Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán BÀI TẬP LUYỆN THI OLYMPIC TOÁN HỌC TOÀN MIỀN NAM LẦN THỨ XVIII
Chủ đề: SỐ HỌC
1. Tìm hai số nguyên dương thỏa mãn PT: x2011y2011
2013
2011.HD:
Giả sử x y, là hai số nguyên dương thỏa mãn PT đã cho. Suy ra: x y, 2013. Không mất tính tổng quát, giả sử: x y.
Do 2013x nên 2013 x1 ( x)
Suy ra: 20132011
x1
2011x20112011x2010... 2011 x 1 x2011y2011x20112011.x20102011 2010
2011.
y x
.
Do x y nên
2011 2010
2011 2010
2011 2011
2011 2011
x x x
y y y
. Như vậy: 2011x y, 2013x y2012. 2. Tìm phần nguyên trong biểu diễn thành số thập phân của số:
2 2 2
4 36 10 3
Q x x x x ; x*. HD:
Với x* thì:
4x1
2 36x210x 3
6x2
2 4x 1 36x210x36x2Cộng 4x2 vào mỗi vế của BĐT trên ta có:
2x1
2 4x2 36x210x3
2x2
22 2
2x 1 4x 36x 10x 3 2x 2
.
Cộng thêm x2 vào mỗi vế của BĐT ta có:
x1
2x2 4x2 36x210x3
x2
22 2 2
1 4 36 10 3 2
x x x x x x
.
Vậy
Q x1.3. Chứng minh rằng nếu x y x, , thỏa mãn: x2012y2012 z2012 thì Min x y
,
2012.HD:
Không mất tính tổng quát, giả sử x y thỏa mãn PT :
2012 2012 2012 2012 2012
1 x y z z y z yz y
THUVIENTOAN.NET - Toán Học Việt Nam
Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán
20122012 2012 2011 2012 2011
1 2012 ... 1 2012
z y y y y y
2012 2012 2012 2011 2012 2011 2011
2012 2012 2012
x y y y x y y
( vì xy)
2012 x
. Vậy Min x y
,
x2012.4. Số a1k9k 19k2013k với k có phải là số chính phương không?
HD:
Với k và k lẻ ta có:
1k 1 mod4 ; 9k 1 mod 4
; 19k 1 mod 4
; 2013k 1 mod 4
.Do đó: a2 mod 4
. Vậy a không phải là số chính phương.5. Chứng minh rằng nếu x22y là một số chính phương với x y, thì x2y là tổng của hai số chính phương.
HD:
Ta có: x22yx.
Giả thiếtx2 2y
x t
2 với t2yt22txt chẵn t 2 , k k.Do đó: 2y4k24kxy2k22kxx2y
xk
22kx (đpcm).6. Tìm số nguyên tố p sao cho 2p1 là lập phương của một số tự nhiên.
HD:
Rõ ràng: p2 p3.
Giả sử ap 1 t3 ; t*2pt3 1 2p
t1
t2 t 1
.Vì
t2 t 1, 2
1 nên t1 2 .Mặt khác do p là số nguyên tố nên t 1 2 t 3 p13.
7. Chứng minh rằng có vô số số tự nhiên a sao cho bn4a không phải là số nguyên tố với mọi n.
HD:
Xét số a4k k4, và k 1. Ta có:
4 4 2 2 2 2
4 2 2 2 2
bn k n nk k n nk k .
với n22nk2k2
n k
2 k2 1 ; n22nk2k2
n k
2k2 1Vậy b không phải là số nguyên tố.
Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán 8. Cho p là số nguyên tố bất kỳ khác 2 và khác 5. Chứng minh rằng trong dãy 9,99,999, 9999,... có vô số số hạng chia hết cho p.
