• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiết 62 : Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) : Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy)

B. Bài mới: 32’

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

2. Ôn tập về phép chia: 10’

a. Trường hợp chia hết - GV viết lên bảng phép chia:

a : b = c

- Nêu tên các thành phần và kết quả của phép tính?

- Em hãy cho biết thương của phép chia trong các trường hợp, số chia là 1, số chia và số bị chia bằng nhau và khác 0, số bị chia là 0?

b.Trường hợp chia có dư - Làm tương tự như trên 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 (SGK - 163). Tính: 8’

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Nhận xét, chốt kết quả đúng:

a) 256 ; 365 dư 5 b) 21,7 ; 4,5

- Củng cố chia STN cho STN;

STP cho STP.

Bài 2 (SGK - 164). Tính: 6’

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Nhận xét, chốt kết quả đúng:

a) 3/4 b) 44/21

- 2 HS lên bảng làm bài.

- 2 HS đọc phép tính.

- a: số bị chia; b: số chia; c: thương + Mọi số chia cho 1 đều bằng chính số đó: a : 1 = a

+ Mọi số khác 0 chia cho chính nó đều bằng 1: a : a = 1 (a khác 0)

+ Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0 : 0 : b = 0 (b khác 0)

- HS đọc yêu cầu.

- HS nêu.

- HS làm bài vào vbt.

- 5 HS lên bảng làm bài.

- HS đọc yêu cầu.

- HS nêu.

- HS làm bài vào vbt.

- 2 HS lên bảng làm bài.

Lắng nghe

Nhắc tên bài

Nhắc lại theo cô

Theo dõi

- Củng cố cách chia phân số.

Bài 3 (SGK - 164). Tính nhẩm : 7’

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Thế nào là tính nhẩm?

- Nhận xét, chốt kết quả đúng:

a) 25 : 0,1 = 250 25 x 10 = 250 48 : 0,01 = 480 48 x 100 = 4800 95 : 0,1 = 950 72 : 0,01 = 7200

b) 11 : 0,25 = 44 32 : 0,5 = 64 11x 4 = 44 32 x 2 = 64 75 : 0,5 = 150 125 : 0,25 = 500

- Củng cố tính nhẩm chia 1 STN, STP cho: 0,1; 0,25; 0,01; 0,5;

10; 100.

Bài 3 (SKG - 164). Tính bằng hai cách: 8’

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Hai cách tính là những cách nào?

- Nhận xét, chốt kết quả đúng:

a) 5/3 b) 10

C. Củng cố, dặn dò: 2’

- Củng cố lại nội dung bài.

- GV nx giờ học và giao BTVN.

- HS đọc yêu cầu.

- HS nêu.

- HS làm bài vào vbt.

- Nêu kết quả.

- Đổi chéo vở kiểm tra.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS nêu.

- HS làm bài vào vbt.

- 2 HS làm phiếu.

- Nhận xét bài làm của bạn.

Nhắc Y/c bài

Lắng nghe

---TOÁN Tiết 160 : Phép chia I – MỤC TIÊU

1.Mục tiêu chung:

Giúp học sinh biết:

- Thực hành phép chia các số tự nhiên, các phân số, các số thập phân và vận dụng phép chia trong tính nhẩm.

2.Mục tiêu của HSHN: HS thực hiện các phép tính đơn giản.

II – CHUẨN BỊ

- Bảng nhóm.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ của Hảo 1 - Kiểm tra bài cũ 3’

- Gọi hs lên bảng chữa bài tập.

- GV nhận xét, đánh giá.

2 - Dạy bài mới 32’

2.1, Giới thiệu: Trực tiếp

2.2, Ôn tập về các thành phần và các tính chất của phép chia.

* Phép chia hết:

- GV viết lên bảng công thức của phép chia

a : b = c

? Em hãy nêu tên gọi của phép tính trên bảng và tên gọi của các thành phần trong phép tính đó?

? Hãy nêu một số chú ý của phép chia mà em đã được học?

* Phép chia có dư:

-GV đính tiếp phép chia có dư : a : b = c (dư r )

-Yêu cầu HS nêu thành phần của phép chia.

-So sánh 2 phép chia em thấy có gì khác nhau

- Gv nhận xét câu trả lời của hs, sau đó yêu cầu hs mở SGK và đọc phần bài học về phép chia

3, Hướng dẫn hs luyện tập SGK(163 -164)

* Bài tập 1: Tính rồi thử lại (theo mẫu)

- Gọi hs đọc đề bài.

- Yêu cầu hs tự làm bài. GV yêu cầu hs đặt tính với trường hợp a,

- 2 hs lên chữa bài tập 2 - 4 hs chữa miệng bài tập 4 - HS nhận xét

+ a : b = c là phép chia, trong đó a là số SBC, b là SC, c là th ương của phép chia, a : b cũng là thương của phép chia.

+ Chú ý: Không có phép chia cho số 0;

a : 1 = a

a : a = 1 (a khác 0) 0 : b = 0 (b khác 0)

- a : b = c (dư r ) á á á á Số bị chia Số chia Thương Số dư

- Khác ở số dư .Số dư phải bé hơn số chia

- 2 Hs đọc bài trước lớp.

- HS đọc đề bài trước lớp.

- 2 hs lên bảng làm bài trên bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở ôli.

Hs lắng nghe phép

tính.

HS thực

d.

- Yêu cầu hs đổi vở kiểm tra chéo.

- Gọi hs nhận xét bài trên bảng.

- Gv nhận xét bài làm của hs, yêu cầu hs nêu cách chia 2 STN, PS, chia STP.

- GV đưa ra phần lưu ý cho HS trong 2 trường hợp chia hết và chia có dư.

+ Phép chia hết: a : b = c ta có a = b x c

+ Phép chia c ó dư: a : b = c (dư r)

Ta có a = b x c + r

* Bài tập 2: Tính

- Gọi hs đọc đề bài và hỏi: Bài tập yêu cầu em làm gì?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Yêu cầu hs đổi vở kiểm tra chéo.

- Gọi hs nhận xét bài trên bảng.

- Gv nhận xét bài làm của hs.

? Muốn chia hai phân số ta làm như thế nào?

* Bài tập 3: Tính nhẩm

- Gọi hs đọc đề bài và hỏi: Bài tập yêu cầu em làm gì?

- Yêu cầu hs nêu cách nhân 1 số với 10, 100, 1000, .... ; chia 1 số với 0,1; 0,01; 0,001.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- 2 hs đổi vở kiểm tra và nhận xét bài của bạn.

- 2 hs nhận xét, chữa bài.

- 2 hs lần lượt giải thích cách làm.

a) 8192 : 32 = 256 Thử lại: 256 32 = 8192 15335 : 42 = 365 (dư 5) Thử lại:

365 42 + 5 = 15335 b) 75,95 : 3,5 = 21,7

Thử lại: 21,7 3,5 = 75,95 97,65 : 21,7 = 4,5 Thử lại: 4,5 21,7 = 97,65

- 1 hs đọc đề bài và trả lời: Bài tập yêu cầu tính

- 2 hs lên bảng làm bài trên bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở ôli.

- 2 hs đổi vở kiểm tra và nhận xét bài của bạn.

- 3 hs nhận xét, chữa bài.

3 2 15 3

10 5: 20 4 4 3: 44

7 11 21

+ Ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

- 1 hs đọc đề bài và trả lời: Bài tập yêu cầu tính nhẩm.

- 2 hs nối tiếp nhau nêu: Yêu cầu hs nêu cách nhân 1 số với 10, 100, 1000, .... ta chỉ việc dịch dấu phẩy sang phải 1,2,3... chữ số; khi chia 1 số với 0,1; 0,01; 0,001 ta chỉ việc dịch dấu phẩy sang phải 1,2,3... chữ số.

- 3 hs lên bảng làm bài trên bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở

- 3 hs nhận xét, chữa bài.

- a/25 x 10 = 250 48 x 100 = 4800 48 : 0,01 = 4800 95 : 0,1 = 950

hiện phép tính 93: 3;

164 : 4

HS làm phần a theo

hướng dẫn của GV

- Gọi hs nhận xét bài trên bảng.

- Gv nhận xét bài làm của hs.

- Yêu cầu hs giải thích cách làm của mình.

?Muốn chia một số cho 0,25 ; 0,5 ta làm thế nào?

* Bài tập 4: Tính bằng hai cách - Gọi hs đọc đề bài.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Yêu cầu hs đọc bài

- Gọi hs nhận xét bài trên bảng.

- Gv nhận xét, chữa bài.

72 : 0,01 = 7200

-Nếu chia một số thập phân cho 0,1;

0,01; 0,001 ta chỉ việc lấy số đó nhân với 10; 100; 1000…

b/ 11 : 0,25 = 44 11 x 4 = 44

32 : 0,5 = 64 32 x 2 = 64

75 : 0,5 = 150 25 : 0,25 = 150 Giải thích :

+11:0,25= 11:

100 25 = 11:

4

1 = 11 x 4 = 44

+32 : 0,5 = 32 :

2

1= 32 x 2 = 64

-Muốn chia một số cho 0,25;(0,5), ta chỉ việc lấy số đó nhân với 4; (2).

- 1 hs đọc đề bài.

- 1 hs lên bảng làm bài trên bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở ôli.

- Đọc bài, nhận xét chữa bài.

- 1 hs nhận xét, chữa bài.

- 2 hs nối tiếp nhau nêu.

a, 7 3: 4 3: 35 20 55 5

11 5 11 5 33 33 333

Cách 2:

7 3 4 3 7 4 3 3 5

: : : 1:

11 5 11 5 11 11 5 5 3

b) (6,24 + 1,26) : 0,75

= 7,5 : 0,75 = 10

Cách 2 : (6,24 + 1,26) : 0,75 = 6,24 : 1,26 + 1,26 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10

Cách 1: Tính tổng rồi chia tổng cho số đó( thực hiện theo thứ tự nhân chia trước cộng trừ sau )

Cách 2 : Áp dụng tính chất chia một tổng cho một số .(Lấy từng số hạng của tổng chia cho số đó rồi cộng kết quả lại).

HS làm phần a theo

hướng dẫn

HS thực hiện phép

tính

7 4 11 11 ;

35 20 33 33

- Gọi HS nêu rõ các cách làm

3, Củng cố dặn dò 4’

- Yêu cầu hs nêu lại các kiến thức vừa luyện tậ

- GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS

- 2 hs nối tiếp nhau nêu: thực hành chia các số tự nhiên, các phân số, các số thập phân. Vận dụng phép chia để giải các bài toán tính nhanh.

---TẬP LÀM VĂN

Tiết 62 : Ôn tập về tả cảnh