngân hàng Đồ Sơn 11211 515 3.910.807 Tiền thu từ công ty TNHH Phú Hải gửi

ngân hàng NN&PTNT 11212 131 880.000.000

Tiền VND gửi ngân hàng NN&PTNT 11212 1441 165.000.000 Tiền lãi từ tiền gửi ngân hàng

NN&PTNT 11212 515 1.212.395

Tiềnlãi từ tiền gửi ngân hàng Sài Gòn 11213 515 6.751 Tiền thu từ công ty CP thƣơng mại

Diệu Anh gửi ngân hàng Sài Gòn 11214 131 1.358.856.000 Tiền lãi từ tiền gửi ngân hàng Đồ Sơn 11214 515 6.206 Tổng cộng 4.533.025.863

Tài khoản: 515 - Doanh thu hoạt động tài chính Số dƣ đầu kỳ:

Chứng từ ghi

sổ Diễn giải TK

đ/ƣ

Số tiền

Ngày Số PS Nợ PS Có

31/12/10 111 Thu từ lãi tiền gửi ngân hàng 11211 3.910.807 31/12/10 111 Thu từ lãi tiền gửi ngân hàng 11212 1.212.395 31/12/10 111 Thu từ lãi tiền gửi ngân hàng 11213 6.751 31/12/10 111 Thu từ lãi tiền gửi ngân hàng 11214 6.206

31/12/10 129 K/c doanh thu HĐTC 911 5.136.159

Tổng phát sinh nợ 5.136.159

Tổng phát sinh có 5.136.159 Số dƣ cuối kỳ

Biểu số 2.21 - Chứng từ ghi sổ số 111

Biểu số 2.22 - Sổ cái TK 515

Từ ngày: 01/10/2010 đến ngày: 31/12/2010

Tài khoản: 515 - Doanh thu hoạt động tài chính

Số dƣ đầu kỳ:

Chứng từ CTGS

Khách hàng Diễn giải TK

đ/ƣ

Số phát sinh

Ngày Số Ngày Số Nợ Có

... ... ... ... ... ... ... ... ...

25/12/10 SP25DS 31/12/10 111 NHDOSON Trả lãi tiền gửi 11214 6.206 31/12/10 SP31DS 31/12/10 111 NHDOSON Trả lãi tiền gửi 11211

3.761.963 31/12/10 SP31NN 31/12/10 111 NHNN&PTNT Trả lãi tiền gửi 11212 76.502 31/12/10 SP31SG 31/12/10 111 NHSAIGON Trả lãi tiền gửi 11213 6.751 31/12/10 PKT112 31/12/10 129 Kết chuyển doanh thu HĐTC 911 5.136.159

Tổng phát sinh nợ 5.136.159

Tổng phát sinh có 5.136.159

Số dƣ cuối kỳ

Từ ngày: 01/10/2010 đến ngày: 31/12/2010

Biểu số 2.23 - Sổ chi tiết TK 515

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Ví dụ 2: Ngày 31/12/2010, Hoàng Thị Quy trả lãi vay ngoài tháng 12 năm 2010.

Căn cứ vào Bảng kê tiền lãi vay tháng 12 (Biểu số 2.24), kế toán tiến hành lập Phiếu chi số 100 (Biểu số 2.25). Từ số liệu trên kế toán vào Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại (Biểu số 2.15), Chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.16), Sổ Đăng kí chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.7). Đồng thời vào sổ chi tiết TK 635 (Biểu số 2.27). Sau đó căn cứ vào số liệu trên Chứng từ ghi sổ vào sổ Cái TK 635 (Biểu số 2.26). Cuối tháng cộng số liệu trên sổ Cái và lập bảng cân đối số phát sinh. Cuối năm lập Báo cáo tài chính.

