ĐỀ THI CHÍNH THỨC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM KỲ THI OLYMPIC 24–3
LẦN THỨ NHẤT Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 1 (5,0 điểm).
a) Giải phương trình 3x 4 x 2 x 3 . b) Giải hệ phương trình
2 2
2 2
3x 2y 1 4y 4y 21 3x 2y 1 x 20.
Câu 2 (3,0 điểm).
a) Tìm tập xác định của hàm số : y x33x24.
b) Cho hai hàm số y x 22x 3 và y 4x m (m là tham số). Tìm m để đồ thị các hàm số
trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng AB đến các trục tọa độ bằng nhau.
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa x + y + z =3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
3
3
33 2 2 3 2 2 3 2 2
2x 3y z 2y 3z x 2z 3x y
P .
3 z x 1 3 x y 1 3 y z 1
Câu 4 (2,0 điểm).
Trên đường tròn có bán kính bằng 1 ta lấy 17 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng trong 17 điểm đó có ít nhất ba điểm tạo thành ba đỉnh của một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1
20. Câu 5 (4,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC vuông tại B có A 600. Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là điểm thỏa mãn AN 2AC
5
. Chứng minh AM BN.
b) Cho hai đường tròn (O1; r) và (O2; R) tiếp xúc trong tại A ( r < R ). Qua điểm A vẽ cát tuyến cắt (O1) tại B và cắt (O2) tại C (B; C khác A). Một đường tròn (T) thay đổi luôn qua B và C cắt (O2) ở D (D khác C) và cắt (O1) ở E (E khác B). Gọi M là giao điểm của CD và BE.
Chứng minh điểm M luôn di động trên một đường thẳng cố định.
Câu 6 (3,0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (T) có đường chéo
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KỲ THI OLYMPIC 24–3 QUẢNG NAM LẦN THỨ NHẤT Môn thi: TOÁN 10
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
5,0 Giải phương trình: 3x 4 x 2 x 3 (1) 2,0 ĐK: x 4/3 (*).
Khi đó: (1) 2x 6 x 3 3x 4 x 2
x 3 (thoa (*))
3x 4 x 2 2 (2)
(2) (3x 4)(x 2) 3 2x x2 – 14x + 17 = 0 và x ≤ 3/2
x 7 4 2 (thỏa (*)). Vậy (1) có 2 nghiệm: x = 3 và x 7 4 2 .
0,25 0,5 0,5 0.25 0,25 0,25 b) Giải hệ phương trình
2 2
2 2
3x 2y 1 4y 4y 21 3x 2y 1 x 20.
3,0
2 2
2 2
3x 2y 1 4y 4y 21 3x 2y 1 x 20
2 2
2 2
3x 2y 1 2y 1 20 3x 2y 1 x 20
(I) Đặt t = 2y – 1 thì hệ (I) trở thành:
2 2
2 2
3x t t 20 (1) 3xt x 20 (2)
Nếu (x ; t) là nghiệm của hệ trên thì x > 0 và t > 0.
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
2 2
3xt(x t) t x (x t)(3xt x t) 0 (1)
x t (vì x > 0, t > 0 nên 3xt + x+t > 0) Thay t = x vào (1) ta được: 3x3 = x2 + 20.
3x3x220 0 (x 2)(3x 25x 10) 0 x = 2
khi đó x = 2 2y – 1 = 2 y 3
2 Vậy, hệ đã cho có nghiệm
x; y
2;32
0.5
0.25 0.25 0.5 0,25 0,25 0.25 0,25 0.25 0.25
Câu Nội dung Điểm Câu 2
3,0 a) Tìm tập xác định của hàm số : y x33x24 1,0 Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi : x33x2 4 0
(x 2) (x 1) 02
x 2 x 2
x 1 0 x 1
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = {–2} [1 ; +)
0,25 0,25 0,25 0,25
b) Tìm m … 2,0
Gọi (P) là parabol y x 22x 3 và d là đường thẳng y 4x m
PT hoành độ g/đ của (P) và d là: x22x 3 4x m x22x m 3 0 (1) (P) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi:
PT (1) có hai nghiệm phân biệt ' 0 m 4 Gọi x ; xA B là 2 nghiệm của (1), I là trung điểm AB nên:
A B
I x x
x 1
2
; yI 4xI m m 4.
I I
d(I;Ox) d(I;Oy) y x
m 4 1 m 3 hoac m 5
Kết hợp với m > – 4 ta được m = –3.
0.25 0.5
0.5 0.25 0.25 0.25 Câu 3
3,0
Tìm GTLN
Ta có 2x 3y z x 2y 3
x 1
y 1
y 1
3 x 1 y 13
2Khi đó
2x 3y z
327 x 1 y 1
2.Tương tự cho hai hạng tử còn lại
0,5 0,25 0.25 Do xz x z 3 x z , x 0, z 0 3 2 2 . (bất đẳng thức Côsi) nên:
3 2 2
3 2 2
2x 3y z 27 x 1 y 1 y 1 z 1 x 1 27 z 1 3 z x 1
.
Tương tự cho hai hạng tử còn lại
0,5 0.25
2 2 2
2
y 1 z 1 x 1
P
27 z 1 x 1 y 1 x y z 3
x y z 3 6
0,25 0.5
ít nhất 3 điểm, giả sử 3 điểm đó là M,N, P. ( với AB 1CV(O)
8
)
Ta có SMNPSvp ( Svp diện tích viên phân)
Mà Svp Sq S OAB 2 2 2
8 4 8
Vậy có ít nhất 3 điểm trong 17 điểm đã cho lập thành 1 tam giác có diện tích nhỏ hơn 2 2 3, 2 2.1, 4 1
8 8 20
.
0,5 0,25 0.25
0,5
Câu Nội dung Điểm
Câu 5 40
a) 2,0
M C
B
A N
Giả sử AB = 1 thì BC 3 AN 2AC
5
=>BN BA 2(BC BA)
5
=>5BN 3BA 2BC
AM AB BM
=AB 1BC
2
2AM 2AB BC
2 2
10AM.BN 3BA 2BC 2BA BC 6AB 2BC (do BA BC)
= –6 + 6 = 0 Vậy: AM BN
0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Chứng minh M di động trên đường cố định 2,0
M
E A B
O1 O2
C D
Ta có: PM/(T) =MD.MC= MB.ME
M/(O )2
P = MD.MC PM/(O )1 = MB.ME Suy ra: PM/(O )2 = PM/(O )1
=> M nằm trên trục đẳng phương của (O1), và (O2) nên MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1)(O2)
M di động trên đường thẳng cố định là
tiếp tuyến tại A
0.25 0.25 0.25 0.25
0.5 0.5
Câu 6 a)
3,0
H
M(3;1)
C(4;-2) A
B D
E(-1;-3)
F(1;3)
+ Gọi H là trực tâm tam giác ABD, ta có AB BC DH qua E + Chứng minh được tứ giác BHDC là hình bình hành
+ C và H đối xứng qua M, tìm được H(2;0).
+ Viết được PT đường thẳng DH: x –y –2=0.
+ Viết được PT đường thẳng AB : x + y – 4 = 0.
+Gọi B(b; 4 – b ) thuộc AB. Vì M là trung điểm BD, suy ra D(6 – b; b – 6 ).
D nằm trên DH nên ta có (6 – b ) – (b – 6 ) – 2 = 0 hay b = 5.
Suy ra : D(1 ; – 1 ) và B(5 ; – 1 ).
+Đường cao (AH) đi qua H(2; 0) và vuông góc BD nên có PT : x – 2 =0.
+ A là giao điểm của AH và AB nên A(2;2).
0,25 0,5 0,25
0.5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25