• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán cụm trường THPT huyện Nam Trực – Nam Định

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán cụm trường THPT huyện Nam Trực – Nam Định"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.B 4.A 5.C 6.B 7.B 8.B 9.A 10.B

11.C 12.D 13.C 14.B 15.C 16.A 17.B 18.D 19.B 20.B

21.A 22.D 23.A 24.A 25.C 26.A 27.D 28.C 29.C.C 30.A

31.D 32.A 33.B 34.B 35.C 36.B 37.D 38.D 39.B 40.A

41.D 42.B 43.C 44.C 45.A 46.D 47.D 48.C 49.D 50.B

Câu 1: Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mp

 

P : 4x3y 1 0

?

A.

4; 3;0

B.

4; 3;1

C.

4; 3; 1  

D.

3; 4;0

Lời giải Chọn A

Mặt phẳng

 

P : 4x3y 1 0 có một vectơ pháp tuyến là

4; 3;0

Câu 2: Tập xác định của hàm số y

x2 3x4

23A. D 

1; 4

B. D 

C. D\

1; 4

D. D   

; 1

 

4; 

Lời giải Chọn D

Hàm số đã cho xác định khi 2 1

3 4 0

4

  

      x x x

x

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D   

; 1

 

4; 

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình log2

x2  1

2

A. S

 

3 B. S  

3; 3

C. S  

 

1;1 D. S

 

1 Lời giải

Chọn B

2

2 2

log2 x   1 2 x  1 2

2 3

x  3

  x

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S  

3; 3

Câu 4: Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường S y3 , x y 0, x0, x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

2

0

3 dx

S x

2 2 0

3 dx

S x 2

0

3 dx

S x 2 2

0

3 dx

S x

Lời giải Chọn A

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y3 , x y 0, x0, x2 được tính bằng công thức

(8)

   

2 2

0 0

3 d 3 d do 3 0, 0; 2 .

x

x x   

S x x x

Câu 5: Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u1 3 và công bội q2. Số hạng thứ năm của cấp số nhân

 

un

A. u5 96 B. u5 32 C. u5 48 D. u5 24 Lời giải

Chọn C

4 4

51. 3.2 48

u u q

Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 là đường thẳng có phương trình 3

 

y x

x

A. 1 B. C. D.

 2

x x 3 x  3 x 2

Lời giải Chọn B

Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 4. Mặt cầu

 

S có tọa độ của tâm là

A.

1; 2;1 .

B.

1; 2; 1  

C.

1; 2;1

D.

1;2;2

Lời giải Chọn B

Câu 8: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB; 3 ;a AC a và đường cao . Thể tích khối chóp bằng

2

SA a S ABC.

A. 3a3B. a3C. 2a3D. 3

3  a

Lời giải Chọn B

3 .

1 1 1

. . . 3 . .2 .

3 2 6

  

S ABC

V AB AC SA a a a a

Câu 9: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm , cạnh bên I SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

SCD

 

SAD

B.

SBC

  

SIA
(9)

C.

SDC

 

SAI

D.

SBD

 

SAC

Lời giải Chọn A

Ta có:

(vì là hình chữ nhật)

CD AD ABCD

 

  

SA ABCD SA CD

 

SA AD A

 

, 

SA AD SAD

 

CDSAD

CD

SCD

nên

SCD

 

SAD

.

Câu 10: Cho hàm số f

 

x ax4bx2c a b c

, ,

và có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm thực dương của phương trình 2f x

 

 3 0

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Lời giải Chọn B

   

3

2 3 0

   2

f x f x

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm.

Câu 11: Cho một hình trụ có đường sinh bằng 3r và bán kính đáy bằng . Diện tích xung quanh của r hình trụ đã cho là

A. Sxq 8r2. B. Sxq 3r2. C. Sxq 6r2. D. Sxq 2r2. Lời giải

Chọn C

(10)

Ta có Sxq  2 .3 .r r  6 r2.

Câu 12: Một nguyên hàm của hàm số

 

1

2 3

f xx

A. . B. . C. . D. .

 

2

2 2x 3

 

 

2

1

2 2x3 2ln 2x3 1

ln 2 3 2 xLời giải

Chọn D

Ta có 1 1 1

2 3

1ln 2 3 .

2 3dx 2 2 3d x 2 x C

xx    

 

 

Câu 13: Hàm số y x33x29x3 đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A.

 ;

. B.

 2;

. C.

3;

. D.

;1

. Lời giải

Chọn C Ta có

 

3 2 6 9 0 1.

y x x x x 3

     x 

  

Do đó hàm số đã cho đồng biến trên

3;

.

Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a   i 2j3k. Tọa độ của vectơ là aA.

2; 3; 1 

. B.

1; 2; 3

. C.

2; 1; 3 

. D.

3; 2; 1

.

Lời giải Chọn B

Tọa độ của vectơ là a

1; 2; 3

.

Câu 15: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x3 3x1. B. y x4x21. C. y x33x1. D. y   x2 x 1. Lời giải

Chọn C

Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a0.

Câu 16: Cho hình chóp S ABC. có SA

ABC

, SA a , tam giác ABC đều cạnh . Tính tan của góc a giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

SAB

.

A. 3 . B. . C. . D. .

5

5 3

1

2 2

(11)

Lời giải Chọn A

Gọi là trung điểm của E AB, ta có CE

SAB

góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng là góc .

SAB

ESC

Ta có:  .

2 2

3 2 3

tan 5

4 a ESC EC

SE a

a

  

Câu 17: Cho tam giác ABC vuông cân tại , có cạnh A AB a . Gọi H là trung điểm của BC. Thể tích của khối nón tạo thành khi quay hình tam giác ABC xung quanh trục AH

A. . B. . C. . D. .

3 3

12

a 3 2

12

a 3 2

6

a 3

12

a Lời giải

Chọn B

Ta có: 2

2

h AH  aHC r

.

3 3

1 2 1 2 2

3 3 2 12

a a

Vr h  

 

Câu 18: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị hàm số đạo hàm y f x

 

như hình vẽ bên. Hàm số y f x

 

(12)

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;3

. B.

 

0;2 . C.

1;

. D.

1;0

. Lời giải

Chọn D

f x

 

   0, x

1;0

nên hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng

1;0

. Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x424x24 trên

0;19

bằng

A. 150. B. 148. C. 149. D. 144.

Lời giải Chọn B

Hàm số f x

 

x424x24 có đạo hàm f x

 

4x348x.

 

 

0

0 2 3

2 3 0;19 x

f x x

x

 

   

   

Xét: f

 

0  4; f

 

2 3  148; f

 

19 121653.

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x424x24 trên

0;19

bằng 148.

Câu 20: Số giao điểm của đường cong

 

C : y x 32x1 và đường thẳng d y x:  1

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Lời giải Chọn B

Xét phương trình hoành độ giao điểm

3 3 1 .

2 1 1 3 2 0

2

x x x x x x

x

 

           

Vậy số giao điểm giữa đường cong

 

C và đường thẳng là 2.d

Câu 21: Biểu thức P3 x x x.4 ,

0

viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:

A. P x125B. P x121C. P x17D. P x54Lời giải

Chọn A

.

11

1 4 5

1

3 .4 3 4 3 12

P x x x x x

   

(13)

Câu 22: Cho hàm số y f x

 

xác định trên  và có bảng xét dấu

Hàm số f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Lời giải Chọn D

Ta có đổi dấu khi đi qua yx 3 và qua x1 nên số điểm cực trị là .2 Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số

 

5 .

1 2

x

x e

f x e

x

   

 

A.

 

d 14 B.

2 f x x ex C

  x

 

f x

 

dx e x21x4 C

C. f x

 

dx ex 24 C D.

 x

 

f x

 

dx e xx24 C

Lời giải Chọn A

 

5 5 4 .

2 2 1

d 1 d d

2

x

x e x x

f x x e x e x e C

x x x

  

          

  

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình cắt trục tại 2 điểm . Tọa độ trung điểm của đoạn

x1

 

2 y1

 

2 z 1

2 36 Oz A B, AB

là:

A.

0;0; 1

B.

0;0;1

C.

1;1;0

D.

 1; 1;0

Lời giải Chọn A

Đường thẳng Oz đi qua điểm M

0;0;1

và nhận vecto k

0;0;1

là vecto chỉ phương nên có

phương trình là: .

0 0 1 x y

z t

 

 

  

t R

Tọa độ 2 điểm A B, là nghiệm của hệ phương trình:

  

2

 

2

2

0 0 0 0

0 10 1 34

1 0

2 34

1 1 1 36 0

2 34

1 34 x x

x y

y zy t z

z t x

x y z t y

t z

    

    

      

    

     

     

         

        

0;0; 1 34 ;

 

0;0; 1 34

A B

    

Gọi là trung điểm của I AB.

(14)

0;0; 1

I

Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. f x

 

x24x1. B.

 

2 1.

1

 

f x x

x

C. f x

 

x33x23x4. D. f x

 

x42x24. Lời giải

Chọn C

Ta có f x

 

x33x23x 4 f x'

 

3x26x 3 3

x1

2   0, x .

Câu 26: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng

 

P cắt ba trục tọa độ lần lượt tại A B C, , sao cho M

1, 2,3

làm trọng tâm tam giác ABC

A. 6x3y2z18 0 .B. x2y3z0.

C. 6x3y2z 18 0.D. 6x3y2z 18 0 hoặc x2y3z0. Lời giải

Chọn A

Gọi

 

P x Ox' A a

, 0, 0 ;

  

P y Oy B'

0, , 0 ;b

  

P z Oz C'

0, 0, ,c

 

abc0

.

làm trọng tâm tam giác nên .

1, 2,3

M ABC

3 1 3

2 6

3 9

3 3

 

 

   

 

  

 

a b a

b c c

Do đó phương trình mặt phẳng

ABC

1 6 3 2 18 0. 3 6 9x   y z    

x y z

Câu 27: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành tâm , biết thể tích khối chóp O S OAD. bằng . Thể tích khối chóp bằng?

10cm3 S ABCD.

A. 20cm3. B. 30cm3. C. 25cm3. D. 40cm3. Lời giải

Chọn D

Ta có SABCD 4SAODVS ABCD. 4VS AOD. 4.10 40 cm3.

(15)

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình là?

4 2

2 3

3 2

   

   

   

x x

A. 2; . B. . C. . D. .

5

 

 

; 2 3

  

 

 

2; 3

 

  

;2 5

 

 

 

Lời giải Chọn C

Ta có .

4 2 4 2

2 3 2 2 2

4 2 3 2

3 2 3 3 3

                

       

       

x x x x

x x x x

Câu 29: Số các giá trị nguyên của tham số mthuộc

2023; 2023

để đồ thị hàm số y 2x 4có tiệm x m

 

 cận đứng nằm bên trái trục tung là:

A. 4046. B. 4044. C. 2022. D. 2023.

Lời giải Chọn C

Để đồ thị hàm số 2x 4có tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung thì y x m

 

2 4 0 2 mà

0 0

m m

m m

    

 

   

 

  

2023; 2022;... 1 \

  

2

2023; 2023

m m

m

 

     

  

Vậy có tất cả 2022giá trị nguyên của m thỏa đề bài. Chọn đáp án C

Câu 30: Cho 2

 

và . Khi đó bằng:

1

3 f x dx

2

   

1

3f xg x dx10

 

 

2

 

1

g x dx

A. 1. B. 4. C. 17. D. 1.

Lời giải Chọn A

Ta có, 2

   

2

 

2

 

1 1 1

3f xg x dx3 f x dxg x dx10

 

 

  

 

.

2

1

10 3.3 1 g x dx

  

Câu 31: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. là

A. 6 B. C. D.

4

a 3

5

a 3

5

a 15

5 a

Lời giải Chọn D

(16)

Kẻ SH (ABC) tại H.

S ABC. là hình chóp tam giác đều nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Suy ra SH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Trong mặt phẳng

SAH

kẻ đường trung trực của SA cắt SH tại .I Vậy là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp I S ABC. .

Bán kính .

2 2 2

2 2

2 2

2 15

2 2 2 2 3 5

9

SA SA a a

R IS SH SA HA a a

    

 

Câu 32: Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

: 3 1 và hai trục tọa độ là . 1

C y x x

  

S

Tính ?S

A. 4 B. C. D.

4ln 1

S  3 ln4 1

S  3 4

1 ln3

S   4

4 ln3 SLời giải

Chọn A

Ta có: 3 1 0 1.

1 3

x x

x

     

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

: 3 1; là 1

C y x x

  

0; 0; 1 yxx 3

 

0 0 0

1 1 1

3 3 3

0 1 3

3 1 3 1 4

d d 3 d

1 1 1

3 4ln 1 4ln4 1

|

3

x x

S x x x

x x x

x x

    

        

    

  

Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại , C CA CB a AA 6a. Tính thể tích lăng trụ ABC A B C.    bằng

A. 2a3. B. 3a3. C. a3. D. 6a3.

Lời giải Chọn B

(17)

C'

B'

A B

C A'

3 .

1 1

. . . .6 3 .

2 2

ABC A B C ABC

V   S AA CA CB AA a a aa

Câu 34: Tập nghiệm của phương trình log2

x2 1

2

A. S

 

3 . B. S  

3; 3

. C. S  

 

1;1 . D. S

 

1 . Lời giải

Chọn B

Ta có x2 1 0,  x  nên log2

x2  1

2 x2    1 4 x 3.

Câu 35: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm quả cầu màu xanh và quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng 5 6 thời quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được 2 quả cầu khác màu2

A. 8 . B. . C. . D. .

11

5 11

6 11

5 22 Lời giải

Chọn C

Số cách chọn quả cầu từ hộp là: 2 nC112.

Gọi là biến cố lấy được hai quả cầu cùng màu, khi đó A nAC52C62. Vậy xác suất để lấy được 2 quả cầu khác màu là: 52 2 62

11

1 1 1 6.

11

A A

n C C

P n C

      

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x42x2 3 2m1 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt

A. 3 m 4 B. 5 C. . D. .

2 m 2 3

1 m 2 4m5

Lời giải Chọn B

Xét hàm số f x

 

x42x23

 

4 3 4

f x  xx

(18)

 

0 0

1 f x x

x

 

     

Từ đó ta có đồ thị hàm số yx42x23

Để phương trình có 6 nghiệm phân biệt thì 5.

3 2 1 4 2

m m 2

     

Câu 37: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     có cạnh bằng a.Gọi V V V1, ,2 3 lần lượt là thể tích của khối trụ ngoại tiếp, khối cầu nội tiếp, khối cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD A B C D.    . Tính giá trị 1 2 .

3

P V V V

 

A. 3 B. C. D.

3 .

P 4 3.

P 3 2 3.

P 3 4 3

9 . PLời giải

Chọn D

Ta có .

2 3

2 1

2 .

2 2

a a

Vr h  a

3 3

2

4

3 2 6

a a

V    

3

3 3

4 3 3

3 2 2

Va   a

Do đó .

3 3

1 2

3 3

2 6 4 3 3 9 2

a a

P V V

V a

 

  

(19)

Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

20; 20

để bất phương trình có không quá 20 nghiệm nguyên?

2 3

3 3

log xm log x   m 1 0

A. 23. B. 20. C. 21. D. 22.

Lời giải Chọn D

Điều kiện 3 3 .

3

0 0

log 0 1 1

x x

x x x

 

 

  

 

  

Ta có: log3x2m log3x3   m 1 0 2log3x m 3log3x m  1 0.

Đặt 3log3

0

log3 2 . 3 x t t   xt

Ta có bất phương trình .

2

2 2 2 3

1 0 3

3 1

t mt m m t

t

 

     

 Nhận xét: Xét hàm số

 

2 2 3 trên ta có:

1 f t t

t

 

 

0;

. Giải phương trình .

   

2 2

2 4 3

' 1

t t

f t t

  

  f t'

 

0

 

 

2 10 2 2 10

2

t L

t TM

  



  

Bảng biến thiên:

Bất phương trình log3x2m log3x3   m 1 0 có không quá 20 nghiệm nguyên .

3 3

6log 21 3 3a 3log 21 1

 

3 3

2log 21 1

1,685 3log 21 1

 

  

Tập các giá trị của m thỏa mãn là:

1;0;...; 20

 Có 22 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 39: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là hai điểm nằm trên hai cạnh , sao cho , , biết là trọng tâm tam giác . Tính tỉ số thể tích

SC SD 1

2 SM

SCSN 2

ND  G SAB

. .

. G MND S ABCD

V V

A. 1 . B. . C. . D. .

16

1 18

1 20

1 12

(20)

Lời giải Chọn B

Gọi là trung điểm cạnh E AB; 1 2.

2 3

SN SN

ND   SD

E

G M N

D B C

A

S

Ta có: 1 nên .

ECD 2 ABCD

SS . 1 .

S ECD 2 S ABCD

VV

Lại có: . . 1 . ; khi đó

. 2

D MNG S MNG S MNG

V NDV V

SN

nên .

. . . .

2 1 2 1 1

. . . .

3 2 3 2 9

S MNG S CDE S ABCD S ABCD

SG SM SN

V V V V

SE SC SD

   . 1 .

D MNG 18 S ABCD

VV

Do vậy . .

.

1 18

G MND S ABCD

V

V

Câu 40: Biết với , là các số nguyên dương. Tính .

1 2

2 0

2 3 3

d ln

2 1

x x

x a b

x x

 

   

a b P a 2b2

A. 13. B. 5. C. 4. D. 10.

Lời giải Chọn D

Ta có:

   

 

1 2 1 1

2 2

2

0 0 0

2 3 3 1 2 1

d 2 d 2. 1 0 d

2 1 1 1 1

x x x

x x x

x x x x x

   

  

         

        

  

 

.

1

0

2 2 ln 1 2 1 ln 2 3 ln 2

1 x

x

 

           

Do đó a3 và b2 nên P a2b2  32 22 13.

Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân, ABACa, . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và theo .

2

AA a ABBCa

A. 2 . B. . C. . D. .

3

a 2

2

a 2

7

a 2

11 a

Lời giải Chọn D

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, chọn a1.

(21)

z

y

x C' B'

A'

C B

A

Khi đó ta được tọa độ các điểm A

0;0;0

, B

1;0; 2

, B

1;0;0

C

0;1; 2

.

Suy ra: AB

1;0;0

, AB 

1;0; 2

BC  

1;1; 2

;  AB BC,   

2; 2 2;1

.

Ta có:

,

. , 2 hay .

, 11 AB AB BC d AB BC

AB BC

  

 

   

  

 

  

 

,

2

11 d AB BC  a

Câu 42: Cho a b, là các số thực dương khác 1, đường thẳng d song song với trục hoành cắt trục tung, đồ thị hàm số y a y bx,  x lần lượt tại H M N, , (như hình bên). Biết HM 3MN. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. b4a3. B. b3a4. C. 3a4 .b D. 4a3 .b Lời giải

Chọn B

Ta có: HM 3MN nên suy ra 3 .

M 4 N

xx

Vì .

3

3 4

4 N

N N

M x x x

x

M N

yyababab

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

2; 2; 2

và mặt cầu . Điểm M di chuyển trên mặt cầu đồng thời thỏa mãn

 

S x: 2y2 

z 2

2 1

 

S OM AM . 6 . Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
(22)

A. 2x2y6z 9 0. B. 2x2y6z 9 0.

C. 2x2y6z 9 0. D. 2x2y6z 9 0.

Lời giải Chọn C

Gọi M x y z

; ;

, khi đó ta có:

 

.

; ;

. 2 2 2 2 2 2 6

 

*

2; 2; 2

OM x y z

OM AM x y z x y z

AM x y z

 

        

    





 



Mà ta có:

 

S x: 2y2 

z 2

2  1 x2y2z2   3 4z

Nên thay vào (*) ta có:

3 4z 2x 2y 2z 6 2x 2y 6z 9 0.

          

Câu 44: Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?

 

4

2 4

4 8 2

g xf x  xx

A. 3 B. 5 C. 4 D. 7

Lời giải Chọn C

Ta có g x

 

8 .x f x

2 4

4x316x8x f x

2 4

x224.

 

Xét

 

0

 

02.

2 2

4

x x x

f x f x x

x

  

         

 

Suy ra

 

là đa thức bậc 3 có các nghiệm nên có dạng 2

f x x x 2,x0,x4

 

2

2



4 ,

  0, limx   

f x x ax x x a f x

         

Do đó: g x

 

8ax x

2 4 2



x24



x2 4 4

8ax x

22



x24



x28

.
(23)

Ta thấy

 

và đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua các điểm 2

0 2 2

0 x

g x x

x

  

    

 

 

g x

nên hàm số đã cho có 4 điểm cực tiểu.

2 2, 2, 2, 2 2

x  x  xxg x

 

Câu 45: Giả sử hàm số y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;

và thỏa mãn f

 

1 1, , với mọi . Mệnh đề nào sau đây đúng?

   

3 1

f xf x  xx0

A. 3 f

 

5 4. B. 1 f

 

5 2. C. 4 f

 

5 5. D. 2 f

 

5 3. Lời giải

Chọn A

Hàm số y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;

nên

     

.

 

1

   

2

3 1 ln 3 1

3 1 3

f x f x x f x f x x C

f x x

 

        

f

 

1 1 nên 4. Suy ra .

C 3 ln

   

2 3 1 4

 

e23 3 1 43

3 3

f xx   f xx 

Vậy f

 

5 e43 3, 794

 

3; 4 .

Câu 46: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên khoảng

0;

thỏa mãn f x

 

xsinx f x

 

cosx

và . Giá trị của bằng

2 2

f   

   f

 

A. 1 . B. . C. . D. .

2

1

2

  1  1

Lời giải Chọn D

Hàm số f x

 

có đạo hàm trên khoảng

0;

nên

       

     

 

2 2

sin cos sin cos

sin cos cos

cos .

f x x x f x x xf x f x x x x

xf x f x x x x f x x

x x x x

f x x

x x C

 

        

 

       

     

  

Vì nên . Suy ra .

2 2

f   

   C1 f x

 

cosx x

Vậy f

 

  1.

Câu 47: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

0;1 và thỏa mãn x31 4 xf

1 x

f x

 

x5. Tích phân 1

 

có kết quả dạng , ( , , , , là phân số tối giản).

0

d

I

f x x a bc 2 a b c ac bc Giá trị T a 2b3c bằng:

A. 89. B. 27. C. 35. D. 81.

Lời giải

(24)

Chọn D

Thay x0 vào x31 4 xf

1 x

f x

 

x5, ta có f

 

0 0.

       

5

3 5

1 4 1 4 1 3

1

x xf x f x x xf x f x x

x

 

        

   

1 1 1 5

0 0 0 3

4 1 d d d

1

xf x x f x x x x

x

   

  

Xét tích phân 1

 

0

4xf 1 x xd

Ta có 1

 

1

   

10 1

 

0 0 0

4xf 1 x xd  4 dx f 1x  4xf 1x 4 f 1x xd

  

         

1 1 1 1

0 0 0 0

4xf 1 x xd 4f 0 4 f x xd 4xf 1 x xd 4 f x xd

   

 

Xét tích phân

1 5

0 3

1d

x x

x

Đặt , khi đó:

2

3 2 3

2 d 3 d

1 1 0 1

1 2

t t x x

t x t x x t

x t

 

        

   

 

2 .

1 5 2 3

2

0 3 1 1

2 2 4 2 2

d 1 d

3 3 3 9

1

x t

x t t t

x

  

      

  

 

Khi đó 1

 

1

 

1 35

0 0 0

4 1 d d d

1

xf x x f x x x x

    x

  

   

.

