• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đánh giá hiệu quả can thiệp và đề xuất một số biện pháp can thiệp cho

Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

3.2. Đánh giá hiệu quả can thiệp và đề xuất một số biện pháp can thiệp cho

Biểu đồ 3.2: Nhu cầu điều trị bệnh quanh răng ở người cao tuổi 3.2. Đánh giá hiệu quả can thiệp và đề xuất một số biện pháp can thiệp

Bảng 3.23: Tuổi trung bình của người cao tuổi ở hai nhóm nghiên cứu Tuổi n Min Max Median X±SD p (T-test) Can thiệp 160 60 91 68 69,61±7,67

0,249 Đối chứng 160 60 94 68 68,69±6,42

Tổng 320 60 94 68 69,15±7,07

Nhận xét: Nhìn chung độ tuổi trung bình ở cả hai nhóm đều không có sự khác biệt, tuổi trung bình của nhóm nghiên cứu 69,15±7,07

Bảng 3.24: Tỷ lệ sâu răng theo lứa tuổi ở hai nhóm thời điểm trước khi can thiệp

Sâu răng Tuổi

Can thiệp Đối chứng

P(χ2)

Không Không

N % n % n % n %

60 – 64 15 33,3 30 66,7 14 31,8 30 68,2 >0,05 65 – 74 34 43,1 45 56,9 34 36,6 59 63,4 >0,05

≥75 18 50,0 18 50,0 5 21,7 18 78,3 <0,05 Tổng 67 41,9 93 58,1 53 33,1 107 66,9 >0,05

Nhận xét: Không có sự khác biệt về tỷ lệ sâu răng ở các nhóm tuổi trên hai nhóm nghiên cứu tại thời điểm trước can thiệp.

Bảng 3.25: Tỷ lệ sâu răng theo giới tại thời điểm trước can thiệp Sâu

răng Tuổi

Can thiệp Đối chứng

P(χ2)

Không Không

N % n % n % n %

Nam 23 37,1 39 62,9 24 31,2 53 68,8 >0,05 Nữ 44 44,9 54 55,1 29 34,9 54 65,1 >0,05 Tổng 67 41,9 93 58,1 53 33,1 107 66,9 >0,05

Nhận xét: Tỷ lệ sâu răng giữa nam và nữ trên đối tượng nghiên cứu không có sự khác biệt có ý nghĩa thông kê.

Bảng 3.26: Tỷ lệ sâu chân răng theo nhóm tuổi tại thời điểm trước can thiệp Sâu răng

Tuổi

Can thiệp Đối chứng

P(χ2)

Không Không

n % n % n % n %

60 – 64 8 17,8 37 82,2 6 13,6 38 86,4 >0,05 65 – 74 14 17,7 65 82,3 23 24,7 70 75,3 >0,05

≥75 11 30,5 25 69,4 5 21,7 18 78,3 >0,05 Tổng 33 20,6 127 79,4 34 21,3 126 78,7 >0,05

Nhận xét: Tỷ lệ sâu chân răng ở nhóm can thiệp chiếm 20,6%; trên nhóm đối chứng là 21,3%, sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê.

Bảng 3.27: Tỷ lệ mất răng theo tuổi tại thời điểm trước can thiệp Sâu

răng Tuổi

Can thiệp Đối chứng

P(χ2)

Không Không

N % n % n % n %

60 – 64 25 55,6 20 44,4 28 63,6 16 36,4 >0,05 65 – 74 51 64,6 28 35,4 58 62,4 35 37,6 >0,05

≥75 33 91,7 3 8,3 22 95,6 1 4,4 >0,05 Tổng 109 68,1 51 31,9 108 67,5 52 32,5 >0,05

Nhận xét: Trong nhóm can thiệp và đối chứng tỷ lệ mất răng ở nhóm tuổi ≥ 75 chiếm tỷ lệ cao nhất lần lượt là 91,7%; 95,6%. Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê.

Bảng 3.28: Chỉ số SMT tại thời điểm trước can thiệp

Tiêu chí Sâu Mất Trám SMT

Can thiệp

±SD 0,93±1,55 3,35±5,04 0,06±0,32 4,34±5,26 Min – Max 0 – 9 0 – 18 0 – 5 0 – 18

Median 0 1 0 3

Đối chứng

±SD 0,68±1,25 3,53±5,34 0,04±0,19 4,25±5,48 Min – Max 0 – 6 0 – 17 0 – 1 0 – 17

Median 0 1 0 2

Chung

±SD 0,80±1,41 3,44±5,19 0,05±0,33 4,29±5,36 Min – Max 0 – 9 0 – 18 0 – 5 0 – 18

Median 0 1 0 2

P* >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 (*):Mann-Whitney test

Nhận xét: chỉ số SMT của nhóm can thiệp và nhóm đối chứng tại thời điểm trước can thiệp là 4,34±5,26 và 4,25±5,48 và chỉ số SMT chung là 4,29±

5,36. Không có sự khác biệt

Bảng 3.29: Tỷ lệ sâu răng và hiệu quả can thiệp theo thời gian Nhóm

Thời gian

Nhóm can thiệp (n=160) Nhóm đối chứng(n=160)

P12

2) CS Trước CT Sau CT CT

(1) CS HQ

Trước CT Sau CT

(2) CS HQ n % n % n % n %

6 th

67 41,9 62 38,8

7,4 53 33,1 63 39,4

19,0* >0,05 26,4 Không 93 58,1 98 61,2 107 66,9 97 60,6

12 th

67 41,9 59 36,9

11,9 53 33,1 71 44,4

34,1* >0,05 46,0 Không 93 58,1 101 63,1 107 66,9 89 55,6

18 th

67 41,9 47 29,4

29,8 53 33,1 81 50,6

52,9* <0,01 82,7 Không 93 58,1 113 70,6 107 66,9 79 49,4

Tổng 160 100 160 100 160 100 160 100 (*):Chỉ số hiệu quả sau can thiệp

Nhận xét: sau 18 tháng can thiệp chỉ số hiệu quả của tình trạng sâu răng ở người cao tuổi là 29,8 ở nhóm can thiệp; ở nhóm chứng chỉ số hiệu quả 52,9 sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với P <0,01

Bảng 3.30: Chỉ số hiệu quả phòng Sâu răng ở người cao tuổi theo thời gian

Nhóm

Thời gian

Nhóm can thiệp Nhóm đối chứng

P12**

CS CT Trước CT Sau CT (1)

CS HQ

Trước CT Sau CT (2) CS HQ

6 th

±SD 0,93±1,55 0,87±1,55 6,5

0,68±1,25 0,82±1,30 20,6

* >0,05 2,71 Min –

Max 0 – 9 0 – 9 0 – 6 0 – 6

Median 0 0 0 0

12 th

±SD 0,93±1,55 0,82±1,53 11,8

0,68±1,25 0,94±1,32 38,2

* >0,05 50,0 Min –

Max 0 – 9 0 – 9 0 – 6 0 – 6

Median 0 0 0 0

18 th

±SD 0,93±1,55 0,70±1,52 24,7

0,68±1,25 1,13±1,36 66,2

* <0,01 90,9 Min –

Max 0 – 9 0 – 9 0 – 6 0 – 6

Median 0 0 0 0

(*): Chỉ số hiệu quả giảm sau can thiệp, (**) Mann-Whitney test

Nhận xét: chỉ số hiệu quả sau can thiệp sâu răng của nhóm can thiệp sau 18 tháng là 24,7 thấp hơn chỉ số hiệu quả sau can thiệp của nhóm đối chứng là 66,2. Có ý nghĩa thống kê với P<0,01

Bảng 3.31: Chỉ số hiệu quả của chỉ số phòng sâu răng sau 18 tháng theo nhóm tuổi, giới

Tiêu chí

Nhóm tuổi Giới

Chung 60 – 64 65 – 74 >75 Nam Nữ

Can thiệp

Trước CT

±SD 0,67±1,11 0,94±1,60 1,25±1,89 0,66±1,13 1,02±1,76 0,93±1,55 Min –

Max 0 – 4 0 – 9 0 – 9 0 – 6 0 – 9 0 – 9

Median 0 0 0,5 0 0 0

Sau TC 18th

(1)

±SD 0,49±1,01 0,71±1,57 0,94±1,90 0,44±1,07 0,87±1,73 0,70±1,52 Min –

Max 0 – 4 0 – 9 0 – 9 0 – 6 0 – 9 0 – 9

Median 0 0 0 0 0 0

CSHQ 26,9 24,5 24,8 33,3 14,7 24,7

Đối chứng

Trước CT

±SD 0,61±1,20 0,74±1,25 0,52±1,34 0,57±1,06 0,77±1,40 0,68±1,25 Min –

Max 0 – 5 0 – 6 0 – 6 0 – 5 0 – 6 0 – 6

Median 0 0 0 0 0 0

Sau CT 18th

(2)

±SD 1,39±1,40 1,02±1,31 1,09±1,47 1,04±1,20 1,22±1,50 1,13±1,36 Min –

Max 0 – 5 0 – 6 0 – 6 0 – 5 0 – 6 0 – 6

Median 1 0 0 1 1 1

CSHQ 127,9* 37,8* 109,6* 82,5* 58,4* 66,2*

P12** <0,01 <0,05 >0,05 <0,01 <0,05 <0,01

CSCT 154,8 62,3 134,4 115,8 73,1 90,9

(*): Chỉ số hiệu quả giảm sau can thiệp (**)Mann-Whitney test

Nhận xét: chỉ số hiệu quả sau can thiệp của nhóm can thiệp sau 18 tháng là 24,7 thấp hơn chỉ số hiệu quả sau can thiệp của nhóm đối chứng là 66,2. Có ý nghĩa thống kê với P<0,01

Bảng 3.32: Tỷ lệ sâu thân răng và hiệu quả can thiệp theo thời gian

Nhóm

Thời gian

Nhóm can thiệp(n=160) Nhóm đối chứng(n=160)

P12

2) CS Trước CT Sau CT CT

(1) CS HQ

Trước CT Sau CT

(2) CS

HQ

n % N % n % n %

6 th

66 41,3 59 36,9 10,7

50 31,3 55 34,4

9,9* >0,05 20,6 Không 94 58,7 101 63,1 110 68,7 105 65,6

12 th

66 41,3 55 34,4 16,7

50 31,3 64 40,0

27,8* >0,05 44,5 Không 94 58,7 105 65,6 110 68,7 96 60,0

18 th

66 41,3 42 26,3 36,3

50 31,3 71 44,4

41,9* <0,01 78,2 Không 94 58,7 118 73,7 110 68,7 89 55,6

Tổng 160 100 160 100 160 100 160 100 (*): Chỉ số hiệu quả sau can thiệp

Nhận xét: sau 18 tháng can thiệp chỉ số hiệu quả của tình trạng sâu thân răng ở người cao tuổi là 36,3 ở nhóm can thiệp; ở nhóm chứng chỉ số hiệu quả 41,9 sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với P <0,01

Biểu đồ 3.3: Tỷ lệ sâu thân răng và hiệu quả can thiệp theo thời gian Nhóm can thiệp(n=160) Nhóm đối chứng (n=160)

Bảng 3.33: Tỷ lệ sâu chân răng và hiệu quả can thiệp theo thời gian

Nhóm

Thời gian

Nhóm can thiệp(n=160) Nhóm đối chứng(n=160)

P12

2) CS Trước CT Sau CT CT

(1) CS HQ

Trước Sau

(2) CS

HQ

n % N % n % N %

6 th

33 20,6 32 20,0

2,9 34 21,3 35 21,9

2,8* >0,05 5,7 Không 127 79,4 128 80,0 126 78,7 125 78,1

12 th

33 20,6 26 16,3

20,9 34 21,3 43 26,9

26,3* <0,05 47,2 Không 127 79,4 134 83,7 126 78,7 117 73,1

18 th

33 20,6 24 15,0

27,2 34 21,3 51 31,9

49,8* <0,01 76,9 Không 127 79,4 136 85,0 126 78,7 109 68,1

Tổng 160 100 160 100 160 100 160 100 (*): Chỉ số hiệu quả sau can thiệp

Nhận xét: sau 18 tháng can thiệp chỉ số hiệu quả của tình trạng tỷ lệ sâu chân răng ở người cao tuổi là 27,2 ở nhóm can thiệp; ở nhóm chứng chỉ số hiệu quả 49,8 sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với P <0,01

Bảng 3.34: Chỉ số sâu chân răng ở người cao tuổi theo thời gian

Nhóm Thời gian

Nhóm can thiệp Nhóm đối chứng

P12** CS Trước CT

CT

Sau TC (1)

CS HQ

Trước CT

Sau CT (2)

CS HQ

6 th

±SD 0,46±1,21 0,44±1,19 4,3

0,34±0,81 0,38±0,85 11,8

* >0,05 16,1 Min –

Max 0 – 9 0 – 9 0 – 6 0 – 6

Median 0 0 0 0

12 th ±SD 0,46±1,21 0,39±1,18 15,2

0,34±0,81 0,43±0,85 26,5

* <0,05 41,7 Min –

Max 0 – 9 0 – 9 0 – 6 0 – 6

Median 0 0 0 0

18 th

±SD 0,46±1,21 0,37±1,17 19,6

0,34±0,81 0,51±0,90 50,0

* <0,01 69,6 Min –

Max 0 – 9 0 – 9 0 – 6 0 – 6

Median 0 0 0 0

(*): Chỉ số hiệu quả giảm sau can thiệp, (**) Mann-Whitney test

Nhận xét: sau 12, 18 tháng can thiệp chỉ số hiệu quả của sâu chân răng ở người cao tuổi là 15,2; 19,6 ở nhóm can thiệp; thấp hơn so với nhóm đối chứng chỉ số hiệu quả 26,5; 50,0 sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với P <0,05

Biểu đồ 3.4: Chỉ số Sâu chân răng ở người cao tuổi theo thời gian Bảng 3.35: Chỉ số hiệu quả của chỉ số sâu chân răng sau 18 tháng

Tiêu chí Nhóm tuổi Giới

Chung 60 – 64 65 – 74 >75 Nam Nữ

Can thiệp Trưc CT ±SD 0,33±0,85 0,35±1,04 0,86±1,78 0,29±0,78 0,57±1,41 0,46±1,21 Min –

Max 0 – 4 0 – 6 0 – 9 0 – 4 0 – 9 0 – 9

Median 0 0 0 0 0 0

Sau TC 18th (1)

±SD 0,29±0,82 0,29±1,01 0,64±1,73 0,24±0,74 0,45±1,37 0,37±1,17 Min –

Max 0 – 4 0 – 6 0 – 9 0 – 4 0 – 9 0 – 9

Median 0 0 0 0 0 0

CSHQ 12,1 17,1 25,6 17,2 21,1 19,6

Đi chng Tc CT ±SD 0,16±0,43 0,39±0,77 0,52±1,34 0,29±0,63 0,40±0,95 0,34±0,81 Min –

Max 0 – 2 0 – 3 0 – 6 0 – 2 0 – 6 0 – 6

Median 0 0 0 0 0 0

Sau CT 18th (2)

±SD 0,41±0,76 0,49±0,83 0,78±1,35 0,45±0,75 0,57±1,03 0,51±0,90 Min –

Max 0 – 3 0 – 3 0 – 6 0 – 3 0 – 6 0 – 6

Median 0 0 0 0 0 0

CSHQ 156,3* 25,6* 50,0* 55,2* 42,5* 50,0*

P12** >0,05 <0,01 <0,05 <0,05 <0,05 <0,01

CSCT 168,4 42,7 75,6 72,4 63,6 69,6

(*): Chỉ số hiệu quả giảm sau can thiệp (**)Mann-Whitney test

Nhóm can thiệp(n=160) Nhóm đối chứng (n=160)

Nhận xét: Chỉ số hiệu quả của sâu chân răng sau 18 tháng can thiệp của nhóm can thiệp theo lứa tuổi ở người cao tuổi tuổi từ > 75 là 25,6; nhóm 60-64 tuổi là 12,1, nhóm 65-74 tuổi là 17,1. Và chỉ số hiệu quả của sâu chân răng sau 18 tháng của nhóm can thiệp theo giới là 17,2 ở nam và 21,1 ở nữ. Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với P <0,05

Bảng 3.36: Chỉ số hiệu quả của chỉ số mất răng sau 18 tháng

Tiêu chí Nhóm tuổi Giới

Chung 60 – 64 65 – 74 >75 Nam Nữ

Can thiệp Trưc CT ±SD 1,73±2,87 2,16±3,79 7,98±6,68 2,95±4,45 3,60±5,39 3,35±5,04 Min –

Max 0 – 13 0 – 27 0 – 28 0 – 17 0 – 28 0 – 28

Median 1 1 7,5 1 1 1

Sau TC 18th (1)

±SD 2,00±2,81 2,24±3,77 8,08±6,72 3,11±4,51 3,72±5,33 3,49±5,03 Min –

Max 0 – 13 0 – 27 0 – 28 0 – 17 0 – 28 0 – 28

Median 1 1 7,5 1 2 1

CSHQ 15,61* 3,70* 1,25* 5,42* 3,33* 4,18*

Đi chng Trưc CT ±SD 2,27±3,76 3,52±5,75 6,04±5,56 3,81±5,91 3,29±4,78 3,54±5,34 Min –

Max 0 – 17 0 – 28 0 – 21 0 – 28 0 – 21 0 – 28

Median 1 1 5 1 1 0

Sau CT 18th (2)

±SD 2,55±3,68 3,88±5,63 6,35±5,48 4,14±5,85 3,61±4,65 3,87±5,25 Min –

Max 0 – 17 0 – 28 1 – 21 0 – 28 0 – 21 0 – 28

Median 1 2 5 2 2 2

CSHQ 12,33* 10,23* 5,13* 8,66* 9,73* 9,32*

P12** >0,05 <0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05

CSCT 3,28* 6,53 3,88 3,24 6,40 5,14

(*): Chỉ số hiệu quả sau can thiệp (**)Mann-Whitney test

Nhận xét: chỉ số hiệu quả sau can thiệp của nhóm can thiệp sau 18 tháng là 4,18 thấp hơn chỉ số hiệu quả sau can thiệp của nhóm đối chứng là 9,32.

Bảng 3.37: Tỷ lệ mất răng và hiệu quả can thiệp theo thời gian

Nhóm

Thời gian

Nhóm can thiệp (n=160) Nhóm đối chứng (n=160)

P12

2) CS Trước CT CT

Sau CT

(1) CS

HQ

Trước CT

Sau CT

(2) CS

HQ

n % n % n % n %

6 th

109 68,1 115 71,9 5,6*

108 67,5 113 70,6

4,6* >0,05 1,0*

Không 51 31,9 45 28,1 52 32,5 47 29,4

12 th

109 68,1 118 73,8 8,4*

108 67,5 123 76,9

13,9* >0,05 5,5 Không 51 31,9 42 26,2 52 32,5 37 23,1

18 th

109 68,1 121 75,6

11,0*

108 67,5 131 81,9

21,3* >0,05 10,3 Không 51 31,9 39 24,4 52 32,5 29 18,1

Tổng 160 100 160 100 160 100 160 100 (*): Chỉ số hiệu quả sau can thiệp

Nhận xét: sau 18 tháng can thiệp chỉ số hiệu quả của tình trạng mất răng ở người cao tuổi là 11,0 ở nhóm can thiệp; ở nhóm chứng chỉ số hiệu quả 23,3.

Bảng 3.38: Chỉ số SMT ở người cao tuổi theo thời gian

Nhóm Thời gian

Nhóm can thiệp Nhóm đối chứng

P12** CS Trước CT Sau CT CT

(1)

CS

HQ Trước CT Sau CT (2)

CS HQ 6

th

±SD 4,34±5,26 4,39±5,24 1,2*

4,25±5,48 4,46±5,45

4,9* >0,05 3,7 Min –

Max 0 – 28 0 – 28 0 – 28 0 – 28

Median 3 3 2 2

12 th

±SD 4,34±5,26 4,43±5,22 2,1*

4,25±5,48 4,69±5,43

10,4* >0,05 8,3 Min –

Max 0 – 28 0 – 28 0 – 28 0 – 28

Median 3 3 2 3

18 th

±SD 4,34±5,26 4,46±5,20 2,8*

4,25±5,48 5,03±5,35

18,4* >0,05 15,6 Min –

Max 0 – 28 0 – 28 0 – 28 0 – 28

Median 3 3 2 3,5

(*): Chỉ số hiệu quả sau can thiệp, (**) Mann-Whitney test

Nhận xét: Chỉ số SMT của nhóm can thiệp theo thời gian là 4,34 và nhóm đối chứng là 4,25; chỉ số hiệu quả sau can thiệp đối với chỉ số SMT của nhóm can thiệp thấp hơn là 2,8 và của nhóm đối chứng là 18,4 sau 18 tháng can thiệp.

Bảng 3.39: Tỷ lệ mòn cổ răng và hiệu quả can thiệp theo thời gian

Nhóm

Thời gian

Nhóm can thiệp(n=160) Nhóm đối chứng(n=160)

P12

2) CS Trước CT Sau CT CT

(1) CS HQ

Trước CT Sau CT

(2) CS HQ

n % n % n % n %

6 th

36 22,5 42 26,3

16,9* 44 27,5 54 33,8

22,9* >0,05 6,0 Không 124 77,5 118 73,7 116 72,5 106 66,3

12 th

36 22,5 47 29,4

30,7* 44 27,5 77 48,1

74,9* <0,05 44,2 Không 124 77,5 113 70,6 116 72,5 83 51,9

18 th

36 22,5 60 37,5

66,7* 44 27,5 97 60,6

120,4* <0,01 53,7 Không 124 77,5 100 62,5 116 72,5 63 39,4

Tổng 160 100 160 100 160 100 160 100

Nhận xét: Tỷ lệ mòn cổ răng của nhóm can thiệp 6, 12, 18 tháng là 26,3%, 29,4%, 37,5%. Còn của nhóm đối chứng là 33,8%, 48,1%, 60,6%. ở thời điểm 12 tháng và 18 tháng có ý nghĩa thống kê với P<0,05 và P<0,01

Bảng 3.40: Chỉ số hiệu quả của chỉ số sâu mất trám theo nhóm tuổi, giới sau 18 tháng

Tiêu chí Nhóm tuổi Giới

Chung 60 – 64 65 – 74 >75 Nam Nữ

Can thiệp

Trước CT

±SD 2,40±3,31 3,22±3,90 9,22±6,77 3,62±4,81 4,79±5,51 4,33±5,26 Min –

Max 0 – 14 0 – 27 0 – 28 0 – 17 0 – 28 0 – 28

Median 1 2 9 1,5 3 3

Sau TC 18th

(1)

±SD 2,56±3,23 3,37±3,87 9,25±6,73 3,71±4,79 4,94±5,42 4,46±5,20 Min –

Max 0 – 14 0 – 27 0 – 28 0 – 17 0 – 28 0 – 28

Median 1 3 9 2 3 3

CSHQ 6,67* 4,66* 0,33* 2,49* 3,13* 3,00*

Đối chứng

Trước CT

±SD 2,95±3,88 4,29±5,78 6,57±6,23 4,40±5,94 4,11±5,05 4,25±5,48 Min –

Max 0 – 18 0 – 28 0 – 25 0 – 28 0 – 25 0 – 28

Median 2 2 5 2 2 2

Sau CT 18th

(2)

±SD 4,00±3,76 4,93±5,66 7,43±6,11 5,21±5,82 4,88±4,92 4,91±5,18 Min –

Max 0 – 18 0 – 28 1 – 25 0 – 28 0 – 25 0 – 28

Median 3 3 6 3 4 3,5

CSHQ 35,59* 14,92* 13,09* 18,41* 18,73* 15,53*

P12** <0,01 >0,05 >0,05 <0,05 >0,05 <0,05

CSCT 28,92 10,26 12,76 15,92 15,60 12,53

(*): Chỉ số hiệu quả sau can thiệp (**) Mann-Whitney test

Nhận xét: chỉ số hiệu quả sau can thiệp của nhóm can thiệp sau 18 tháng là 3.00 thấp hơn chỉ số hiệu quả sau can thiệp của nhóm đối chứng là 15,53.

3.3. Một số yếu tố liên quan đến nhu cầu điều trị răng miêng người cao