BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.B 4.A 5.C 6.B 7.B 8.B 9.A 10.B
11.C 12.D 13.C 14.B 15.C 16.A 17.B 18.D 19.B 20.B
21.A 22.D 23.A 24.A 25.C 26.A 27.D 28.C 29.C.C 30.A
31.D 32.A 33.B 34.B 35.C 36.B 37.D 38.D 39.B 40.A
41.D 42.B 43.C 44.C 45.A 46.D 47.D 48.C 49.D 50.B
Câu 1: Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mp
P : 4x3y 1 0?
A.
4; 3;0
B.
4; 3;1
C.
4; 3; 1
D.
3; 4;0
Lời giải Chọn A
Mặt phẳng
P : 4x3y 1 0 có một vectơ pháp tuyến là
4; 3;0
Câu 2: Tập xác định của hàm số y
x2 3x4
23 là A. D
1; 4
B. D C. D\
1; 4
D. D
; 1
4;
Lời giải Chọn D
Hàm số đã cho xác định khi 2 1
3 4 0
4
x x x
x
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D
; 1
4;
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình log2
x2 1
2 làA. S
3 B. S
3; 3
C. S
1;1 D. S
1 Lời giảiChọn B
2
2 2log2 x 1 2 x 1 2
2 3
x 3
x
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S
3; 3
Câu 4: Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường S y3 , x y 0, x0, x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
2
0
3 dx S x
2 2 0
3 dx S x 2
0
3 dx S x 2 2
0
3 dx S x
Lời giải Chọn A
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y3 , x y 0, x0, x2 được tính bằng công thức
2 2
0 0
3 d 3 d do 3 0, 0; 2 .
x
x x S x x x
Câu 5: Cho cấp số nhân
un có số hạng đầu u1 3 và công bội q2. Số hạng thứ năm của cấp số nhân
un làA. u5 96 B. u5 32 C. u5 48 D. u5 24 Lời giải
Chọn C
4 4
5 1. 3.2 48
u u q
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 là đường thẳng có phương trình 3
y x
x
A. 1 B. C. D.
2
x x 3 x 3 x 2
Lời giải Chọn B
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S có phương trình
x1
2 y2
2 z 1
2 4. Mặt cầu
S có tọa độ của tâm làA.
1; 2;1 .
B.
1; 2; 1
C.
1; 2;1
D.
1;2;2
Lời giải Chọn B
Câu 8: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB; 3 ;a AC a và đường cao . Thể tích khối chóp bằng
2
SA a S ABC.
A. 3a3 B. a3 C. 2a3 D. 3
3 a
Lời giải Chọn B
3 .
1 1 1
. . . 3 . .2 .
3 2 6
S ABC
V AB AC SA a a a a
Câu 9: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm , cạnh bên I SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
SCD
SAD
B.
SBC
SIA C.
SDC
SAI
D.
SBD
SAC
Lời giải Chọn A
Ta có:
(vì là hình chữ nhật)
CD AD ABCD
SA ABCD SA CD
SA AD A
,
SA AD SAD
CD SAD
Mà CD
SCD
nên
SCD
SAD
.Câu 10: Cho hàm số f
x ax4bx2c a b c
, ,
và có bảng biến thiên như hình vẽSố nghiệm thực dương của phương trình 2f x
3 0làA. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Lời giải Chọn B
32 3 0
2
f x f x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm.
Câu 11: Cho một hình trụ có đường sinh bằng 3r và bán kính đáy bằng . Diện tích xung quanh của r hình trụ đã cho là
A. Sxq 8r2. B. Sxq 3r2. C. Sxq 6r2. D. Sxq 2r2. Lời giải
Chọn C
Ta có Sxq 2 .3 .r r 6 r2.
Câu 12: Một nguyên hàm của hàm số
1 là2 3
f x x
A. . B. . C. . D. .
22 2x 3
21
2 2x3 2ln 2x3 1
ln 2 3 2 x Lời giải
Chọn D
Ta có 1 1 1
2 3
1ln 2 3 .2 3dx 2 2 3d x 2 x C
x x
Câu 13: Hàm số y x 33x29x3 đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
;
. B.
2;
. C.
3;
. D.
;1
. Lời giảiChọn C Ta có
3 2 6 9 0 1.y x x x x 3
x
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên
3;
.Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a i 2j3k. Tọa độ của vectơ là a A.
2; 3; 1
. B.
1; 2; 3
. C.
2; 1; 3
. D.
3; 2; 1
.Lời giải Chọn B
Tọa độ của vectơ là a
1; 2; 3
.Câu 15: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x1. B. y x 4x21. C. y x 33x1. D. y x2 x 1. Lời giải
Chọn C
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a0.
Câu 16: Cho hình chóp S ABC. có SA
ABC
, SA a , tam giác ABC đều cạnh . Tính tan của góc a giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
SAB
.A. 3 . B. . C. . D. .
5
5 3
1
2 2
Lời giải Chọn A
Gọi là trung điểm của E AB, ta có CE
SAB
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng là góc .
SAB
ESCTa có: .
2 2
3 2 3
tan 5
4 a ESC EC
SE a
a
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông cân tại , có cạnh A AB a . Gọi H là trung điểm của BC. Thể tích của khối nón tạo thành khi quay hình tam giác ABC xung quanh trục AH là
A. . B. . C. . D. .
3 3
12
a 3 2
12
a 3 2
6
a 3
12
a Lời giải
Chọn B
Ta có: 2
2
h AH a HC r
.
3 3
1 2 1 2 2
3 3 2 12
a a
V r h
Câu 18: Cho hàm số y f x
có đồ thị hàm số đạo hàm y f x
như hình vẽ bên. Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;3
. B.
0;2 . C.
1;
. D.
1;0
. Lời giảiChọn D
Vì f x
0, x
1;0
nên hàm số y f x
đồng biến trên khoảng
1;0
. Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x424x24 trên
0;19
bằngA. 150. B. 148. C. 149. D. 144.
Lời giải Chọn B
Hàm số f x
x424x24 có đạo hàm f x
4x348x.
0
0 2 3
2 3 0;19 x
f x x
x
Xét: f
0 4; f
2 3 148; f
19 121653.Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x424x24 trên
0;19
bằng 148.Câu 20: Số giao điểm của đường cong
C : y x 32x1 và đường thẳng d y x: 1 làA. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3 3 1 .
2 1 1 3 2 0
2
x x x x x x
x
Vậy số giao điểm giữa đường cong
C và đường thẳng là 2.dCâu 21: Biểu thức P3 x x x.4 ,
0
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:A. P x 125 B. P x 121 C. P x 17 D. P x 54 Lời giải
Chọn A
.
11
1 4 5
1
3 .4 3 4 3 12
P x x x x x
Câu 22: Cho hàm số y f x
xác định trên và có bảng xét dấuHàm số f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Lời giải Chọn D
Ta có đổi dấu khi đi qua y x 3 và qua x1 nên số điểm cực trị là .2 Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số
5 .1 2
x
x e
f x e
x
A.
d 14 B.2 f x x ex C
x
f x
dx e x21x4 CC. f x
dx ex 24 C D. x
f x
dx e xx24 CLời giải Chọn A
5 5 4 .2 2 1
d 1 d d
2
x
x e x x
f x x e x e x e C
x x x
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình cắt trục tại 2 điểm . Tọa độ trung điểm của đoạn
x1
2 y1
2 z 1
2 36 Oz A B, ABlà:
A.
0;0; 1
B.
0;0;1
C.
1;1;0
D.
1; 1;0
Lời giải Chọn A
Đường thẳng Oz đi qua điểm M
0;0;1
và nhận vecto k
0;0;1
là vecto chỉ phương nên cóphương trình là: .
0 0 1 x y
z t
t R
Tọa độ 2 điểm A B, là nghiệm của hệ phương trình:
2
2
20 0 0 0
0 10 1 34
1 0
2 34
1 1 1 36 0
2 34
1 34 x x
x y
y zy t z
z t x
x y z t y
t z
0;0; 1 34 ;
0;0; 1 34
A B
Gọi là trung điểm của I AB.
0;0; 1
I
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. f x
x24x1. B.
2 1.1
f x x
x
C. f x
x33x23x4. D. f x
x42x24. Lời giảiChọn C
Ta có f x
x33x23x 4 f x'
3x26x 3 3
x1
2 0, x .Câu 26: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng
P cắt ba trục tọa độ lần lượt tại A B C, , sao cho M
1, 2,3
làm trọng tâm tam giác ABC làA. 6x3y2z18 0 .B. x2y3z0.
