• Không có kết quả nào được tìm thấy

[2D3-1.4-1] Nguyên hàm của hàm số f x   x 3x là: A

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Chia sẻ "[2D3-1.4-1] Nguyên hàm của hàm số f x   x 3x là: A"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. [2D3-1.4-1] Nguyên hàm của hàm số f x

 

 x 3x là:

A.

2

3 ln 3 2

x x

 C

. B. 1 3 ln 3 x C. C.

2 3

2 ln 3 x x

 C

. D.

1 3 ln 3

x

 C . Lời giải

Chọn C

(

x+3 dx

)

x=x22+ln 33x +C

ò

.

Câu 2. [2D3-1.4-1] Tìm một nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

2x1.

A. F x

 

x2x. B.

 

2

2 F xxx

. C.

 

2

2 F xxx

. D. F x

 

x2x. Lời giải

Chọn D

 

2x1 d

x x2  x C x2x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2x1. Câu 3. [2D3-1.4-1] Nguyên hàm của hàm số

2 1

( ) 3

f x x x

   x là:

A.

3 3 2

( ) ln

3 2

F xxxx C

. B.

3 3 2

( ) lnx

3 2

F xxx  C .

C.

3 3 2

( ) ln

3 2

F xxxx C

. D.

3 3 2

( ) ln

3 2

F xxxx C . Lời giải

Chọn C Ta có:

3

2 1 2 1 3 2

( )dx ( 3 )dx= dx 3 dx dx ln

3 2

f x x x x x x x x C

x x

        

    

.

Câu 4. [2D3-2.3-1] Nguyên hàm của hàm số f x( ) 3sin 2 xcosx

A. sin3x C . B. sin3x C . C. cos3x C . D. cos3x C . Lời giải

Chọn A

2 2 3

( )d 3sin cos d 3sin d(sin ) sin

f x xx x xx xx C

  

.

Câu 5. [2D3-2.3-1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x2.ex31.

A.

 

d 3.e3 1

3

f x x x x C. B.

f x x

 

d 3ex31C .

(2)

C.

f x x

 

d ex31C. D.

 

d 13e 3 1

f x x x C.

Lời giải Chọn D

 

d

f x x

x2ex31dx 13

ex31d

x31

13ex31C

.

Câu 6. [2D3-2.6-1] [Sở GD Vĩnh Long - HK2 - 2019] Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.

xsin dx x x cosxsinx C . B.

xsin dx x xcosxsinx C .

C.

xsin dx x xcosxsinx C . D.

xsin dx x x cosxsinx C .

Lời giải

Chọn B.

Ta có

xsin dx x xcosx

cos dx x  xcosxsinx C . Câu 7. [2D3-2.6-1] Nguyên hàm của hàm số y x ex

A. e d e

x x

x x x C

. B.

xe dx x

x1 e

x C.

C.

x dxex

x1 e

xC. D.

xe dx xx2exC.

Lời giải

Chọn B.

Đặt

d d

d e dx e .x

u x u x

v x v

 

 

 

 

 

Khi đó: e d e e d e e

x x x x x

x x x  x x  C

 

 

x 1 e

xC.

Câu 8. [2D3-3.2-1] Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và F x

 

là nguyên hàm của f x

 

, biết

9

 

0

d 9

f x x

, F

 

0 3. Tính F

 

9 .

A. 6. B. 6. C. 12 . D. 12.

Lời giải Chọn C

Ta có

       

9 9

0 0

d 9 0

f x x F x FF

 9 F

 

9 3F

 

9 12

.

Câu 9. [2D3-3.2-1] Cho

2

0

( ) 5

f x dx

5

0

( ) 3

f x dx 

, khi đó

5

2

( )d f x x

bằng

A. 8 . B. 15 . C. 8. D. 15.

Lời giải

(3)

Chọn C

Ta có

5 2 5 5 5 2

0 0 2 2 0 0

( )d ( )d ( )d ( )d ( )d ( )d 3 5 8

f x xf x xf x xf x xf x xf x x    

     

.

