• Không có kết quả nào được tìm thấy

BGĐT Toán Lớp 5 Tuần 23 - Bài: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "BGĐT Toán Lớp 5 Tuần 23 - Bài: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TOÁN 5

(2)

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

01

Nhận biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối. Biết giải bài tập có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.

02

Hình thành biểu tượng ban đầu về xăng-ti-

mét khối và đề-xi-mét khối.

(3)

KHỞI ĐỘNG

(4)

Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.

So sánh thể tích hai hình dưới đây :

A B

Hình A có : 34 hình lập phương nhỏ Hình B có :24 hình lập phương nhỏ

(5)

KHÁM PHÁ

(6)

Hoạt động 1: Xăng- ti- mét khối.

1cm 1cm3

Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.

Xăng – ti – mét khối viết tắt là:

cm

3

Hoạt động 2: Đề - xi - mét khối.

1 dm

1dm

3

Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

dm

3

Đề - xi – mét khối viết tắt là:

Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

(7)

Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khối

1dm

3

1dm

1cm

1cm3

Cần bao nhiêu hình hộp lập

phương cạnh 1cm để xếp đầy hộp hình lập phương cạnh 1dm?

(8)

Mỗi lớp có số hình lập phương là:

10 x 10 = 100 (hình)

Có tất cả số hình lập phương cạnh 1dm là:

100 x 10 = 1 000 (hình)

Vậy 1dm

3

= 1 000cm

3

1d m

1cm

3

1dm

3

= ? cm

3
(9)

LUYỆN TẬP

(10)

Bài 1 : Viết vào ô trống Viết số

Viết số Đọc sốĐọc số

76cm76cm33 Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khốiBảy mươi sáu xăng – ti –mét khối 519dm

519dm33 85,08dm 85,08dm33

một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối

hai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khối hai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khối

ba phần tám xăng – ti – mét khối ba phần tám xăng – ti – mét khối

năm trăm mười chín đề - xi - mét khối

tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khối bốn phần năm xăng – ti – mét khối

2001dm3 192cm3

(11)

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1dm3 = ………… cm3 5,8dm3 = …………..cm3 375dm3 = ………….cm3

1000 5800 375 000

dm3 = ………...cm3

5

4 800

b) 2000cm3 = ……….dm3 490 000cm3 = ………..dm3 154 000cm3 = ………..dm3

5100cm3 = …………..dm3 2

490 154 5,1

nhân nhẩm với 1000 chia nhẩm với 1000

(12)
(13)

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có

cạnh dài …..

10 6 5 4 321 0 9 8 7

1cm

(14)

Câu 2: Điền vào chỗ trống:

Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …..

10 6 5 4 321 0 9 8 7

1dm

(15)

Câu 3: Điền vào chỗ trống:

1dm

3

= ……..cm

3

10 6 5 4 321 0 9 8 7

1000

(16)

Câu 4: Điền vào chỗ trống:

12000cm

3

= ……..dm

3

10 6 5 4 321 0 9 8 7

12

(17)

Câu 5: Điền vào chỗ trống:

2,76dm

3

= ……..cm

3

10 6 5 4 321 0 9 8 7

2760

(18)
(19)

Bài sau : Mét khối

(20)

Chúc các con mạnh khỏe Chúc các con mạnh khỏe

học tốt !

học tốt !

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các em về nhà ôn lại bài và xem trước bài. diện tích hình chữ

Thước có vạch chia thành từng xăng-ti-mét.. Xăng-ti-mét viết tắt