• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề khảo sát Toán (Tin) vào 10 năm 2023 – 2024 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề khảo sát Toán (Tin) vào 10 năm 2023 – 2024 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

SỞ GD & ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CÁC MÔN THI VÀO LỚP 10

THPT CHUYÊN LAM SƠN NĂM HỌC 2023 - 2024

Môn: TOÁN

(Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Tin) Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang Hướng dẫn chung:

1) Nếu học sinh giải cách khác với cách nêu trong HDC này mà đúng thì vẫn được điểm tối đa của câu, ý tương ứng.

2) Trong câu hình, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không cho điểm câu đó.

Câu Ý Nội dung Điểm

I (2,0đ)

1 (1,0đ)

Cho hai số thực dương

x y ,

thỏa mãn

x y   9

xy  4

. Tính giá trị của biểu thức

 x y x  ( 2 y2)

P x x y y

 

 

.

Ta có

   

  

2 2

( ) ( )( )

x y x y x y x y x y

P x x y y x y x xy y

    

 

    0,5

   

    

 

2 ( ) 2 ( ) (9 4).9 45

9 2 7

x y x y x y x y xy x y

x y x xy y x y xy

      

   

      . 0,5

2 (1,0đ)

Cho hai số thực a b, phân biệt thỏa mãn

a

2

 2023 a b 

2

 2023 b c 

, với

c

là một số thực dương. Chứng minh rằng

1 1 2023 a b   c  0

.

Theo bài ra ta có

a b ,

là nghiệm của phương trình

x

2

 2023 x c   0

. Do đó theo Hệ thức Vi-et, ta có

2023

. a b a b c

  

  

.

0,5

Suy ra 1 1 2023 2023 2023 2023

a b 0

a b c ab c c c

       

 , đpcm. 0,5

II (2,0đ)

1 (1,0đ)

Giải phương trình

x 5 x2 1

   x23x107 (1)

Điều kiện: x2.

Phương trình (1) có thể viết lại thành:

x 5 x2 1



x5. x2

7 0,25

Đặt 5

0

2

a x

b x a b

  

  

  

 thì a2b2 7và phương trình trên trở thành:

a b



1ab

a2b2

a b



1ab a b 

0

0,25

 

1



1

1 0

 

1 0

1 5 1 4( )

1 2 1 3( )

a b a b a do a b

b

a x x ktm

b x x tm

  

       

     

 

      

0,25

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x3. 0,25

(3)

2 (1,0đ)

Giải hệ phương trình

3 3

2 2

2 - 7 ( )(7 2 ) 7

x y x y xy

x xy y

   

 

  

 .

Ta có

3 3 3 3 2 2

2 2 2 2

2 - 7 ( )(7 2 ) 2 - 7 ( )( )

7 7

x y x y xy x y x y x xy y

x xy y x xy y

        

  

 

     

 

 

0,25

3 3 3 3 3 3

2 2 2 2

2 7 8

7 7

x y x y x y

x xy y x xy y

     

 

   

     

 

 

2

2

7 7

x y y

 

   

0,25

2

2 1 2

1 2

1 x y x y

y x

y

  

  

   

             

. 0,25

Vậy hệ phương trình có hai nghiệm

   

x y; 2;1

  

x y;   2; 1

. 0,25

III (2,0đ)

1 (1,0đ)

Giải phương trình nghiệm nguyên xy

2

 y

2

 2 x xy   x y

2

 2 y  1 .

Ta có xy2y22x xy x2y2y 1 xy2y22x xy x  2y2y1

           

  

 

2 2 2

2 1 2 1

2 1 1

x y xy xy y x y xy x y y x y x y

x y xy y

             

    

0,5 Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta có:

 

 

1 (*)

1 2 1

1 **

2 1

x y xy y x y xy y

   

     

      

    

 

 

 

2

1 1 1 0; 1

* 1

1 0 2; 1

1 1 0

1

x y

x y x y x y

y x y

y y y y

y

  

     

   

              

 

2

1 1 1 2; 1

( ** ) 2 1

3 0 2; 3

1 3 0

3

x y

x y x y x y

y x y

y y y

y y y

  

         

   

               

 

Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là

S      0;1 , 2; 1 , 2;1 , 2; 3         

.

0,5

2 (1,0đ)

Tìm các số nguyên dương a b, thỏa mãn: a ab( 1) ( a2b)b ab( 1) ( b2a). Theo bài ra ta có:

2 2 2 2 2

(a b a ab) | (  1) (a b b a) | (  b) a ab(  1) (a b) | (b a) (1). 0,25 Lại có:

2 2 2 2 2

(b a b ab) | (  1) (b a b ab) | (  1) a b(  a) (b a) | (a b) (2).

Từ (1) và (2) ta suy ra: |a2 b| |b2a|. Ta xét hai trường hợp sau

0,25 Trường hợp 1:

2 2 2 2 0 ( )( 1) 0 1

a  b b  a a     b a b a b a b      b a (vì a b 0).

Thay b a 1 vào giả thiết ta thấy thỏa mãn.

0,25

(4)

Trường hợp 2: a2     b b2 a a a2b2b.

Vì a là số nguyên dương nên a2 a. Suy ra a a 2b2  b a b2 b a nên trường hợp này loại.