Câu 10. [2D3-3.2-1] Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1;4 , biết f

 

4 3,f

 

1 1.

Tính

4

 

1

2  d

f x x

A. 10 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .

Lời giải Chọn C

Ta có

         

4 4

1 1

2f x x d 2 f x 2f 4  f 1 2 3 1 4

.

Câu 11. [2D3-3.2-1] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên  , f

 

  1 2f

 

3 2. Tính

 

3

1

' .

I f x dx

A. I 4. B. I 3. C. I 0. D. I  4.

Lờigiải Chọn A

     

3 3

1 1

' ( ) 3 1 4.

I f x dx f x f f

    

Câu 12. [2D3-5.1-1] Cho hai hàm số yg x( )y f x( ) liên tục trên đoạn

 

a c; có đồ thị như hình vẽ.

 ( ) y g x

 ( ) y f x

c x b a

O y

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số trên được tính theo công thức:

A.

( ) ( ) d

 

( ) ( ) d

b c

a b

S

g xf x x

f xg x x

. B.

( ) ( ) d

c

a

S

f xg x x .

C.

( ) ( ) d

c

a

S

f xg x x

. D.

( ) ( ) d

 

( ) ( ) d

b c

a b

S

f xg x x

f xg x x . Lời giải

Chọn D

(4)

( ) ( ) d

c

a

S

f xg x x b ( ) ( ) d c ( ) ( ) d

a b

f x g x x f x g x x

 

b

( ) ( ) d

c

( ) ( ) d

a b

f x g x x f x g x x

 

Câu 13. [2D3-5.1-1] Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; . Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

, trục hoành và hai đường thẳng x a , x b là:

A.

Sp f2

 

xdx

a

b

. B.

Sf x

 

dx

a

b

. C.

Sf x

 

dx

a

b

. D.

Sf x

 

dx

a

b

. Lời giải

Chọn D

Hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường:

 

0 y f x y

x a x b



 

 

 

 (a b ) có diện tích được tính bởi công thức Sf x

 

dx

a

b

.

Câu 14. [2D3-5.9-1] Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 2

yx x , trục Ox và hai đường thẳng x0,x3 quanh trục Ox là

A. . B.

3

2 0

2

V =

ò

x x dx- .

C.

3

2 2 0

(2 )

V =p

ò

x x dx-

. D.

3

2 2 0

(2 )

V =

ò

x x dx- . Lời giải

Chọn C

Áp dụng công thức

2( )

b

a

V =p

ò

f x dx

với a0, b 3, ( ) 2 f xx x2 .

Câu 15. [2D3-5.9-1] Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; . Khi quay hình phẳng như hình vẽ bên trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích.

(5)

A.

 

2d

b a

f x x p 

 

. B.

 

2d

b a

f x x

 

 

. C.

 

2d

b

a

f x x p

 

. D.

 

d

b

a

f x x

 

  . Lời giải

Chọn A.

Câu 16. [2D3-3.5-2] Biết

4 2 3

dx ln 2 ln 3 ln 5

I a b c

x x

   

, trong đó a b c, , Z. Tính giá trị của T   a b c.

A. T 2. B. T 3. C. T  1. D. T 5.

Lời giải Chọn A

Cách 1.

   

4 4 4

4 2 3

3 3 3

d d d

ln ln 1 ln 4 ln 5 ln 3 ln 4 4ln 2 ln 3 ln 5 1

x x x

x x

xxxx           

  

.

4; 1; 1 4 1 1 2

a b c T

           . Cách 2.

Ta có:

4 2 3

d

ln 2 ln3 5ln

e e 2 .3 .5

x

x x a b c a b c

   .

Nhập

4 2 3

d

4 1 1

e 16 2 .3 .5 2 .3 .5 4; 1; 1.

15

x

xx a b c a b c

         

Câu 17. [2D3-3.7-2] Cho số thực m1 thỏa mãn 1

2 1 d 1

m

mxx

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m

 

1;3 . B. m

 

2;4 . C. m

 

3;5 . D. m

 

4;6 .

Lời giải

Chọn A.