HD:
Do p là số nguyên tố khác 2 và khác 5 nên
p,10
1 (1)Vì p là số nguyên tố nên theo định lý Fermat nhỏ, ta có:
10p10
p10 10
p11
p (2)Từ (1) và (2) suy ra: 10p11p10p11 mod
p
.Do đó, với mọi n nguyên dương thì 10n p 1 1 mod
p
10n p 11p với n nguyên dương.Mặt khác,
1
1
10n p 1 99...9
n p
. Từ đó suy ra tồn tại vô số số hạng của dãy 9,99,999, 9999,... chia hết cho p.
9. Cho p là số nguyên tố lẻ. Chứng minh:
0
2 1
p
k k p
p p k k
C C
chia hết cho p2.HD:
Ta có:
0 0 0
2 1 1
p p p
k k p k k k
p p k p p k p
k k k
T C C C C C
1 2 1 1
2
1 0 1
1 3 1 2
p p p
k k p k k k p
p p k p p p p k p
k k k
C C C C C C C
- Chứng minh: 1
1
1
p
k k
p p k
k
C C p
với 1k p1 ( vì Ckpp).Thật vậy:
!
1
2 ...
!1 1
!. ! !
k p k
p k p p p k k
C k p k
.
Vì
p1
p2 ...
pk
k! mod
p
p1
p2 ...
pk
k! chia hết cho p và k!. Mà
p k, !
1 suy ra:
p1
p2 ...
pk
k! chia hết cho
1
21
! 1 1
p
k k k
p k p p k
k
k p C p C C p
(1)- Chứng minh:
C2pp2
p2Thật vậy:
2 2
2
0 0 0
1 1 1
p p p
p p p k k i i j p j
p p p
k i j
x x x C x C x C x
.Đồng nhất hệ số của xp hai vế ta được: 2
2 2 1
20 0
2
p p
p k p k
p p p p
k k
C C C C
.Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán
k
Cpp
Ckp 2p2 với mọi 1k p1C2pp 2 mod
p2
C2pp2
p2 (2)Từ (1) và (2) suy ra: T p 2.
10. Giải PT nghiệm nguyên: x14x24...x144 1599 với x x1, 2,...,x14 HD:
Xét n là một số nguyên tùy ý.
- Nếu n2 , k k thì n4 16k4 0 mod16
.- Nếu n2k1, k thì n2 1 4k k
1 8
n41 16 n4 1 mod16
.Do đó: x14x24...x144 r
mod16
. Với r và r14.Mặt khác, ta có: 159915 mod16
.Do đó : PT đã cho không thể có nghiệm nguyên.
11. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, phân số sau đây tối giản: 21 4 14 3
n n
. HD:
Gọi d
21n4;14n3
.Ta có: 21n4kd ; 14n 3 hd với k h, . Suy ra: 7n 1
kh d
.Do đó: 21n 3 3
kh d
.Vì vậy: 1
21n4
21n3
kd3
kh d
3h2k d
d 3h2k 1.Vậy phân số đã cho tối giản.
12. Chứng minh 1 9 1 7 13 5 82 3 32
630 21 30 63 35
B x x x x x nhận giá trị nguyên với mọi giá trị nguyên của x.
HD:
Xét Ax x
21
x24
x29
x216
=
x4
x3
x2
x1
x x1
x2
x3
x4
.Còn 630 2.5.7.9
A A
B .
Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán 13. Chứng minh rằng với mọi số nguyên a b, ta có:
3a5 , 8b a13b
a b,
.HD:
Ta có: 8a13b2 3
a5b
2a3b
; 3a5b1 2
a3b
a2b
; 2a3b2
a2b
b.Vậy
8a13 , 3b a5b
3a5 , 2b a3b
2a2 ,b a2b
a2 ,b b
a b,
.14. Cho đa thức P x
với hệ số nguyên, biết rằng tồn tại số nguyên dương a sao cho không có số nào trong các số P
1 ,P
2 ,...,P a
chia hết cho a. Chứng minh rằng với mọi số nguyên z ta có
0P z . HD:
Giả sử tồn tại số nguyên b sao cho P b
0. Khi đó ta có: P x
x b Q x
với Q x
là đa thức có hệ số nguyên. Đặt baqr, 1 r a. Ta cos: P r
rb Q r
aQ r a
( mâu thuẫn gt) 15. Chứng minh rằng các số 2p1 và 2q 1 là nguyên tố cùng nhau khi và chỉ khi p và q nguyên tố cùng nhau.HD:
ĐK cần: Giả sử
2p1, 2q1
1 và k
p q,
. Đặt pku q, kv.Khi đó: 2p 1
2k u 1 2 k 1. Tương tự: 2q1 2 k1.Như vậy 2k1 là một ước chung của 2p1 và 2q1. Kết hợp với giả thiết suy ra: 2k 1 1 k 1. Vậy p và q nguyên tố cùng nhau.
ĐK đủ: Giả sử
p q,
1. Khi đó tồn tại các số nguyên s t, sao cho psqt1. Gọi d
2p1, 2q1
.- Xét TH: s0. Khi đó t0. Đặt v t 0. Suy ra: psqv1. Ta có: 2ps 1 2 p 1 2ps1d . Tương tự: 2qv1d . Từ đó suy ra:
2ps1
2qv1
d hay 2qv
2ps qv 1
d. Kết hợp với đẳng thức1
psqv suy ra: 2qvd.
Mặt khác do 2p1 là một số lẻ nên d lẻ. Từ đó suy ra: d 1. - Xét TH: s0, t0 ta làm tương tự.
Tóm lại:
2p1, 2q1
1.16. Cho a b, là hai số nguyên sao cho
a b,
1. Tìm
5a7 ,5a b 7b
.HD:
Không mất tính tổng quát, giả sử ab. Đặt sa 5a7a.
Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán Nếu a2b ta có: sa s sa a b 5 7b bsa2b. Do đó:
s sa, b
s sb, a2b
.Tương tự nếu ba2b thì ta có:
s sa, b
s sb, 2b a
.Vậy từ thuật toán Euclid suy ra nếu a b là số chẵn thì
s sa, b
s s1, 2
12, còn nếu a b là số lẻ thì
s sa, b
s s0, 1
2.17. Tìm 2n1, 2n1 với n. HD:
- Nếu n0 thì 2n 1 0.
- Nếu n0 thì 2n 1
2n1
2. Do đó:
2n1, 2n1
2n1, 2
2.Suy ra:
2 1 2 1
2 1, 2 1 4 1
2 1, 2 1
n n
n n n
n n
..
18. Cho p và 2p1 là hai số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng 4p1 là một hợp số.
HD:
Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p3k1.
- Nếu p3k1 thì 2p 1 6k 3 3 2
k1
không phải là một số nguyên tố nên trường hợp này không thể xảy ra.- Nếu p3k1, k2 thì 4p 1 12k 3 3 4
k1
. Do 4k 1 7 nên 4p1 là một hợp số.19. Tìm số nguyên tố p sao cho hai số p4 và p8 cũng là số nguyên tố.
HD:
- Nếu p3 thì p 4 7,p 8 11 đều là những số nguyên tố.
- Nếu p3k1 thì p 8 3k 9 3
k3
là hợp số.- Nếu p3k1 thì p43k 1 3
k1
là hợp số.Vậy p3 là số nguyên tố duy nhất phải tìm.
20. Chứng minh rằng với m2 , giữa m và m! có ít nhất một số nguyên tố. Từ đó suy ra rằng có vô số số nguyên tố.
HD:
Do m2 nên m! 1 4. Gọi p là một ước nguyên tố của am! 1 ta có: paPm!.
Bây giờ chứng tỏ pm. Giả sử ngược lại rằng pm. Khi đó: p là ước của m! và do đó p là ước của m!
m! 1
1, điều này là vô lý. Vậy p là số nguyên tố thỏa mãn m pm!.Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán
Ta có: knb kn b với k b, và kb.
