• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trao đổi Câu 2: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ là: A

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Chia sẻ "Trao đổi Câu 2: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ là: A"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Luyện tập bài: Địa lí ngành gia thông vận tải và thương mại Câu 1: Quy luật hoạt động của thị trường là:

A. Cung – cầu B. Cạnh tranh C. Tương hỗ D. Trao đổi Câu 2: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ là:

A. Vàng B. Đá quý C. Tiền D. Sức lao động Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu:

A. Gía cả có xu hướng tăng lên B. Hàng hóa khan hiếm

C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ

D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh Câu 4: Ngành thương mại không có vai trò:

A. Tạo ra nguyên liệu, vật tư, máy móc cho nhà sản xuất B. Điều tiết sản xuất

C. Tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng D. Thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hóa

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương:

A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước

C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế

Câu 6: Theo quy luật cung-cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.

B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.

C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.

D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.

Câu 7: Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả

A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.

B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.

C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.

D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.

Câu 8: Khi chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ:

A. 148 B. 149 C. 150 D. 151

Câu 9: Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây:

A. APEC, ASEAN, WTO, CEFTA.

B. APEC, ASEAN, WTO, EU.

C. APEC, ASEAN, WTO, UNICEF D. APEC, ASEAN, NAFTA, ANDEAN

Câu 10: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của các nước có nền kinh tế đang phát triển, chiếm tỉ trọng cao thuộc về:

A. Nguyên liệu nông nghiệp B. Nhiên liệu

C. Công nghiệp chế biến D. Nguyên liệu khoáng sản Câu 11: Thành viên thứ 10 của tổ chức ASEAN là:

A. Lào B. Campuchia C. Việt Nam D. Philippin Câu 12: Thị trường được hiểu là

A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.

(2)

B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.

C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.

D. Nơi có các chợ và siêu thị.

Câu 13: Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là:

A. Hoa kì, Trung Quốc, Tây Âu.

B. Châu Âu, Hoa Kì, Trung Quốc.

C. Bắc Mĩ, Châu Âu, Châu Á.

D. Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.

Câu 14. Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là:

A. Xuất siêu. B. Nhập siêu.

C. Cán cân xuất nhập dương. D. Cán cân xuất nhập âm.

Câu 15. Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là A. Xuất siêu. B. Nhập siêu.

C. Cán cân xuất nhập dương. D. Cán cân xuất nhập âm.

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014 Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD )

Hoa Kì 1610 2380

Ca-na - da 465 482

Trung Quốc 2252 2249

Ấn Độ 464 508

Nhật Bản 710 811

Thái Lan 232 219

Đức 1547 1319

Pháp 578 634

Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 17 đến 20 Câu 16: Các quốc gia nhập siêu là:

A. Hoa Kì, Canada, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.

B. Trung Quốc, Canada, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.

C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức, Pháp, Ấn Độ.

D. Hoa Kì, Canada, Thái Lan, Đức, Pháp.

Câu 17: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2014:

A. Tròn. B. Cột ghép. C. Đường. D. Miền.

Câu 18: Hoa Kì có cán cân xuất nhập khẩu là:

A. 670 tỉ USD. B. 770Tỉ USD. C. -770 Tỉ USD. D. – 670 Tỉ USD.

Câu 19. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc là:

(3)

A. 50,03 % B. 49,96% C. 50,96% D. 49,0%.

Câu 20. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản là:

A. 101Tỉ USD B. 1521 Tỉ USD C. 2151 Tỉ USD D. 1251 tỉ USD.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của bia là 75%. - Không có hàng tồn kho đầu kỳ.. IV/ Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm:.. - Xuất kho đưa vào sản