Ta có: 2mx 1 0 trên

1;m

nên 1 2 1 d

m

mxx

1

2 1 d

m

mx x

mx2x

1m

m3 m

m 1

m3 2m 1 1

       

nên m  0 m 2. So sánh điều kiện nên m 2.

(6)

Câu 18. [2D3-4.9-2] Cho 1

2

0

.ln 2 d ln 3 ln 2 I

xx x a bc

với , ,a b c là các số hữu tỉ. Tổng 2a b 2c bằng

A. 2 . B. 1. C. 0 . D.

3 2 . Lời giải

Chọn B.

Đặt

2 1

2 2 d d d

t xdtx xx x2 t Đổi cận x  0 t 2, x  1 t 3

3 3

2 2

1 1

ln d ln d

2 2

I

t t

x x

Đặt

2

2

2

d 2 d

ln 2 2

d d 2

2

u x x

u x x

v x x v x

 

   

   

 

 

 

 

 2

2

1 1

0 0

2 ln 2 d

2

I  xx

x x

 

1 1

2 2

2

0 0

2 3 1

ln 2 ln 3 ln 2

2 2 2 2

x x

I   x     3 1

, 1,

2 2

a b c

     

Vậy: 2 2 2.3

 

1 2 1 1

2 2

a b  c      .

Câu 19. [2D3-5.4-2] Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; và thỏa mãn

0

 

d

a

f x x m

,

 

0

d

b

f x x n

. Diện tích hình phẳng trong hình vẽ bên bằng

A. m n. . B. m n . C. m n . D. n m .

Lời giải

Chọn B.

Từ đồ thị, ta có: f x

 

  0, x

a;0

, f x

 

  0, x

 

0;b .

(7)

Diện tích hình phẳng trong hình vẽ là

       

0 0

0 0

d d d d

b b

a a

S

f x x

f x x

f x x

f x x m n  .

Câu 20. [2D3-5.9-2] Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường tan x, 0, 0, yyxxp4

quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.

A.

ln 2 2 p

. B.

ln 3 4 p

C. 4 p

. D. pln 2.

Lời giải Chọn A

Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra là

 

4 2 4 4 4

0 0 0 0

sin d

tan .d tan .d x.d cosx

V x x x x x

cosx cosx

p p p p

p p p p

 

ln

04 ln 1 ln 22

cosx 2

p p

p p  

     

  .

Câu 21. [2D3-5.9-2] [Sở GD Vĩnh Long - HK2 - 2019] Cho hàm bậc hai y f x

 

có đồ thị như hình dưới đây. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

yf x

, trục hoành quanh trục Ox.

A.

4 3

p

. B.

12 15

p

. C.

16 15

p

. D.

16 5 p

. Lời giải

Chọn C.

Parabol hàm số bậc hai cần tìm là

 

P y ax: 2bx c .

Đồ thị hàm số đi qua điểm

 

0;0 nên suy ra c0.

Tọa độ đỉnh parabol là

1 2 0 1

2 1 2

D

D

b a

x a b

a b

y a b

         

 

  

   

 .

Vậy parabol

 

P y:   x2 2x.

Phương trình HĐGĐ:  x2 2x  0 x 0 hoặc x2. Do đó thể tích vật thể cần tìm là 2

2

2

0

2 d 16

V p

 x x x 15p .

(8)

Câu 22. [2D3-6.1-2] Một ô tô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với

gia tốc a t

 

3t8 m/s

2

trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 10s kể từ lúc tăng tốc.

A. 540 m . B. 150 m . C. 250 m . D. 264 m .

Lời giải Chọn C

Ta có

   

dt

3 8 dt =

3 2 8

v t

a t

t 2t  t C.

 

0  54 km/h = 15m/s 15

v C

 

3 2 8 15

v t 2t t

   

. Quãng đường ô tô đi được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là

   

10 10

2

0 0

dt = 3 8 15 dt 250 m 2

 

 

    

s v t t t

.

Câu 23. [2D3-1.7-3] Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

f x

  

2 f x f

   

.  x 15x412 ,x x  và f

 

0

 

0

f

1 . Giá trị của

f

 

1

2

A. 10. B. 8. C.

5

2 . D.

9 2 . Lời giải

Chọn B

Ta có

f x f x

   

. '

 

f x'

 

2 f x f

 

. "

 

x 15x412 ,x x ¡ .

   

. 3 5 6 2 C, .

f x f xx x x

     ¡

Lại có f

 

0 f ' 0

 

1 nên C 1 do đó f x f x

   

. ' 3x56x2  1, x ¡ .

   

f x 2

2f x f x

   

. ' 6x512x2  2, x ¡

f x

  

2 x64x32x C 1, x ¡ .f

 

0 1 nên C1 1. Vậy

f

 

1

2  16 4.132.1 1 8. 

Câu 24. [2D3-1.7-3] Cho f x

 

là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f x

 

f x

 

  x x,  và f

 

0 1.

Tính f

 

1 .

A.

2

e . B.

1

e . C. e . D.

e 2 Lời giải

Chọn A.

   

ex

 

ex

 

ex

f xf x  x f xf x  x

exf x

  

exx exf x

 

e dxx x x .ex ex C

(9)

f

 

0 1 suy ra C2.

Vậy

 

1 e e 2 2

e e

f  

 

.

Câu 25. [2D3-4.3-3] Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có

   

1 3

0 0

d 2; d 8.

f x xf x x

 

Tính

 

1

1

I f 2x 1 dx

A. I 6. B.

2 I 3

. C. I 5. D.

3 I 2 Lời giải

Chọn C Với t  2x 1, u2x1, ta có

   

1 2 1

1 1

2

2 1 d 2 1 d

I f x x f x x

  

       

1 2 1

1 1

2

1 1

2 1 d 2 1 2 1 d 2 1

2 f x x 2 f x x

 

    

  0

 

1

 

3 0

1 1

d d

2 f t t 2 f u u

 

   

1 3

0 0

1 1

d d 1 4 5

2 f x x 2 f x x

  

. Vậy I 5.

Câu 26. [2D3-4.3-3] Cho hàm số f x

 

liên tục trên

 

0;1 và thỏa mãn

 

1 3

0

d 1

f x x

,

 

1 2

1 6

2 d 13

f x x

.

Tính tích phân 1 2

 

3

0

d I

x f x x

.

A. I 6. B. I 8. C. I 7. D. I 9.

Lời giải Chọn D

Xét

 

1 2

1 6

2 d 13

f x x

, đặt

2 d 2d 1d d

uxux 2 ux .

Đổi cận:

1 1

6 3

x  u

;

1 1

x  2 u .

Ta có

   

1 2 1

1 1

6 3

13 2 d 1 d

f x x 2 f u u

1

 

1 3

d 26

f u u

.

(10)

Xét 1 2

 

3

0

d I

x f x x

, đặt

3 2 1 2

d 3 d d d

txtx x3 tx x . Đổi cận: x  0 t 0; x  1 t 1.

Vậy ta có:

1

 

2 3

0

d

I

x f x x

     

1

1 3 1

0 0 1

3

1 1 1

d d d

3 f t t 3 f t t 3 f t t

   

1 3 1

0 1

3

1 1

d d

3 f t t 3 f u u

1 1

.1 .26 9

3 3

  

. Câu 27. [2D3-5.7-3] Cho hàm số y f x

 

có đồ thị y f x

 

cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ

a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f c

 

f a

 

f b

 

. B. f c

 

f b

 

f a

 

.

C. f a

 

f b

 

f c

 

. D. f b

 

f a

 

f c

 

.

Lời giải Chọn A

Ta có

( ) 0

x a

f x x b

x c

 

   

  .

Dựa vào đồ thị của hàm số y f x

 

ta có bảng biến thiên.

Từ bảng biến thiên ta suy ra f a

 

f b

 

f c

 

f b

 

.

Mặt khác, dựa vào đồ thị ta có:

( ) d ( ) d ( ) d ( )d

b c b c

a b a b

f xxf xx  f x x  f x x

   

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f a f b f c f b f a f c

.