BẢNG KÊ TIỀN LÃI VAY Tháng 12 năm 2010

1. Lãi suất Quỹ đầu tƣ Ngày,

tháng

Phát

sinh Số dƣ nợ Thời gian chịu lãi Số ngày

Lãi

suất Thành tiền 01/12/10 300.000.000 01/12/10-> 31/12/10 30 0,7% 2.100.000

Cộng 2.100.000

2. Lãi suất ngân hàng thƣơng mại Ngày,

tháng

Phát

sinh Số dƣ nợ Thời gian chịu lãi Số ngày

Lãi

suất Thành tiền 01/12/10 400.000.000 01/12/10-> 31/12/10 30 0,9% 3.600.000 01/12/10 300.000.000 01/12/10-> 31/12/10 30 0,9% 2.700.000

Cộng 6.300.000

3. Lãi suất vay ngoài Ngày,

tháng

Phát

sinh Số dƣ nợ Thời gian chịu lãi Số ngày

Lãi

suất Thành tiền 01/12/10 150.000.000 01/12/10-> 31/12/10 30 1,5% 2.250.000 01/12/10 225.000.000 01/12/10-> 31/12/10 30 1,5% 3.375.000

Cộng 5.625.000

Cộng 14.025.000

(Mười bốn triệu không trăm hai mươi lăm nghìn đồng chẵn)

Phòng Tài chính - Kế toán Ngƣời lập

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Biểu số 2.24 - Bảng kê tiền lãi vay tháng 12/2010

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Chứng từ

Diễn giải Số tiền

Ghi Nợ các TK Số

hiệu Ngày TK 635 TK 642 ...

... ... ... ... ... ... ...

PC70 22/12/10 Phôtô, công chứng, VPP 392.000 392.000 PC71 22/12/10 Chi họp tổng kết 1.200.000 1.200.000

... ... ... ... ... ... ...

PC100 31/12/10 Trả lãi vay tháng 12/2010 14.025.000 14.025.000

... ... ... ... ... ... ...

Tổng cộng 3.003.452.289 122.964.000 63.723.178 ...

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH Tú Sơn – Kiến Thụy – Hải Phòng

Số phiếu : 100 Tài khoản: 1111 Tài khoản đứ: 635

PHIẾU CHI

Ngày: 31/12/2010 Ngƣời nhận tiền: Hoàng Thị Quy

Địa chỉ: Phòng Tài chính - Kế toán Về khoản: Trả lãi vay tháng 12 năm 2010 Số tiền: 14.025.000,00 đ

Bằng chữ: Mƣời bốn triệu không trăm hai mƣơi lăm nghìn VND Kèm theo: 1 chứng từ gốc

Thủ trƣởng đơn vị Kế toán trƣởng Kế toán thanh toán Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mƣơi tám triệu bốn trăm hai mƣơi nghìn đồng.

Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Thủ quỹ Ngƣời nhận tiền

Biểu số 2.25 - Phiếu chi số 100

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ CÙNG LOẠI

Ghi Có TK 1111 – Tiền mặt

Từ ngày: 01/10/2010 đến ngày: 31/12/2010

Biểu số 2.15 – Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Số: 110

Ngày 31 tháng 12 năm 2010

Trích yếu Số hiệu tài khoản

Số tiền Ghi

Nợ chú

Tiền VND gửi ngân hàng Đồ Sơn 1121 1111 341.500.000 Tiền VND gửi ngân hàng NN&PTNT 1121 1111 1.000.000 Tiền VND gửi ngân hàng Sài Gòn 1121 1111 28.200.000 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của hh,dv 133 1111 3.381.021 Phải thu khác ngắn hạn 1388 1111 159.557.615

Tạm ứng 141 1111 2.037.311.065

Mua màn hình vi tính(Phòng KT) 153 1111 6.357.143

Vay ngắn hạn 311 1111 381.160.000

…. ….

