• Không có kết quả nào được tìm thấy

15 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 (70% TN + 30% TL)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "15 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 (70% TN + 30% TL)"

Copied!
262
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

Câu 16: Một lăng trụ đứng ngũ giác đều đã cho có bao nhiêu mặt chữ nhật? Câu 18: Trong không gian cho trước điểm M cách đều hai điểm cố định A và Blà. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa các vectơ chỉ phương của chúng bằng 90 . C.

Câu 16: Cho một lăng trụ đứng ngũ giác đều, có bao nhiêu cạnh là hình chữ nhật? Vì lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy nên các mặt bên của lăng trụ đứng đều là hình chữ nhật. Câu 18: Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm A, B cố định là A. .

PHẦN TỰ LUẬN

PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có tọa độ bằng −1 có hệ số góc bằng 2 nên .

  • Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai đường thẳng đó
  • Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách giữa hai đường thẳng bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng đó
  • Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia
  • Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng đến đường thẳng kia
  • Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
  • Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau và cắt nhau theo một giao tuyến thì mọi đường thẳng nằm trong mặt này vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia
  • Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằmg trong mặt này vuông góc với mặt phẳng kia
  • Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau
    • PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Tính giới hạn 3

Hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng ∆ thì a, b song song. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên mặt phẳng này đến đường thẳng kia.

Nếu hai mặt phẳng khác nhau cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau và cắt nhau tại một giao tuyến thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc với giao tuyến đó cũng vuông góc với mặt phẳng kia. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này vuông góc với mặt phẳng kia.

Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. Bằng cách xác định khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song, ta có thể khẳng định mệnh đề C là đúng.

Câu 6: Từ sáu mặt của một hình hộp chữ nhật có thể đếm được bao nhiêu cặp mặt phẳng hình hộp chữ nhật lần lượt. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại tọa độ x=2. Câu 35: Một hình chóp có các cạnh bên bằng nhau và mặt phẳng đáy là một tam giác bất kỳ.

Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng chứa đa giác đáy của hình chóp? Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y= − +2x 2021. Mỗi mặt của hình hộp chữ nhật đều vuông góc với 4 mặt xung quanh, có tổng 6 mặt nhưng 2 mặt vuông góc. nhau được lặp đi lặp lại.

Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng chứa đa giác đáy của hình chóp?

Tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy

Tâm đường tròn nội tiếp đa giác đáy

Trực tâm của đa giác đáy

Trọng tâm của đa giác đáy

  • PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: lim 1 ( )− n bằng

Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia

Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc của chuyển động là 11m s. Gọi AE, AF lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Vì OI là tia phân giác của AC SC nên OI là đường trung tuyến của tam giác SAC.

Nếu (SAC) là trực tâm của BD  → BD AC⊥ : điều này không thể xảy ra vì ABCD là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông

  • PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Tính lim 2

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau (giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba). Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia. Khoảng cách từ a đến ( )α bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của a đến một điểm trên ( )α.

Khoảng cách từ a đến ( )α bằng khoảng cách từ bất kỳ điểm a đến điểm b. Vì O I là tia phân giác của AC SC nên OI là đường trung tuyến của tam giác SAC ⇒ OI // SA nên OI SAB // ( ) nên khoảng cách từ OI đến (SAB) bằng khoảng cách từ O đến The hình chiếu của O lên (SAB) là trọng tâm AB.

Hình chóp đều có đáy là một tam giác đều

Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau C. Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác đều

Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đều đó

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là góc giữa hai đường thẳng bất kỳ.

Phương trình (1) có đúng 1 nghiệm dương

Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm dương

Phương trình (1) vô nghiệm

Câu 33: Cho tứ diện ABCD, tam giác ABC vuông góc với B, DA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi A B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số sao cho các tiếp tuyến song song với nhau. Kết luận rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng góc giữa các đường thẳng (SB AB, .

Câu 34: Cho tứ diện ABCD, tam giác ABC vuông góc với B, DA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi A B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số sao cho các tiếp tuyến song song với nhau. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD) theo a.. a) Chứng minh đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB).

SCDSAC

PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Tính

Tính vận tốc của hạt tại thời điểm hạt có gia tốc nhỏ nhất. Qua điểm O có thể dựng được vô số đường thẳng vuông góc với ∆, tất cả các đường thẳng này nằm trong cùng một mặt phẳng, vuông góc với ..

SABABCAB

Phương trình luôn vô nghiệm

Phương trình có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 2

Phương trình có đúng hai nghiệm lớn hơn 2

Phương trình có duy nhất một nghiệm và lớn hơn 2

  • PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?

Có bao nhiêu điểm trên đường thẳng y=3 mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với ( )C. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )C có tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y=7 14x−. Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y=7 14x− nên hệ số góc của tiếp tuyến là 7.

Hai mặt phẳng (BMN) và (BCD): Có điểm chung là B và MN CD/ /.Vậy theo tính chất giao tuyến của hai mặt phẳng thì giao tuyến là đường thẳng d đi qua B và song song với MN (hoặc song song với ).đĩa CD). Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong ( )α thì d vuông góc với mọi đường thẳng trong ( )α. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng trong ( )α thì d⊥( )α chỉ đúng nếu hai đường thẳng đó cắt nhau.

Ta có góc giữa hai mặt phẳng (AIK) và (ABC) cũng là góc giữa hai mặt phẳng (AIK). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SO, OB thì EF là hình chiếu của MN trên (SBD).

Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau

Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau

  • PHẦN TỰ LUẬN Câu 36: Cho hàm số

Câu 22: Ngọc thả một quả bóng cao su từ độ cao 20( )m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên đến độ cao bằng 4/5 độ cao lần thả trước đó. Gọi M là trung điểm của AB, α là góc giữa SM và mặt phẳng (SBC). Tìm M thuộc ( )C sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hệ số góc nhỏ nhất.

Đúng theo định lý về sự đồng phẳng của 3 vectơ

  • PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Tính giới hạn sau lim 2 3
  • PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Tính lim 2 1

Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. Hai đường thẳng phân biệt song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Hai đường thẳng song song với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. Lựa chọn A và B sai vì hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba có thể cắt nhau hoặc cắt nhau. Phương án C đúng vì hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì phương của chúng song song với nhau.

Phương án D sai vì hai đường thẳng song song với đường thẳng thứ ba có thể song song hoặc trùng nhau. Góc giữa SM và mặt phẳng (SBC) là góc giữa hai đường thẳng SM, SE và bằng MSE. Nếu trong không gian đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.

Trong không gian, nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c. Trong không gian, nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì đường thẳng a cắt đường thẳng c tại một điểm. Nếu đường thẳng d vuông góc với một đường thẳng thì đường thẳng d song song với b hoặc c.

Ta có: SB vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên BI là hình chiếu của SI trên mặt phẳng. Suy ra OM là đường vuông góc chung của hai đường thẳng OA và BC. Chỉ có một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước

Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước

Tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì