MÔN: TOÁN LỚP 5
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ
Toán
Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
KHỞI ĐỘNG
*So sánh các phân số sau:
5 9
7
9
và
a)
2 5
7
10
b) và
<
2
5 = 2 x 2
5 x 2 = 4 10
Giữ nguyên
Ta có:
V ì 4
10 < 7
10 n ê � 2
5 < 4 10
Vận dụng giải toán về so sánh phân số.
Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số cùng tử số, khác mẫu số.
Biết so sánh hai phân số.
Mục tiêu
THỰC HÀNH
= >
<
Bài 1: a) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
… 1 … 1 … 1 1 …>
b) Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
- Nếu phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
- Nếu phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
- Nếu phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì phân số đó bằng 1.
2 2
7
8 9
4 3
5
< >
>
Bài 2: a) So sánh các phân số:
và và và
b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
Trong hai phân số cùng tử số:
- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn.
- Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.
2 5
2
7
5
9
5
6
11
2
11
3
Bài 3: Phân số nào lớn hơn?
và �� ; và ; và
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
a) b) c)
3
4 = 3 x7
4 x 7= 21 28
5
7 = 5 x 4
7 x 4 =20 28
V ì 21
28 > 20
28 n ê � 3
4 > 5 7
Ta có: 2
7 = 2 x9
7 x 9=18 63
4
9 = 4 x 7
9 x7 = 28 63
V ì 18
63 < 28
63 n ê � 2
7 < 4 9
Ta có: T a c ó : 5
8 <1 � à 8
5 > 1
V ì 5
8 <1< 8
5 n ê� 5
8 < 8 5
Bài giải:
Tóm tắt:
Chị:
Em:
số quả quýt số quả quýt
Ai nhiều quýt hơn?
2 5
Bài 4: Mẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị số quả quýt đó, cho em số quả quýt đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều quýt hơn?
�
�
�
�
1 3
;
So sánh nên
Vậy mẹ cho em nhiều quýt hơn.
Vượt chướng ngại vật
B.
C.
A.
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là:
A.
C.
B.
Câu 2: Phân số lớn hơn trong ba phân số là:
C.
B.
A.
Câu 3: Các phân số:
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
ĐÍCH
Tìm hiểu cách so sánh hai phân số bằng cách khác.
Chuẩn bị bài sau: Phân số thập phân