• Không có kết quả nào được tìm thấy

TẢI XUỐNG PDF

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "TẢI XUỐNG PDF"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN

--- (Đề thi có 04 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Bài thi: Khoa học xã hội.

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

(Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ...

Số báo danh: ... Mã đề 001 Câu 41. Vùng nào sau đây có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta?

A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW?

A. Trà Nóc. B. Uông Bí. C. Phú Mĩ. D. Bà Rịa.

Câu 43. Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay vì

A. các tệ nạn xã hội có xu hướng gia tăng. B. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao.

C. phần lớn là lao động nông nghiệp. . D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn gay gắt.

Câu 44. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.

B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

C. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.

D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

Câu 45. Dân số nước ta tăng nhanh gây hệ quả nào sau đây?

A. Nguồn lao động đông, tăng nhanh. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

C. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường. D. Đẩy nhanh quá trình hội nhập khu vực và quốc tế.

Câu 46. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản

2010 2101,6 499,7 177,0

2018 2918,7 809,7 433,4

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.

Câu 47. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm 2000 2005 2010 2016

Tổng sản lượng thuỷ sản 2 250,5 3 465,9 5 142,7 6 895,0

Khai thác 1 660,9 1 987,9 2 414,4 3 237,0

Nuôi trồng 589,6 1 478,0 2 728,3 3 658,0

Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016?

A. Tổng sản lượng thủy sản tăng đều qua các năm.

B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.

C. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng.

D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thuỷ sản, cho biết vùng kinh tế nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng thuỷ sản nuôi trồng?

A. Đồng bằng SCL. B. Đồng bằng sông Hồng. .

C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải NTB.

Câu 49. Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở

A. Bắc Trung Bộ. B. ĐBSCL.

(2)

Trang 2/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/

Câu 50. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?

A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc.

Câu 51. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.

Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.

Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta theo thành phần kinh tế (%)?

A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. B. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm.

C. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng. D. Tỉ trọng khu vực Nhà nước ổn định.

Câu 54. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, chủ yếu là do

A. sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu. B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế.

C. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động. D. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định.

Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết quy mô của trung tâm kinh tế Vũng Tàu?

A. Dưới 10 nghìn tỉ đồng. B. Từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.

C. Trên 100 nghìn tỉ đồng. D. Từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.

Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cơ cấu công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta đa dạng?

A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp.

C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất. D. Nguồn lao động được nâng cao tay nghề.

Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Điện tử. B. Đóng tàu. C. Hóa dầu. D. Cơ khí.

Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Đông Nam Bộ.

C. Vùng Tây Nguyên. D. Vùng Bắc Trung Bộ.

Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuất nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007?

A. Giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản tăng gấp 4 lần.

B. Giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản tăng gấp 3 lần.

C. Giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản tăng gấp hơn 2 lần.

D. Giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản tăng gấp 5 lần.

Câu 60. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên.

C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?

A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.

Câu 62. Tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng chủ yếu do

A. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn. B. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm.

C. quá trình công nghiệp hóa. D. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng.

Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?

A. Không đều giữa đồng bằng với miền núi. B. Trong một vùng, dân cư phân bố đồng đều.

C. Không đều giữa thành thị với nông thôn. D. Mật độ dân số trung bình khá cao.

Câu 64. Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. chuyển cư tới các vùng khác.

C. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. D. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.

(3)

Câu 65. Cho biểu đồ về : Giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta, năm 2010 và 2018 (%)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản nước ta.

B. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản nước ta.

C. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu hàng thủy sản nước ta.

D. Quy mô giá trị xuất khẩu hàng thủy sản nước ta.

Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.

B. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.

C. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên mô lớn.

D. Có thế mạnh phát triển lâu dài.

Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất nước ta ? A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh B. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.

Câu 68. Đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm nào?

A. 1986. B. 1996. C. 1979. D. 1990.

Câu 69. Hạn chế trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta thời gian qua là

A. tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm liên tục. B. tỉ trọng dịch vụ giảm và chưa ổn định.

C. tỉ trọng công nghiệp - xây dựng thấp. D. tốc độ chuyển dịch còn chậm.

Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào sau đây là nhà máy thủy điện?

A. Phú Mỹ. B. Bà Rịa. C. Thác Mơ. D. Thủ Đức.

Câu 71. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở Việt Nam?

A. Tỉ trọng có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP. B. Tỉ trọng giữ ổn định trong cơ cấu GDP.

C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

Câu 72. Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm A. chuyển sang nền sản xuất hàng hoá. B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.