C. 6x3y2z 18 0.D. 6x3y2z 18 0 hoặc x2y3z0. Lời giải
Chọn A
Gọi
P x Ox' A a
, 0, 0 ;
P y Oy B'
0, , 0 ;b
P z Oz C'
0, 0, ,c
abc0
.làm trọng tâm tam giác nên .
1, 2,3
M ABC
3 1 3
2 6
3 9
3 3
a b a
b c c
Do đó phương trình mặt phẳng
ABC
là 1 6 3 2 18 0. 3 6 9x y z x y z
Câu 27: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành tâm , biết thể tích khối chóp O S OAD. bằng . Thể tích khối chóp bằng?
10cm3 S ABCD.
A. 20cm3. B. 30cm3. C. 25cm3. D. 40cm3. Lời giải
Chọn D
Ta có SABCD 4SAOD VS ABCD. 4VS AOD. 4.10 40 cm3.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình là?
4 2
2 3
3 2
x x
A. 2; . B. . C. . D. .
5
; 2 3
2; 3
;2 5
Lời giải Chọn C
Ta có .
4 2 4 2
2 3 2 2 2
4 2 3 2
3 2 3 3 3
x x x x
x x x x
Câu 29: Số các giá trị nguyên của tham số mthuộc
2023; 2023
để đồ thị hàm số y 2x 4có tiệm x m
cận đứng nằm bên trái trục tung là:
A. 4046. B. 4044. C. 2022. D. 2023.
Lời giải Chọn C
Để đồ thị hàm số 2x 4có tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung thì y x m
2 4 0 2 mà
0 0
m m
m m
2023; 2022;... 1 \
22023; 2023
m m
m
Vậy có tất cả 2022giá trị nguyên của m thỏa đề bài. Chọn đáp án C
Câu 30: Cho 2
và . Khi đó bằng:1
3 f x dx
2
1
3f x g x dx10
2
1
g x dx
A. 1. B. 4. C. 17. D. 1.
Lời giải Chọn A
Ta có, 2
2
2
1 1 1
3f x g x dx3 f x dx g x dx10
.2
1
10 3.3 1 g x dx
Câu 31: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. là
A. 6 B. C. D.
4
a 3
5
a 3
5
a 15
5 a
Lời giải Chọn D
Kẻ SH (ABC) tại H.
Vì S ABC. là hình chóp tam giác đều nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Suy ra SH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Trong mặt phẳng
SAH
kẻ đường trung trực của SA cắt SH tại .I Vậy là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp I S ABC. .Bán kính .
2 2 2
2 2
2 2
2 15
2 2 2 2 3 5
9
SA SA a a
R IS SH SA HA a a
Câu 32: Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
: 3 1 và hai trục tọa độ là . 1C y x x
S
Tính ?S
A. 4 B. C. D.
4ln 1
S 3 ln4 1
S 3 4
1 ln3
S 4
4 ln3 S Lời giải
Chọn A
Ta có: 3 1 0 1.
1 3
x x
x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
: 3 1; là 1C y x x
0; 0; 1 y x x 3
0 0 0
1 1 1
3 3 3
0 1 3
3 1 3 1 4
d d 3 d
1 1 1
3 4ln 1 4ln4 1
|
3x x
S x x x
x x x
x x
Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại , C CA CB a và AA 6a. Tính thể tích lăng trụ ABC A B C. bằng
A. 2a3. B. 3a3. C. a3. D. 6a3.
Lời giải Chọn B
C'
B'
A B
C A'
3 .
1 1
. . . .6 3 .
2 2
ABC A B C ABC
V S AA CA CB AA a a a a
Câu 34: Tập nghiệm của phương trình log2
x2 1
2 làA. S
3 . B. S
3; 3
. C. S
1;1 . D. S
1 . Lời giảiChọn B
Ta có x2 1 0, x nên log2
x2 1
2 x2 1 4 x 3.Câu 35: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm quả cầu màu xanh và quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng 5 6 thời quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được 2 quả cầu khác màu2
A. 8 . B. . C. . D. .
11
5 11
6 11
5 22 Lời giải
Chọn C
Số cách chọn quả cầu từ hộp là: 2 n C112.
Gọi là biến cố lấy được hai quả cầu cùng màu, khi đó A nA C52C62. Vậy xác suất để lấy được 2 quả cầu khác màu là: 52 2 62
11
1 1 1 6.
11
A A
n C C
P n C
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x42x2 3 2m1 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt
A. 3 m 4 B. 5 C. . D. .
2 m 2 3
1 m 2 4m5
Lời giải Chọn B
Xét hàm số f x
x42x23
4 3 4f x x x
0 01 f x x
x
Từ đó ta có đồ thị hàm số y x42x23
Để phương trình có 6 nghiệm phân biệt thì 5.
3 2 1 4 2
m m 2
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng a.Gọi V V V1, ,2 3 lần lượt là thể tích của khối trụ ngoại tiếp, khối cầu nội tiếp, khối cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD A B C D. . Tính giá trị 1 2 .
3
P V V V
A. 3 B. C. D.
3 .
P 4 3.
P 3 2 3.
P 3 4 3
9 . P Lời giải
Chọn D
Ta có .
2 3
2 1
2 .
2 2
a a
V r h a
3 3
2
4
3 2 6
a a
V
3
3 3
4 3 3
3 2 2
V a a
Do đó .
3 3
1 2
3 3
2 6 4 3 3 9 2
a a
P V V
V a
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
20; 20
để bất phương trình có không quá 20 nghiệm nguyên?2 3
3 3
log x m log x m 1 0
A. 23. B. 20. C. 21. D. 22.
Lời giải Chọn D
Điều kiện 3 3 .
3
0 0
log 0 1 1
x x
x x x
Ta có: log3x2m log3x3 m 1 0 2log3x m 3log3x m 1 0.
Đặt 3log3
0
log3 2 . 3 x t t xtTa có bất phương trình .
2
2 2 2 3
1 0 3
3 1
t mt m m t
t
Nhận xét: Xét hàm số
2 2 3 trên ta có:1 f t t
t
0;
. Giải phương trình .
2 2
2 4 3
' 1
t t
f t t
f t'
0
2 10 2 2 10
2
t L
t TM
Bảng biến thiên:
Bất phương trình log3x2m log3x3 m 1 0 có không quá 20 nghiệm nguyên .
3 3
6log 21 3 3a 3log 21 1
3 3
2log 21 1
1,685 3log 21 1
Tập các giá trị của m thỏa mãn là:
1;0;...; 20
Có 22 giá trị của m thỏa mãn.Câu 39: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là hai điểm nằm trên hai cạnh , sao cho , , biết là trọng tâm tam giác . Tính tỉ số thể tích
SC SD 1
2 SM
SC SN 2
ND G SAB
. .
. G MND S ABCD
V V
A. 1 . B. . C. . D. .
16
1 18
1 20
1 12
Lời giải Chọn B
Gọi là trung điểm cạnh E AB; 1 2.
2 3
SN SN
ND SD
E
G M N
D B C
A
S
Ta có: 1 nên .
ECD 2 ABCD
S S . 1 .
S ECD 2 S ABCD
V V
Lại có: . . 1 . ; khi đó
. 2
D MNG S MNG S MNG
V NDV V
SN
nên .
. . . .
2 1 2 1 1
. . . .
3 2 3 2 9
S MNG S CDE S ABCD S ABCD
SG SM SN
V V V V
SE SC SD
. 1 .
D MNG 18 S ABCD
V V
Do vậy . .
.
1 18
G MND S ABCD
V
V
Câu 40: Biết với , là các số nguyên dương. Tính .
1 2
2 0
2 3 3
d ln
2 1
x x
x a b
x x
a b P a 2b2A. 13. B. 5. C. 4. D. 10.
Lời giải Chọn D
Ta có:
1 2 1 1
2 2
2
0 0 0
2 3 3 1 2 1
d 2 d 2. 1 0 d
2 1 1 1 1
x x x
x x x
x x x x x
.1
0
2 2 ln 1 2 1 ln 2 3 ln 2
1 x
x
Do đó a3 và b2 nên P a 2b2 32 22 13.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB ACa, . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và theo .
2
AA a AB BC a
A. 2 . B. . C. . D. .
3
a 2
2
a 2
7
a 2
11 a
Lời giải Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, chọn a1.
z
y
x C' B'
A'
C B
A
Khi đó ta được tọa độ các điểm A
0;0;0
, B
1;0; 2
, B
1;0;0
và C
0;1; 2
.Suy ra: AB
1;0;0
, AB
1;0; 2
và BC
1;1; 2
; AB BC,
2; 2 2;1
.Ta có:
,
. , 2 hay ., 11 AB AB BC d AB BC
AB BC
,
211 d AB BC a
Câu 42: Cho a b, là các số thực dương khác 1, đường thẳng d song song với trục hoành cắt trục tung, đồ thị hàm số y a y b x, x lần lượt tại H M N, , (như hình bên). Biết HM 3MN. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b4 a3. B. b3 a4. C. 3a4 .b D. 4a3 .b Lời giải
Chọn B
Ta có: HM 3MN nên suy ra 3 .
M 4 N
x x
Vì .
3
3 4
4 N
N N
M x x x
x
M N
y y a b a b a b
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
2; 2; 2
và mặt cầu . Điểm M di chuyển trên mặt cầu đồng thời thỏa mãn
S x: 2y2
z 2
2 1
S OM AM . 6 . Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây?A. 2x2y6z 9 0. B. 2x2y6z 9 0.
C. 2x2y6z 9 0. D. 2x2y6z 9 0.
Lời giải Chọn C
Gọi M x y z
; ;
, khi đó ta có:
.
; ;
. 2 2 2 2 2 2 6
*2; 2; 2
OM x y z
OM AM x y z x y z
AM x y z
Mà ta có:
S x: 2y2
z 2
2 1 x2y2z2 3 4zNên thay vào (*) ta có:
3 4z 2x 2y 2z 6 2x 2y 6z 9 0.
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn y f x
có đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
4
2 4
4 8 2g x f x x x
A. 3 B. 5 C. 4 D. 7
Lời giải Chọn C
Ta có g x
8 .x f x
2 4
4x316x8x f x
2 4
x224.
Xét
0
02.2 2
4
x x x
f x f x x
x
Suy ra
là đa thức bậc 3 có các nghiệm nên có dạng 2f x x x 2,x0,x4
2
2
4 , 0, limx
f x x ax x x a f x
Do đó: g x
8ax x
2 4 2
x24
x2 4 4
8ax x
22
x24
x28
.Ta thấy
và đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua các điểm 20 2 2
0 x
g x x
x
g x
nên hàm số đã cho có 4 điểm cực tiểu.
2 2, 2, 2, 2 2
x x x x g x
Câu 45: Giả sử hàm số y f x
liên tục, nhận giá trị dương trên
0;
và thỏa mãn f
1 1, , với mọi . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 1f x f x x x0
A. 3 f
5 4. B. 1 f
5 2. C. 4 f
5 5. D. 2 f
5 3. Lời giảiChọn A
Hàm số y f x
liên tục, nhận giá trị dương trên
0;
nên
.
1
23 1 ln 3 1
3 1 3
f x f x x f x f x x C
f x x
Vì f
1 1 nên 4. Suy ra .C 3 ln
2 3 1 4
e23 3 1 433 3
f x x f x x
Vậy f
5 e43 3, 794
3; 4 .Câu 46: Cho hàm số f x
có đạo hàm trên khoảng
0;
thỏa mãn f x
xsinx f x
cosxvà . Giá trị của bằng
2 2
f
f
A. 1 . B. . C. . D. .
2
1
2
1 1
Lời giải Chọn D
Hàm số f x
có đạo hàm trên khoảng
0;
nên
2 2
sin cos sin cos
sin cos cos
cos .
f x x x f x x xf x f x x x x
xf x f x x x x f x x
x x x x
f x x
x x C
Vì nên . Suy ra .
2 2
f
C1 f x
cosx xVậy f
1.Câu 47: Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
0;1 và thỏa mãn x31 4 xf
1 x
f x
x5. Tích phân 1
có kết quả dạng , ( , , , , là phân số tối giản).0
d
I
f x x a bc 2 a b c ac bc Giá trị T a 2b3c bằng:A. 89. B. 27. C. 35. D. 81.
Lời giải
Chọn D
Thay x0 vào x31 4 xf
1 x
f x
x5, ta có f
0 0.
53 5
1 4 1 4 1 3
1
x xf x f x x xf x f x x
x
1 1 1 5
0 0 0 3
4 1 d d d
1
xf x x f x x x x
x
Xét tích phân 1
0
4xf 1 x xd
Ta có 1
1
10 1
0 0 0
4xf 1 x xd 4 dx f 1x 4xf 1x 4 f 1x xd
1 1 1 1
0 0 0 0
4xf 1 x xd 4f 0 4 f x xd 4xf 1 x xd 4 f x xd
Xét tích phân
1 5
0 3
1d
x x
x
Đặt , khi đó:
2
3 2 3
2 d 3 d
1 1 0 1
1 2
t t x x
t x t x x t
x t
2 .1 5 2 3
2
0 3 1 1
2 2 4 2 2
d 1 d
3 3 3 9
1
x t
x t t t
x
Khi đó 1
1
1 350 0 0
4 1 d d d
1
xf x x f x x x x
x
.1 1
0 0
4 2 2 4 2 2
3 d d
9 27
f x x f x x
4
2 2 3 81
27 a
b T a b c
c
Câu 48: Cho hàm số f x
2x2x 2023x3. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương trình có nghiệm đúng với mọi . Hỏi thuộc
4x 37
37 2
x
0f mx m f x m x m
khoảng nào dưới đây
A.
50;70
. B.
10;10
. C.
30;50
. D.
10;30
. Lời giảiChọn C
4x 37
37 2
x
0 .f mx m f x m f
4x mx37m
f
x m 37 2
x
Ta thấy rằng f x
2x 2x 2023x3 có tập xác định là và thỏa mãn f x
f
x nên là hàm lẻ, khi đó:
f x
4x 37
37 2
x
4x 37
37 2
x
.f mx m f x m f mx m f x m Mặc khắc f x
2x 2x 2023x3 đồng biến trên
;
nên:
4x 37
37 2
x
4x 37
37 2
xf mx m f x m mx m x m
4x mx 37m 2xx 2xm 37.2x
mx37m2xm4x 2xx37.2x 0
37 2x
2x
37 2x
0m x x
m2x
x 37 2 x
0Xét hàm số h x
x 37 2 x, ta có h x
1 2 ln 2 0,x x nên h x
nghịch biến trên . Nên phương trình có tối đa một nghiệm. Mà nên là nghiệm
;
h x
0 h
5 0 x5duy nhất của phương trình.
Để
m2x
x 37 2 x
0 có nghiệm đúng với mọi x thì phương trình m2x 0 có nghiệm x 5 m32.Thử lại ta thấy m32 thỏa.
Câu 49: Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông cân tại . Khoảng cách từ đến mặt phẳng B A bằng , . Khi độ dài cạnh thay đổi, thể tích khối chóp
SBC
a 2 SAB SCB 90 AB S ABC.có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 3 3 .a3 B. C. D.
2 3
2 .
a 3 .a3
6 3
2 . a
Lời giải Chọn D
Xác định điểm sao cho tứ giác D ABCD là hình vuông, đặt AB x 0. Theo giả thiết, ta có: SD
ABCD
.Kẻ DH SCDH
SBC
và AD BC// dA SBC; dD SBC; DH a 2.Ta có: và .
2 2 2 2
. 2
2
DC DH a x
SD DC DH x a
3
. 2 2
2.
6 2
S ABC
a x
V x a
Xét hàm
2 3 2 , 2 . Cho .2
f x x x a
x a
4 2 2
2 2 3
2 6
2 x a x f x
x a
f x
0 x a 3Từ đó ta có: .
amin2; f x
f a
3 3 3a2 minVS ABC. 62a3Câu 50: Có bao nhiêu cặp số
x y;
với x y, là các số nguyên thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:và ?
4 2 2
4.2y y 2log 22 x x 0 2 log2
x y
x y 0A. 6. B. 2. C. 4. D. 9.
Lời giải Chọn B
Xét đồ thị 2 hàm số y2log2x và y x trên khoảng
0;
.Từ đó suy ra tập nghiệm chủa bất phương trình 2log2x x 0 2 x 4. + 2 log2
x y
x y 0 2 x y 4 1
.+ 4.2y42y2 2log 22
x x 0 2