Lợi nhuận chƣa phân phối năm nay 4212 1111 9.000.000

Quỹ phúc lợi 4312 1111 5.100.000

Chi phí tài chính 635 1111 122.964.000

Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 1111 63.723.178

Tổng cộng 3.003.452.289

Tài khoản: 635 - Chi phí tài chính

Số dƣ đầu kỳ:

Chứng từ ghi sổ

Diễn giải TK đ/ƣ Số tiền

Ngày Số PS Nợ PS Có

31/12/10 109 Trả lãi bằng CK 1121 127.359.619

31/12/10 110 Chi TM trả lãi 1111 122.964.000

31/12/10 131 Kết chuyển chi phí TC 911 250.223.619 Tổng phát sinh nợ 250.223.619

Tổng phát sinh có 250.223.619 Số dƣ cuối kỳ

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

Biểu số 2.16- Chứng từ ghi sổ số 110

Từ ngày: 01/10/2010 đến ngày: 31/12/2010

Biểu số 2.26 - Sổ cái TK 635

Tài khoản: 635 - Chi phí tài chính

Số dƣ đầu kỳ:

Chứng từ CTGS

Khách hàng Diễn giải TK đ/ƣ Số phát sinh

Ngày Số Ngày Số Nợ Có

... ... ... ... ... ... ... ... ...

25/12/10 SP25SG 31/12/10 116 NH SG Trả lãi bằng CK 1121 87.283.112 30/12/10 SP30DS 31/12/10 116 NH DS Trả lãi bằng CK 1121 22.900.000 31/12/10 PC100 31/12/10 110 DANHIEU HTQuy trả lãi vay T12/2010 1111 14.025.000

31/12/10 SP28NN 31/12/10 116 NH NN&PTNT Trả lãi bằng CK 1121 17.176.507

31/12/10 PKT114 31/12/10 131 Kết chuyển chi phí TC 911

250.223.619

Tổng phát sinh nợ 250.223.619

Tổng phát sinh có 250.223.619

Số dƣ cuối kỳ Từ ngày: 01/10/2010 đến ngày: 31/12/2010

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VẬN TẢI PHÚC THỊNH

Biểu số 2.27 - Sổ chi tiết TK 635

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

2.2.5.Kế toán thu nhập khác và chi phí khác tại Công ty CP XDVT Phúc Thịnh.

2.2.5.1.Nội dung của thu nhập khác và chi phí khác tại Công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh.

Thu nhập khác và chi phí khác của Công ty chủ yếu liên quan đến các hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ hoặc các điều chỉnh về thuế thu nhập hay giá trị công cụ, dụng cụ, TSCĐ ghi tăng thu nhập khác.

2.2.5.2.Chứng từ và tài khoản sử dụng.

 Chứng từ sử dụng.

- Biên bản thanh lý TSCĐ - Phiếu kế toán

 Tài khoản sử dụng.

- TK 711 – Thu nhập khác - TK 811 – Chi phí khác

2.2.5.3.Quy trình hạch toán thu nhập khác và chi phí khác tại Công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh.

Quy trình hạch toán thu nhập khác và chi phí khác tại Công ty đƣợc khái quát bằng sơ đồ 2.9.

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BIÊN BẢNTLTSCĐ, PKT,…

BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ CÙNG LOẠI

SỔ CHI TIẾT TK 711, 811

CHỨNG TỪ GHI SỔ

SỔ CÁI TK 711, 811 SỔ ĐĂNG

KÍ CHỨNG TỪ GHI SỔ

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH

Sơ đồ 2.9 – Quy trình hạch toán thu nhập khác và chi phí khác tại Công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

BẢNG TỔNG HỢP CHI

TIẾT TK 711, 811

Ghi hàng ngày

Đối chiếu, kiểm tra Ghi cuối kỳ

công ty CP xây dựng vận tải Phúc Thịnh

Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán, kế toán tiến hành vào kế toán tiến hành vào Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại, Chứng từ ghi sổ, Sổ Đăng kí chứng từ ghi sổ. Đồng thời kế toán tiến hành vào sổ chi tiết TK 711, 811. Sau đó căn cứ vào số liệu trên Chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ Cái TK 711, 811. Cuối quý tiến hành cộng số liệu trên sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát sinh. Cuối năm lập Báo cáo tài chính.

2.2.5.4.Ví dụ minh họa(Phụ lục)

2.2.6.Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP XDVT Phúc