1 1

0 0

4 2 2 4 2 2

3 d d

9 27

f x xf x x

 

4

2 2 3 81

27 a

b T a b c

c

 

      

 

Câu 48: Cho hàm số f x

 

2x2x 2023x3. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương trình có nghiệm đúng với mọi . Hỏi thuộc

4x 37

  

37 2

x

0

fmxmf x m   x m

khoảng nào dưới đây

A.

50;70

. B.

10;10

. C.

30;50

. D.

10;30

. Lời giải

Chọn C

4x 37

  

37 2

x

0 .

fmxmf x m   f

4x mx37m

 f

 

x m 37 2

x

Ta thấy rằng f x

 

2x 2x 2023x3 có tập xác định là  và thỏa mãn f x

 

 f

 

x nên là hàm lẻ, khi đó:

 

f x

4x 37

  

37 2

x

 

4x 37

  

37 2

x

.

fmxm  f x m   fmxmf   x m Mặc khắc f x

 

2x 2x 2023x3 đồng biến trên

 ;

nên:
(25)

4x 37

  

37 2

x

4x 37

37 2

x

f mx m f x m mx m x m

             

4x mx 37m 2xx 2xm 37.2x

        mx37m2xm4x 2xx37.2x 0

37 2x

2x

37 2x

0

m x x

        

m2x



 x 37 2 x

0

Xét hàm số h x

 

  x 37 2 x, ta có h x

 

  1 2 ln 2 0,x   x  nên h x

 

nghịch biến trên . Nên phương trình có tối đa một nghiệm. Mà nên là nghiệm

 ;

h x

 

0 h

 

5 0 x5

duy nhất của phương trình.

Để

m2x



 x 37 2 x

0 có nghiệm đúng với mọi x thì phương trình m2x 0 có nghiệm x 5 m32.

Thử lại ta thấy m32 thỏa.

Câu 49: Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông cân tại . Khoảng cách từ đến mặt phẳng B A bằng , . Khi độ dài cạnh thay đổi, thể tích khối chóp

SBC

a 2  SAB SCB  90 AB S ABC.

có giá trị nhỏ nhất bằng

A. 3 3 .a3 B. C. D.

2 3

2 .

a 3 .a3

6 3

2 . a

Lời giải Chọn D

Xác định điểm sao cho tứ giác D ABCD là hình vuông, đặt AB x 0. Theo giả thiết, ta có: SD

ABCD

.

Kẻ DH SCDH

SBC

AD BC// dA SBC; dD SBC; DH a 2.

Ta có: và .

2 2 2 2

. 2

2

DC DH a x

SDDC DHx a

 

3

. 2 2

2.

6 2

S ABC

a x

Vx a

Xét hàm

 

2 3 2 , 2 . Cho .

2

f x x x a

x a

 

 

 

4 2 2

2 2 3

2 6

2 x a x f x

x a

 

 

f x

 

  0 x a 3

Từ đó ta có: .

amin2;f x

 

f a

 

3 3 3a2 minVS ABC. 62a3
(26)

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số

x y;

với x y, là các số nguyên thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:

và ?

 

4 2 2

4.2y y 2log 22 x  x 0 2 log2

x y

  x y 0

A. 6. B. 2. C. 4. D. 9.

Lời giải Chọn B

Xét đồ thị 2 hàm số y2log2xy x trên khoảng

0; 

.

Từ đó suy ra tập nghiệm chủa bất phương trình 2log2x x    0 2 x 4. + 2 log2

x y

      x y 0 2 x y 4 1

 

.

+ 4.2y42y2 2log 22

 

x  x 0  2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó.. Giao phối ngẫu nhiên

Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của đoạn thẳng BCA. Biết rằng góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng SAC bằng 60°.Tính thể tích V của khối chóp S

Nếu hai mặt phẳng  và  song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng  đều song song với A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân

Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục, cách trục một khoảng 5 , thiết diện thu được là hình vuông.. Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng

Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Tính thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình

Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc 60  .Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S

Hãy tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SAEF và mặt cầu ngoại tiếp tứ diện BAEF.. Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc ba số

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với BC = a, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Gọi M là trung điểm của AB, I là