C. phát huy lợi thế về tự nhiên. D. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.

Câu 73. Đô thị nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ. D. Hà Nội.

Câu 74. Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có

A. 4 nhóm với 29 ngành công nghiệp. B. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.

C. 5 nhóm với 29 ngành công nghiệp. D. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.

Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết năng suất lúa năm 2007 của nước ta là bao nhiêu (tạ/ha)?

A. 48,9. B. 51,2. C. 50,1. D. 49,9.

Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?

(4)

Trang 4/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/

Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại II ?

A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Hải Phòng.

Câu 78. Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là

A. sử dụng hợp lí nguồn lao động. B. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. thúc đẩy sự tăng trưởng của nền kinh tế. D. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế thế giới.

Câu 79. Cho biểu đồ:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta?

A. Tỉ lệ lao động khu vực Nhà nước tăng.

B. Tỉ lệ lao động khu vực ngoài Nhà nước giảm.

C. Tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

D. Tỉ lệ lao động khu vực Nhà nước giảm.

Câu 80. Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp ở Atlat Địa lý Việt Nam trang Lâm nghiệp và thuỷ sản, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là

A. Nghệ An, Sơn La. B. Bắc Giang, Thanh Hóa

C. Nghệ An, Lạng Sơn. D. Thanh Hóa, Phú Thọ.

--- HT ---

(Học sinh được s dụng Atlat Địa lí Vit Nam)

(5)

Câu\Mã đề 001 002 003 004 005 006 007 008 009 010

41 D A D B C C B C D B

42 C D B B C A D D B B

43 D A C D D C D A B C

44 C A C B B B C D D A

45 C C B C C B C A D A

46 A C A C D C B A A A

47 B C B D B B A A D B

48 A D A C C C A D B D

49 D C C B D B D B C C

50 D C D C B B A B C A

51 C C B B A D D D B D

52 B C C C A D B D D D

53 D A C C A D A A D B

54 D B B B B B C C A B

55 B C C A C A A D A A

56 A C C D B D D D D D

57 C B A A A D C D B D

58 A A C B D D C D D C

59 C D B C D C C C A C

60 A B D B A D D D D D

61 D D B A A C C A D A

62 C D D C D A A A C D

63 B C B D C C D A D B

64 C B A D D B C A A B

65 B B A A D C B C B D

66 C C C C B C D C B D

67 B C A D D C D A C C

68 A D B A A A C C C B

69 D C D D C C C B B A

70 C A D D C C A C C D

71 B B B C D C D A B B

72 B D D B D C A D B B

73 A C D A B D D C B A

74 D C D D D B D C C B

75 D A C D B D A D D A

76 A D C D D B A D D D

77 A A D B C D A D D B

78 B C C B B C C B A C

79 D B A B A C A A D C

80 C C A B C A B B C C

(6)

011 012 013 014 015 016 017 018 019 020 021 022

C D B D B A D C A D C D

C C D A C C D B D D C B

D D C A C D B C D D A A

B C B C C A A A C D B A

C A D D C B B A A B A C

D B C D C A D C D D D C

C C B B C A C C C A C D

B C C C D A D D D D C C

A B A A D C C A D D D C

C A D C B D D C A B D D

C D C D B C D C A B A A

B D A B D B D D C C D B

B C B D A C B A C B D A

A A D A B C A A B C C D

D D A B D C B B D D B A

A C D D D A A D D D A B

C B C B B B B C B C C B

D D B C C D B A B D D A

C A D D B D D A C D D C

B C B C C D D B A B D B

D D C B A A C C C C C B

A A D B A D A A D B C B

C A D D D A C B D A C A

C D A B D D D B A A D A

C D A D A D B B D B D C

A D B A A D D D B A B A

C D B C B C A D C D D D

D A D A C D A B B C D B

D A C A C B C B B D C C

A B C D A D B D B A C C

B D D A A C D D B C A C

A A D B B D A C D A B D

D C B C B C B C A C D A

C B B D C A B A C C C D

A A C C D D C D B C C C

C D A D C D A A D A C B

D C B C B C C C A B D A

B D A A D A A D B C A A

B D D A B B A D C B D A

D D B D B C B B D A B D

(7)

023 024

D C

B C

D A

D C

B D

D B

C D

B D

C D

D A

B A

A A

A B

A A

A B

B C

D A

B A

A C

D A

C B

C C

A B

A A

A B

A C

B B

A A

D D

C D

C D

B C

A C

D D

A A

A C

D B

B B

D A

B A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng của nước ta.. Có hệ thống các nhà

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng của nước ta.. Hệ thống trạm và đường