Ta lại có: kna k b. Suy ra: a b k n b với mọi b, k,k b. Điều này chỉ có thể xảy ra abn.
22. Cho A2n3 ;n B2n13n1;C2n23n2.
a) Chứng minh: A và B nguyên tố cùng nhau ; b) Tìm d
A C,
.HD:
a) Ta có: B2A3n.
Nếu A và B có một ước chung d 1 thì d 3n d 2n ( Vô lý). Do đó A và B nguyên tố cùng nhau.
b) Ta có: C4A5.3n. Điều này chứng tỏ ước chung lớn nhất của A và C có thể là 5 hoặc 1.
Muốn cho
A C,
5 thì 5 Anlẻ.Vậy d 5 nếu n lẻ ; d 1 nếu n chẵn.
23. Có tồn tại một số tự nhiên n có thể viết dưới dạng: nx!y! với x y, và x y bằng hai cách khác nhau hay không?
HD:
Giả sử tồn tại một số tự nhiên n có thể viết dưới dạng:
1! 2! 2! 2!
nx x x y với x y x y1, 1, 2, 2 và x1 y x1, 2 y2.
Không mất tính tổng quát, giả sử 0x1x2 y1x2. Do đó: x2!y2!y1!x2!x1!x2! Vô lý.
24. Tìm nghiệm nguyên dương của PT: x12012x22012...x20122012 2011x x1 2...x2012 HD:
Ta có:x12012x22012...x20122012 2012x x1 2...x20122011x x1 2...x2012 Vô lý.
25. Chứng minh rằng nếu có 6 số nguyên a b c d e f, , , , , thỏa mãn điều kiện: a2b2c2d2e2 f2 thì cả 6 số đó không đồng thời là số lẻ.
HD: ( Dễ dàng chứng minh được bình phương của một số nguyên lẻ chia cho 8 dư 1
Giả sử cả 6 số đó đều là số lẻ. Thế thì mỗi số hạng ở vế trái khi chia cho 8 đều dư 1. Như vậy cả vế trái chia cho 8 dư 5. Trong khi đó vế phải là số chia cho 8 dư 1. Điều này mâu thuẫn.
21. Cho rằng các số tự nhiên a,b và n. Biết rằng kn a chia hết cho kb với mọi k,k b. Chứng minh rằng: abn.
HD:
Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán 26. Cho số nguyên tố p3 và m, n là hai số nguyên tố cùng nhau sao cho
22 2
1 1 1
1 2 ... 1
m
n p
. Chứng minh rằng m chia hết cho p.
HD:
Ta có:
2 2
2 2 2
1 1 1
1 ! 1 ! ...
1 2 1
p m p
n p
là một số nguyên.
Mặt khác do p là số nguyên tố nên 1 1 1 0, , ,...,
1 2 p 1
là một hệ thặng dư đầy đủ theo mod p.
Do đó:
2 2 2 2
2 2
1 2 3
1 1 1
... 1 2 ... 1 0 mod
1 2 1 6
p p p
p p
p
(do p5 nên
p, 6
1). Suy ra:
2
2
2 2
1 1 1
1 ! ... 0
1 2 1
p
p
(mod p) hay
p 1 !
2 m p n . Mà
p1,p
1 nên m chia hết cho p.27. Cho số nguyên n3. Lấy n số x x1, 2,...,xn và mỗi số xi bằng 1 hoặc 1 sao cho:
1 2 2 3 ... n 1 n n 1 0
x x x x x x x x . Hãy chứng minh rằng n phải là bội số của 4.
HD:
Đặt: X1 x x X1 2, 2 x x2 3,...,Xn x xn 1.
Mỗi số Xi bằng 1 hoặc 1, và X1X2...Xn 0.
Như vậy nếu có p số Xi bằng 1 thì phải có p số Xj bằng 1. Suy ra: n2p. Mặt khác: X X1 2...Xn
x x1 2...xn
2 1Mà X X1 2...Xn
1 p. Vậy p chẵn và n2p là một bội số của 4.28. Chứng tỏ rằng số 444444 303030 3 không thể biểu diễn dưới dạng
xy 3
2 với x y, .HD:
Nếu
AB 3
2 CD 3 thì C A23B D2, 2AB. Suy ra:
A B 3
2 CD 3.Do đó nếu
xy 3
2 444444 303030 3 thì cũng có
xy 3
2 444444 303030 3 0 vô lý.29. Chứng minh rằng đa thức: P x
x9999x8888x7777x6666x4444x3333x2222x11111 chia hếtcho đa thức: Q x
x9x8x7 x6 x5x4x3x2 x 1.Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán HD:
Ta có: P x
Q x
x9999x9
x8888x8
...
x1111x
= x9
x10 9991x8 x10 8881... x10 1111.
10 1P x Q x x
và do đó:
10 1 1
P x Q x Q x x P x Q x x
.
30. Cho p là một số nguyên tố thỏa mãn p1 mod 6
và đặt 23 q p
. Chứng minh nếu
1 1 1
1.2 3.4 ... 1 . m
q q n
; m n, thì p m. HD:
Ta có: p1 mod 6
. Đặt p6k1, suy ra: 2 43
q p k
. Khi đó
1 1 1 1 1 1
... ...
1.2 3.4 4 1 .4 2 1 2 2 4
m
n k k k k k
= 1 1 1 1 1 1
2k 1 4k 2k 2 4k 1 ... 3k 3k 1
=
2 1 4
2 2 4
1
... 3
3 1
p p p
k k k k k k
.
Suy ra: p m.
31. Tìm nghiệm nguyên của PT: x22011x2012y2 yxy2011xy22013. HD:
PT
x22011x2012
2012y22012xy2
yxy
1
x1
x2012 2012 y2y
1.Vì x y, nên hai thừa số trong vế trái của PT này đều là ước số của 1.
32. Cho n là số tự nhiên, a là ước nguyên dương của 2n2. Chứng minh n2a không là số chính phương.
HD:
Giả sử n2ax2 (1) với x. Theo giả thiết: 2n2 ka với k. Ta có:
2 2
2 2 2
2
1 2n kx 2 kx
x n k k
k n n
.
Vì vậy k2 2k phải là số chính phương ( Vô lý vì k2 k22k
k1
2 ).Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán 33. Chứng minh rằng số: 222555555222 chia hết cho 7.
HD:
Ta có: 2227.31 5 2225 mod 7
222555 5555
mod 7
.Mặt khác: 52 254 mod 7
53 4.5 mod 7 6 mod 7
54 6.5 mod 7 2 mod 7
55 2.5 mod 7 3 mod 7
6 6
5 3.5 mod 7 1 mod 7 5 k 1 mod 7 .
Mà 5556.92 3 5555 5 mod 73
6 mod 7
. Tức là: 2225556 mod 7
.Lập luận tương tự, ta có:5557.7922 mod 7
555222 2222
mod 7
.
3 3
2 1 mod 7 2 k 1 mod 7 .
Mà 2223.7422221 mod 7
. Tức 555222 1(mod7).Vậy 2225555552227 mod 7
0 mod 7
tức là: 222555555222 chia hết cho 7.34. Tìm bộ số nguyên dương
m n;
sao cho pm2n2 là số nguyên tố và m3n34 chia hết cho p HD:Ta có: m3n3 4 0 mod
p
mn m
n
4 0 mod
p
3mn m
n
120 mod
p
.Kết hợp với m3n3 4 0 mod
p
suy ra:
m n
3 8 0 mod
p
m n 2
m2n22nm2
m n
40 mod
p
.Do p là số nguyên tố nên ta có 2 khả năng:
- TH1: Nếu m n 2
m2n2
thì 2 2
1
2 1 1 2 2, 1
1, 2 m n
m n m n m m n n m n
m n
.
Thử lại ta thấy: bộ số
m n,
là
1;1 , 2;1 , 1; 2
thỏa bài toán.- TH2: Nếu m2n22nm2
m n
4
m2n2
2nm2
m n
4
m2n2
.Do 2nm2
m n
4 2
m1
n1
1 0 2nm2
mn
4 m2n2( chỉ xảy ra khi mn1).
Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán 35. Tìm tất cả các số nguyên tố a b c, , sao cho: abcab bc ca.
HD:
Không mất tính tổng quát, giả sử abc. Suy ra: ab bc ca3bc.
Nếu a thì 3bcabcab bc caa cb mâu thuẫn với bài ra. Vậy a2 ( vì a nguyên tố).
Do đó: 2 2 2 1 1 1 5
bc b bc c 2 b
b c
. - Với b2c nguyên tố bất kì.
- Với b 3 c3 hoặc c5.
Vậy nghiệm của bài toán là: a2,b2,c p nguyên tố và các hoán vị, hoặc a2,b3,c3 và các hoán vị.
36. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n2 ta có:
1
2 1
2 1 0
.
n
n k
n n k
k
C C
chia hết cho 4n1. HD:Ta có:
1 1
2 1 2 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2
0 0 0 1 1
. 2 1 ! 2 1
. 2. 2 ! 2 2 1 ! 2
n n n n n
n k k k k
n n k n n n
k k k k k
k n n
C C n k C kC C
k n k
.Mặt khác
2
2 22 11
4 1 1 1 1 2
n n n
n k
n k
C
.Như vậy:
1
2 1 1 1
2 1 0
. 2 1 4 4
n
n k n n
n n k
k
C C n
.37. Chứng minh rằng: 22 11 3
0
2
n
k k
n k
C
không chia hết cho 5 với mọi n là số tự nhiên.HD:
Ta có:
2 1
2 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1
0 0 0
1
n n n
n k k k k k k
n n n
k k k
x C x C x C x
2 1
2 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1
0 0 0
1
n n n
n k k k k k k
n n n
k k k
x C x C x C x
Suy ra:
2 2
2 1 2 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1
0 0
1 1
n n
n n k k k k
n n
k k
x x C x C x
(*)Cho x 8, từ (*) suy ra: 72n1 A28B2 với 22 1 3
0
2
n
k k
n k
A C
, 22 11 30
2
n
k k
n k
B C
.Vì
7 2n1 2 mod 5
nên :- Nếu B5 thì A2 2 mod 5
(**)Bài tập luyện thi Olympic Toán học toàn miền Nam lần thứ XVIII - Dành cho HS lớp 10 chuyên Toán Tuy nhiên a , a5 ,k a5k1,a5k2. Ta luôn có: a2 0 mod 5
; a2 1 mod 5
;
2 4 mod 5
a . Suy ra: A2 2 mod 5
(***).Từ (**) và (***) ta có điều mâu thuẫn.
Vậy B không chia hết cho 5.
38. Tính:
45 1999
1999, trong đó:
a là ký hiệu phần nguyên của số a.HD:
Ta có:
1999
1999 1999 1999 2 1999 1999 1999
2 19990 0
45 1999 45 1999 1999 .45 1 1999 .45
k k
k k k k k
k k
C C
=
999
2 1999 2
1999 0
2 k 1999 .45k k 2
k
C m
với m*.Mà 44 199945045 1999 1 0
45 1999
1999 1Nên
45 1999
19992m1 với 999 19992 1999 20
1999 .45
k k k
k
m C
.39. Chứng minh rằng:
2 3
n là số lẻ với mọi số tự nhiên n. HD:Đặt 2 3
,
2 3
x x y
y
là nghiệm của PTX24X 1 0. Đặt: Sn xn yn.
Ta có: Sn1xn1yn1
xy
xnyn
xy x
n1yn1
4SnSn1Suy ra: Sn14SnSn10.
0 2, 1 4 n
S S S n .
Vì 0 2 31 nên 0
2 3
n 1.Do đó:
2 3