Vậy tất cả các cặp số ( ; )a b thỏa mãn là: ( ;t t1) với t là số nguyên dương bất kì.

0,25

IV (3,0đ)

Cho ba điểm

A B C, ,

cố định nằm trên một đường thẳng

d

(

B

nằm giữa

A

C

). Vẽ đường tròn tâm

O

thay đổi nhưng luôn đi qua

B

C

(

O

không thuộc đường thẳng

d

). Kẻ

AM

AN

là các tiếp tuyến với đường tròn tâm

O

(

M

,

N

là các tiếp điểm và

N

thuộc cung nhỏ

BC

). Đường thẳng

AO

cắt

MN

tại điểm

H

và cắt đường tròn tại các điểm

P

Q

(

P

nằm giữa

A

Q

). Gọi

I

là trung điểm của

BC

.

1 (1,0đ)

Chứng minh rằng tứ giác AMOI nội tiếp.

Do AM là tiếp tuyến với đường tròn tâm O nên AMO900.

Do I là trung điểm của BC nên

IO BC 

. Suy ra AIO900. 0,5 Tứ giác AMOI có  AMO AIO 900900 1800 nên nội tiếp (đpcm).

0,5

2 (1,0đ)

Gọi

J

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

BHO

. Chứng minh

O I J, ,

thẳng hàng.

Ta có ABN đồng dạng với ANC (vì

ANB ACN

 

,

CAN

 chung)

AB AN

AN AC

  

AB.AC = AN2. 0,25

Vì ANO vuông tại N, đường cao NH nên

AH AO .  AN

2. Suy ra

AB AC .  AH AO .

hay

AB AO

AH  AK

. 0,25 Do đó

 ABH

 AOC

. Suy ra 

ABH  AOC

hay  

ABH  HOC

.

Do đó tứ giác

CBOH

nội tiếp. 0,25

Vì J

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

BHO nên J

cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp

tứ giác

CBOH

. Do đó

J

nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng

BC

hay , ,O I J

thẳng hàng

(đpcm).

0,25 3

(1,0đ)

Gọi Dlà trung điểm của HQ, từ Hkẻ đường thẳng vuông góc vớiMDcắt đường thẳng MPtại E.Chứng minh P là trung điểm của ME.

d

E

F

D

I

Q

P H

A B

O

C M

N

(5)

Xét hai tam giác MHE và QDM , ta có:

EMH MQD (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau).

Lại có EDQ MHD HMD    900HMD 900FHD 900PHE EHM 

0,25

Suy ra MHE đồng dạng QDM (g.g) ME MH

MQ DQ

  0,25

PMH đồng dạng MQH (g.g)

2

MP MH MH

MQ QH DQ

   0,25

1. 2

MP ME

MQ MQ

 

ME = 2 MP

P là trung điểm ME. 0,25

V (1,0đ)

Cho 2023 hình chữ nhật có

chiều rộng bằng

1

cm và chiều dài lần lượt bằng x

1

cm, x

2

cm,

, x

2023

cm. Biết rằng x x

1

, , ,

2

x

2023

là các số nguyên dương khác

1

thỏa mãn điều kiện

1 2 2023

1 1 1

... 88

x  x   x  .

Chứng minh rằng trong

2023 hình chữ nhật này có ít nhất hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.

(1,0đ)

Giả sử trong 2023

hình chữ nhật đã cho không có hai hình chữ nhật nào có diện tích bằng nhau. Suy ra

trong 2023 số nguyên dương x x

1

, , ,

2

x

2023

không có hai số nào bằng nhau. Không mất tính tổng quát, ta sắp xếp các số đó như sau:

1 2 3

...

2023 1

2,

2

3,

3

4,...,

2023

2024 x  x  x   x   x x  x  x  .

0,25

1 2 3 2023

1 1 1 1 1 1 1 1

... ...

2 3 4 2024

x x x x

          0,25

2 2 2 2

2 2 2 3 2 4 ... 2 2024

    

1 1 1 1

2 ...

2 1 3 2 4 3 2023 2024

 

            

0,25

 

 

2 2 1 3 2 4 3 ... 2024 2023

2 2024 1 88.

        

  

1 2 3 2023

1 1 1 1

... 88

x x x x

      , vô lí.

Do đó trong

2023 hình chữ nhật này có ít nhất hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.

0,25

--- Hết ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền mà ông A nhận được là bao nhiêu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền ra..

Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:A. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME

Cho E tác dung với dung dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hai muối X, Y (đều là muối của các axit cacboxylic, M X < M Y ) và một ancol ZA.

Đề thi giữa kỳ II môn Toán lớp 11 năm học 2022-2023 của trường THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội gồm các câu hỏi trắc nghiệm về hàm số, giới hạn và liên

Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.. Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình thì không chấm điểm bài

LeBron James là một cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp Mỹ và hiện tại đang chơi cho CLB bóng rổ Cleveland Cavaliers của Hiệp hội Bóng rổ Quốc gia (NBA). m ) Tính độ

Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán BÀI TẬP LUYỆN THI OLYMPIC TOÁN HỌC TOÀN MIỀN NAM LẦN THỨ XVIII..