Từ và suy ra f c

 

f a

 

f b

 

.

(11)

Câu 28. [2D3-5.7-3] Cho hình phẳng

 

H được giới hạn bởi đồ thị

 

C của hàm số đa thức bậc ba và Parabol

 

P có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

A.

37

12 . B.

7

12. C.

11

12. D.

5 12. Lời giải

Chọn A.

Hàm bậc ba của đồ thị

 

C có dạng y ax3bx2cx2.

 

C đi qua các điểm có tọa độ

 1; 2

,

 

1;0 ,

2; 2

, nên ta có

4 1

2 3

8 4 2 4 0

a b c a

a b c b

a b c c

     

 

       

 

      

 

Hàm số bậc ba có đồ thị

 

C là: y x33x2 2

Parabol

 

P đi qua các điểm có tọa độ

0;0

,

 

1;0 ,

2; 2

. Tương tự ta tìm được hàm số của đồ thị

 

P là: y  x2 x

(12)

Diện tích hình phẳng

 

H là:

       

1 2

3 2 2 2 3 2

1 1

3 2 d 3 2 d 37

S x x x x x x x x x x 12

   

       

        . Chọn đáp án A.

Câu 29. [2D3-4.9-4] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm đến cấp 2 trên  và thỏa mãn

   

2 1 2 3 1

fxxfx

. Biết f x

 

  0, x  . Tính

   

2

0

2 1 d

I

xf x x .

A. I 8. B. I 0. C. I  4. D. I 4.

Lời giải:

Chọn C.

*Thay x1, x 1 vào phương trình f2

1x

x23

f

1x

ta được hệ

   

   

2 2

0 4 2

2 4 0

f f

f f

 



  .

f x

 

  0, x  nên ta suy ra

     

         

2

3 3

2

0 2

0 2 0 2

2 0

f f

f f f f

ff    

. Thay vào hệ trên ta được f

 

0 f

 

2 4.

* Lấy đạo hàm cấp 1 hai vế của f2

1x

x23

f

1x

ta được:

      

2

2f 1 x f.  1 x 2 . 1x f x x 3 .f 1 x

       

.

Thay x1, x 1 vào ta được hệ

   

   

 

 

8 0 8 4 2 0 2

8 2 8 4 0 2 2

f f f

f f f

  

    

 

 

        

 

  .

* Ta có

               

2 2 2

2 0

0 0 0

2 1 d 2 1 d 2 1 2 d

I

xf x x

xf x  xf x 

f x x

     

20

     

3 2 0 2 4 2 2 0 4

I fff x f f

       

.

Câu 30. [2D3-5.7-4] Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là 8m.

Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M N, nằm trên Parabol và hai đỉnh P Q, nằm trên mặt đất như hình vẽ bên. Ở phần phía ngoài phông người ta mua hoa để trang trí với chi phí 200.000 đồng/m2, biết MN 4m, MQ6m. Hỏi số tiền để mua hoa trang trí gần với số tiền nào sau đây?

A. 3.434.300 đồng. B. 3.373.400 đồng.

C. 3.437.300 đồng. D. 3.733.300 đồng.

Lời giải Chọn D

Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.

(13)

+) Phương trình Parabol có dạng

 

P y ax: 2bx c .

Ta có:

   

   

   

4;0 4;0

2;6

A P

B P

N P

 



 

 

16 4 0

16 4 0

4 2 6

a b c a b c a b c

  



   

   

1 2 0 8 a b c

  



 

 

 

: 1 2 8

P y 2x

   

.

+) Diện tích để trang trí hoa là:

4

2 4

1 128 56

8 d 4.6

2 MNPQ 3 3

S x x S

 

       . Vậy số tiền để mua hoa trang trí:

56.200000 3.733.300

3 

đồng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 40: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng  H được giới hạn bởi các đường y f x , trục Ox và hai đường thẳng xa, xb xung quanh trục Ox... Mệnh đề nào

Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng .Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục..