• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải tài liệu

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Tải tài liệu"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 UBND HUYỆN KIM THÀNH

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 120 phút

(Không kể thời gian giao đề) (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm)

a) Cho biểu thức: B = 



+ +

+

 +



+

1 2

1 : 1 1 1 2

a a a a

a a a

a , với a 0; a≠1

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức B khi a = 2023 - 2 2022. b) Chứng minh rằng: A = 31 56 31 56

54 54

+ + là một số nguyên.

Câu 2. (2,0 điểm)

a) Giải phương trình: 3 x+ +2 3 7− =x 3 b) Giải hệ phương trình: 32 22 2 3

3 x xy y x y xy

+ =



+ + =

Câu 3 (2,0 điểm).

a) Tìm a b, để đa thức f x( )=x3+2x2+ax b+ chia cho đa thức x1 dư 2, chia cho đa thức x2 dư 17.

b) Cho a b c, , là ba số nguyên tố cùng nhau thỏa mãn: 1 1 1

c a b= + . Chứng minh:

M a b= + là số chính phương.

Câu 4 (3,0 điểm).

1) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Kẻ HI vuông góc với AB, HK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC). Chứng minh:

a) BI AB33 CK AC=

b) CK. BH BI. CH AH. BC+ =

2) Cho ABC có G là trọng tâm, một đường thẳng bất kỳ qua G, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N, Chứng minh rằng: AB AC 3

AM AN+ = Câu 5 (1,0 điểm).

Cho các số dương x, y, z thay đổi thỏa mãn: xy yz zx xyz+ + = . Tìm giá trị lớn

nhất của biểu thức: 1 1 1

4 3 4 3 3 4

M = x y z x+ y z + x y z

+ + + + + + .

--- HẾT ---

Họ và tên học sinh...Số báo danh...

Chữ kí của giám thị 1... Chữ kí của giám thị 2...

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

2 UBND HUYỆN KIM THÀNH

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022- 2023

MÔN: TOÁN – LỚP 9 (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm

1 a

a) B = 



+ +

+

 +



+

1 2

1 : 1 1 1 2

a a a a

a a a

a ,

= 



+

+ + +

+

) 1 )(

1 (

2 1

: 1 1

1 2

a a

a a a

a a =

( )

) 1 )(

1 (

2 : 1

1 12

a a

a a

a a

+ +

+ +

=

( )

a

a a

a a

a = +

+

+ +

1

) 1 )(

1 (

) 1 )(

1 ( 1

2 2

Vậy B = 1+ a với a 0

0,25 0,25

0,25 Khi a = 2023 – 2 2022 = ( 2022 – 1)2 thỏa mãn ĐK.

Ta có A = 1 +

(

2022 1

)

2 = 2022 0,25

b

b) Ta có: A=31 56 31 56

54 54

+ +

A3 = 1 + 56

54 + 1 – 56

54 + 3 13 56

54 .A = 2 + 33 2

54 .A 0.25

A3 = 2 – A A3 + A – 2 = 0 (A – 1)(A2 + A + 2) = 0 0.25

Vì A2 + A + 2 > 0 với mọi A. 0.25

Nên ta có A – 1 = 0 A = 1 là một số nguyên.

Vậy 31 56 31 56

54 54

+ + là một số nguyên

0.25

2 a

3 x+ +2 3 7− =x 3

( )

3 3 3 3

2 7 3 2. 7 2 7 27

x x x x x x

⇔ + + − + + − + + − = 0.25

9 9. (3 x 2)(7 x) 27

⇔ + + − =

3 (x 2)(7 x) 2

⇔ + − = 0.25

(x 2)(7 x) 8

⇔ + − =

2 5 6 0

x x

⇔ − − = 0.25

1 6 x x

 = −

⇔  =

KL....

0.25

(3)

3 b

3 2 3

2 2

2 (1) 3 (2) x xy y

x y xy + =



+ + =

Ta thấy y = 0 thì hệ phương trình vô nghiệm. Do đó  y ≠0, chia

cả hai vế của phương trình (1) cho y3ta được

3

x x 2 0

y y

  + − =

  

0.25

2

1 2 0

x x x

y y y

 

   

⇔ −    + + =

     0.25

1 0

⇔ − =x

y (vì

2 2

1 7

2 0

2 4

x x x

y y y

  + + = +  + >

   

    )

x y

⇔ =

0.25 Hệ phương trình đã cho tương đương với

2 2 2

1

3 3 3 1

x y x y x y

x y xy x x y

= = = =

  

⇔ + + = ⇔ = ⇔  = = − KL:....

0.25

3 a

Do đa thức f(x) = x3 + 2x2 + ax + b chia đa thức x- 1 dư 2

(1) 2 3 2

f a b

= ⇒ + + = ⇒ + = −a b 1 (1) 0.25 Do đa thức f(x) = x3 + 2x2 + ax + b chia đa thức x- 2 dư 17

(2) 17 2 16 17

f a b

= + + = 2a b+ =1 (2) 0.25

Lấy (2) – (1) theo vế ⇒ =a 2 0.25 Thay a=2 vào (1) ⇒ = −b 3 0.25

b

Ta có: 1 1 1 ab ac bc ab ac bc 0

(

a c b c

)( )

c2 c a b= + ⇔ = + = ⇔ − =

0.25 Gọi

(

;

)

a c d

a c b c d

b c d

− = ⇒ 

(

a c b c

)( )

c2 c d2 2 c d a d b d

− = ⇒ 

0.25

; ; a d b d c d

mà a, b, c nguyên tố cùng nhau nên d =1. Suy ra : a c b c ; nguyên tố cùng nhau.

Vậy để

(

a c b c c

)(

− =

)

2 thì a c b c ; là các SCP.

0.25 Đặt a c m b c n− = 2; − = 2 (m,nZ)c2 =m n2. 2 ⇒ =c m n.

Xét M a b= + =

(

a c− + − +

) (

b c

)

2c m n= 2+ 2+2mn=

(

m n+

)

2 Vậy M a b= + là số chính phương.

0.25

(4)

4 1.a

Vẽ hình đúng

0,25

Xét tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH suy ra:

2 4 2

2 2

2 4 2

AB BH.BC BH AB BH

AB BH.BC;AC CH.BC (1)

AC CH.BC CH AC CH

= = = = =

0,25 Xét tam giác ABH vuông tại H, có HI là đường cao suy ra:

BH2 =BI.BA; tương tự có CH2 CK.CA BH22 BI.AB (2) CH CK.AC

= =

0,25 Từ (1) và (2) suy ra AB44 BI.AB AB33 BI

AC =CK.ACAC =CK (đ.p.c.m) 0,25

1.b

CK. BH BI. CH AH. BC+ = CK. BH.BC BI. CH.BC AH.BC

+ = 0,25

CK.AB BI.AC AB.AC

+ =

CK BI 1 AC AB

+ = 0,25

Xét tam giác ABC có HK//AB theo định lí TaLet có:

CK CH (1);

CA BC= tương tự có BI BH

BA BC= (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra CK BI 1

AC AB+ = (đ.p.c.m) 0,25

2

Gọi O là trung điểm của BC,

Kẻ BH, CK lần lượt // MN (H K AO, ) ( . . )

BOH COK g c g OH OK

= ∆ => = 0,25

K

I

B H C

A

K H

N M

G

B O C

A

(5)

5

ABH

MG BH/ / AB AH AM AG

=> = (1) AKC

GN KC/ / AC AK AN AG

=> = (2) Cộng (1) và (2) theo vế ta được:

2 2 3 3

AH AK AG GH AG GH HK AG GO AG

VT AG AG AG AG AG

+ + + + +

= + = = = =

0,25

0,25 0,25

5

xy yz zx xyz+ + = 1 1 1 1 x y z

⇔ + + = (1)

Ta chứng minh với x, y dương: a2 b2 (a b) (*)2 x y x y

+ ≥ +

+ (*) a2 b2 (x y) (a b)2

x y

 

⇔ +  + ≥ +

 

2 y 2 x 2

a b ab

x y

⇔ + ≥

2

y x 0

a b

x y

 

⇔ −  ≥

  luôn đúng; “=” a y b x

xy =0a=

bx y

0,25

Áp dụng(*) ta có: 1 12 2 (1 1)2 22 (" " y z: 1) y z y z y z

+ ≥ + = = ⇔ =

+ +

2 2 2 2

2 2 (2 2) 4 (" " 2 )

2 3 3 y y z y z

y y z y z y z

⇒ + ≥ + = = ⇔ = + ⇔ =

+ + +

2 2 2

4 4 (4 4) 64 (" " 4 3 )

4 3 4 3 4 3 x y z

x y z x y z x y z

⇒ + ≥ + = = ⇔ = +

+ + + + +

0,25

⇒ 64 4 2 1 1 4 3 1 (" " 4 3 &2 2 2 2

4 3 4 2 x y z y z

x y z≤ +x y y z x y z+ + = + + = ⇔ = + =

+ +

x=y=z) 0,25

Tương tự: 64 1 4 3 (" " )

4 3 x y z

x y z x y z≤ + + = ⇔ = = + +

64 3 1 4 (" " )

3 4 x y z

x y z x y z≤ + + = ⇔ = = + +

1 1 1

4 3 4 3 3 4

M = x y z x+ y z+ x y z

+ + + + + + ≤ 1 1 1 1 1

8 x y z 8

 

+ + =

 

  (theo (1)

Vậy M đạt GTLN là 1

8 khi x = y = z = 3 (theo (1)

0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chứng minh: I là trung điểm của DK và SC vuông góc

có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy ABCD, H K, lần lượt là hình chiếu của A lên SC SD,?. Cho hình chóp S

Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng không chứa đường thẳng đó cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau D.. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một

Nội dung cần đạt Điểm a Ta có ∆ABK, ACK∆ có cạnh AK là đường kính đường tròn ngoại tiếp nên ∆ABK, ACK∆ vuông lần lượt tại B, K... Trang 6/3 BH//CK cùng vuông góc AC, BK//CH cùng

Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự hai điểm D và E sao cho DB = CE.. Gọi M là trung điểm của BC, từ B và C kẻ BH và CK lần lượt vuông góc với AD và

Vẽ AH vuông góc với BF H thuộc BF, AH cắt DC và BC lần lượt tại M và N... Suy ra AEMD là hình bình

Gọi C là điểm thuộc nửa đường tròn sao cho AC > BC.. Vẽ OD vuông góc với AC (D thuộc AC) và CE vuông góc với AB (E

có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Cho tứ diện OABCcó OA OB OC; ; đôi một vuông góc với