• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Địa lí 11 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Địa lí 11 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1. Thú có lông quý được nuôi nhiều ở vùng nào của Liên bang Nga?

A. Phía Nam. B. Phía Bắc. C. Phía Đông. D. Phía Tây.

Câu 2. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Liên bang Nga?

A. Hướng dương. B. Cà phê. C. Hồ tiêu. D. Cao su.

Câu 3. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên bang Nga là

A. khai thác vàng. B. khai thác dầu khí. C. luyện kim màu. D. chế tạo máy.

Câu 4. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên bang Nga là:

A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.

C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

Câu 5. Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga phân bố tập trung nhất ở

A. đồng bằng Đông Âu. B. cao nguyên Xibia.

C. vùng núi U-ran. D. ven Thái Bình Dương.

Câu 6. Cây lương thực chính được trồng ở Liên bang Nga là

A. lúa gạo. B. lúa mì. C. ngô. D. khoai tây.

Câu 7. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất Nhật Bản?

A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản hiện nay?

A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển.

C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng lớn.

Câu 9. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về sản lượng

A. lương thực. B. tơ tằm. C. cao su. D. thuốc lá.

Câu 10. Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản?

A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Xây dựng. D. Nông nghiệp.

Câu 11. Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2020 Số dân (triệu người) Số dân thành thị (triệu người)

126,2 115,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2020 là

A. 91,8%. B. 91,6%. C. 81,6%. D. 81,8%.

Câu 12. Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm 2010 2020

Xuất khẩu 859,2 784,2

Nhập khẩu 782,1 796,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2010 và 2020 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

(Đề có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn: Địa lí – Lớp 11

Thi gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

(2)

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (4,0 điểm)

a. Trình bày thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế.

b. Tại sao các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía Đông Nam ven Thái Bình Dương?

Câu 14. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000-2020

Năm

Sản phẩm 2000 2011 2020

Điện (tỉ kwh) 878,0 1055,0 1085,0

Than (triệu tấn) 258,0 336,0 398,0

Quặng sắt (triệu tấn) 87,0 104,0 100,0

Thép (triệu tấn) 59,2 68,1 73,8

(Nguồn:Tài liệu cập nhật một số thông tin số liệu trong SGK môn địa lí - NXB Giáo dục Việt Nam) a. Tính tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Liên bang Nga giai đoạn 2000- 2020 (lấy năm 2000 = 100%).

b. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Liên bang Nga giai đoạn trên.

--- Hết ---

(3)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn: Địa lí – Lớp 11

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án B A B D A B D C B B A D

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

Câu 13. (4,0 điểm).

a. Trình bày thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế.

b. Tại sao các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía Đông Nam ven Thái Bình Dương?

a. Trình bày thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế.

*Thuận lợi:

-Vị trí địa lí:

+ Nằm ở Đông Á, phía đông giáp Thái Bình Dương, phía Tây giáp biển Nhật Bản.

+ Gần khu vực có nền kinh tế phát triển năng động.

-> Nhật Bản có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển, giao lưu, buôn bán, mở rộng thị trường.

- Điều kiện tự nhiên:

+ Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, đất đai khá tốt -> phát triển nông nghiệp.

+ Bờ biển dài có nhiều vũng vịnh -> xây dựng cảng biển.

+ Nơi có dòng biển nóng, lạnh gặp nhau -> tạo lên ngư trường lớn với nhiều loài cá.

+ Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía Nam có khí hậu cận nhiệt đới -> đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.

+ Sông: nhỏ, ngắn và dốc -> giá trị thủy điện.

*Khó khăn:

- Nghèo khoáng sản -> thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.

- Nhiều thiên tai: Núi lửa, động đất, sóng thần, bão....-> trở ngại cho phát triển kinh tế 3.0

0.25 0.25 0.25

0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5

b. Tại sao các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía Đông Nam ven Thái Bình Dương?

- Gắn liền với các trung tâm kinh tế lớn (đô thị lớn).

- Thuận lợi cho quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa, nguyên liệu.

- Cơ sở vật chất hiện đại, thuận lợi thu hút đầu tư (nêu được ít nhất ½ ý).

- Nguyên nhân khác: thị trường tiêu thụ, chính sách phát triển, tác động của KHKT….

(nêu được ít nhất một ý)

1.0 0.25 0.25 0.25 0.25

Câu 14. (4,0 điểm)

a.Tính tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Liên bang Nga giai đoạn 2000 – 2020 (lấy năm 2000 = 100%).

b. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Liên bang Nga giai đoạn trên.

a.Tính tốc độ tăng:

(Đơn vị: %) Năm

Sản phẩm 2000 2011 2020

Điện 100 120,2 123,6

Than 100 130,2 154,3

Quặng sắt 100 119,5 114,9

Thép 100 115,0 124,7

2.0

(4)

Tính sai 1 nội dung trừ 0,25 điểm b. Nhận xét tốc độ tăng

- Sản lượng một số sản phẩm đều có xu hướng tăng tuy nhiên tốc độ tăng khác nhau - Than có tốc độ tăng nhanh nhất (d/c)

- Thứ 2 là thép (d/c), tiếp đến là điện (d/c) - Quặng sắt có tốc độ tăng chậm nhất (d/c)

0.25 1.0 0.25 0.25 0.25

TỔNG ĐIỂM I+II 10,0

Lưu ý: Học sinh sinh trình bày theo cách khác nhưng vẫn đảm bảo chính xác nội dung vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3 Số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.. Số khẳng định đúng là

Lần thứ nhất xóa đi hai số bất kì và viết tổng của chúng lên bảng, lúc này trên bảng còn 9 số.. Lần thứ hai xóa đi hai số bất kì và viết tổng của chúng lên bảng, và cứ tiếp tục như

Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương

Áp suất 1 bar đối với chất khí, nồng độ 1 mol/L đối với chất tan trong dung dịch và nhiệt độ thường được chọn là 20oC 293K.. Áp suất 1 bar đối với chất khí, nồng độ 1 mol/L đối với chất

Nhận xét sự thay đổi của số dân thành thị và số dân nông thôn trong giai đoạn trên... 2,0 - Sản xuất ra lương thực, thực phẩm cho con người, cung cấp thức ăn cho chăn

Câu 4: Cho một đoạn dây dẫn dài 25 cm, mang dòng điện có cường độ 10 A, đặt trong một từ trường đều theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ.. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây là

Education and Violence Against Women Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that best fits each of the numbered

3,0 điểm Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành ngành dịch vụ.. Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới