• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{

Trong tài liệu Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (Trang 68-73)

Hướng dẫn giải

Câu 10: Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 68

Câu 5(TN2007): Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/10π H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc v{o hai đầu đoạn mạch điện |p xoay chiều u = U0cos100 πt (V). Để điện |p hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện |p hai đầu điện trở R thì gi| trị điện dung của tụ điện l{

A. 10-4/2π F B. 10-3/π F C. 3,18 μ F D. 10-4/π F Câu 6(ĐH2010): Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{

tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến gi| trị 104F 4

 hoặc 104F

2

 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có gi| trị bằng nhau. Gi| trị của L bằng A. 1

2H. B. 2

H. C. 1

3H. D. 3

H.

Câu 7(ĐH2010): Đặt điện |p u = U 2cos t v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN v{ NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1 1

 2 LC . Để điện |p hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc  bằng

A. 1 . 2 2

B. 1 2. C. 1 .

2

D. 21.

Câu 8: Đặt một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi v{ tần số f thay đổi được v{o hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có gi|

trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có gi| trị hiệu dụng bằng

A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A D. 2,0 A

Câu 9: Đặt điện |p xoay chiều u 200 6 cos t (V)  (ω thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 3 , cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Gi| trị của Imaxbằng

A. 2A. B. 2 2A. C. 6A. D. 3 A.

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 69

A. 160 V. B. 140 V. C. 1,60 V. D. 180 V.

Câu 11: Đặt điện |p u = 180 2cos t (V) (với  không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R l{ điện trở thuần, tụ điện có điện dung C,

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện |p hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB v{ độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện |p u khi L=L1 là U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng l{ 8U và 2. Biết

1 + 2 = 900. Gi| trị U bằng

A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V.

Câu 12: Đặt điện |p u = U 2cos2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C. Khi tần số l{ f1 thì cảm kh|ng v{ dung kh|ng của đoạn mạch có gi| trị lần lượt là 6 và 8. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2

A. f2 = 2 f .1

3 B. f2 = 3f .1

2 C. f2 = 3f .1

4 D. f2 = 4f .1 3

Câu 13: Đặt điện |p u = U 2cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) v{o hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

A. 2P. B. P

2. C. P. D. 2P.

Câu 14: Đặt điện |p u = U0cos(t + ) (U0 không đổi,  thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  = 1 thì cảm kh|ng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kh|ng của tụ điện. Khi  = 2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng l{

A. 1 = 22. B. 2 = 21. C. 1 = 42. D. 2 = 41. Câu 15: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: i1 = I

2

cos(150

t +

/3); i2 = I

2

cos(200

t +

/3) và i3 = I.cos(100

t -

/3). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. i2 sớm pha so với u2. B. i3 sớm pha so với u3. C. i1 trễ pha so với u1 . D. i1 cùng pha với i2i2.

Câu 16(CĐ2008): Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1/(10π) v{ tụ điện có điện dung C thay đổi được.

Đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện điện |p u = 200 2cos100π t (V). Thay đổi điện dung C

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 70

của tụ điện cho đến khi điện |p giữa hai đầu cuộn d}y đạt gi| trị cực đại. Gi| trị cực đại đó bằng

A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 20 V

Câu 17: Đặt điện |p u = U0cos t (U0 và không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại l{ 100 W. Khi dung kháng là 200 thì điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện l{ 100 2 V. Gi| trị của điện trở thuần l{:

A. 100B. 150C. 160D. 120

Câu 18: Đặt điện |p xoay chiều u U 2cos100 t  (U không đổi, t tính bằng s) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1

5H v{ tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện |p hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt gi| trị cực đại. Gi| trị cực đại đó bằng U 3. Điện trở R bằng

A. 10  B. 20 2 C. 10 2 D. 20 

Câu 19(ĐH2010): Mo t đoa n ma ch AB go m hai đoa n ma ch AM va MB ma c no i tie p. Đoa n ma ch AM co đie n trơ thua n 50 ma c no i tie p vơ i cuo n ca m thua n co đo tư ca m 1

H, đoa n ma ch MB ch co tu đie n vơ i đie n dung thay đo i đươ c. Đa t đie n a p u = U0cos100t (V) va o hai đa u đoa n ma ch AB. Đie u ch nh đie n dung cu a tu đie n đe n gia tri C1 sao cho đie n a p hai đa u đoa n ma ch AB le ch pha

2

 so vơ i đie n a p hai đa u đoa n ma ch AM. Gia tri cu a C1 ba ng

A. 4.105F

B. 8.105F

C. 2.105F

D. 105F

Câu 20: Đặt điện |p u = U0cost (U0 và  không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L

= L1 và L =L2; điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng gi| trị; độ lệch pha của điện |p ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt l{ 0,52 rad v{ 1,05 rad. Khi L = L0; điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện |p ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện l{ . Gi| trị của  gần giá trị nào nhất sau đ}y?

A. 1,57 rad. B. 0,83 rad. C. 0,26 rad. D. 0,41 rad.

Câu 21: Đặt điện |p u U cos t 0  (V) (với U và 0  không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch gồm cuộn d}y không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C =

C thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u l{ 01(0 1 2

  ) v{ điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y l{ 45V. Khi C 3C 0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 71

u là 2 1

2

    v{ điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y l{ 135V. Gi| trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đ}y?

A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V.

Câu 22: Đặt điện |p u = Uocosωt (Uo v{ ω không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở, cuộn cảm thuần v{ tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = Co thì điện

|p hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt gi| trị cực đại v{ công suất của đoạn mạch bằng 50%

công suất của đoan mạch khi có cộng hưởng. Khi C = C1 thì điện |p giữa hai bản tụ điện có gi| trị hiệu dụng U1 v{ trễ pha φ1 so với điện |p hai đầu đoạn mạch. Khi C = C2 thì điện |p giữa hai bản tụ điện có gi| trị hiệu dụng U2 v{ trễ pha φ2 so với điện |p hai đầu đoạn mạch.

Biết U2 = U1; φ2 = φ1 + 3

 . Gi| trị φ1 bằng

A. 4

. B.

12

 . C.

9

. D.

6

.

Câu 23: Đặt điện |p u 80 2cos(100 t ) 4

   (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 3( ) , cuộn cảm thuần v{ tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến gi| trị C Co để điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt gi| trị cực đại v{

bằng 160V. Giữ nguyên gía trị C Co , biểu thức cường độ dòng đỉện trong đoạn mạch l{

A. i 2cos(100 t ) 6

   (A). B. i 2 2cos(100 t )

6

   (A).

C. i 2 2cos(100 t ) 12

    (A). D. i 2cos(100 t )

12

    (A).

Câu 24: Đặt điện |p xoay chiề u 100 2cos 100 t (V) 3

 

     (t tính bằng s) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100Ω, cuộn cảm thuần có

độ tự cảm 1

 H v{ tụ điện có điện dung C thay đổi được ( hình vẽ ). V ;V ;V1 2 3 l{ c|c vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng chỉ số của ba vôn kế có gi| trị cực đại, gi| trị n{y l{ :

A. 361 V. B. 248 V. C. 284 V. D. 316 V.

Câu 25: Đặt điện |p u U cos2 f.t 0  (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số l{ f1 thì cảm kh|ng v{ dung kh|ng của đoạn mạch có gi| trị lần lượt l{ 36và 144. Khi tần số l{ 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Gi| trị f1

A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 30 Hz. D. 480 Hz.

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 72

Câu 26(CĐ2007): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn d}y thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L v{ C có gi| trị không đổi. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch trên điện |p u = U0cosωt, với ω có gi| trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi   1 200 rad/s hoặc    2 50 rad/sthì dòng điện qua mạch có gi| trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng

A. 100 π rad/s. B. 40 π rad/s. C. 125 π rad/s. D. 250 π rad/s.

Câu 27: Lần lượt đặt c|c điện |p xoay chiều u1 = U 2 cos(100 t  1); u2 = U 2 cos(120 t  2) và u3 =U 2 cos(110 t  3) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng l{: i1 = I 2cos100 t ; i2 =

I 2cos(120 t 2 ) 3

   và i3 = I' 2cos(110 t 2 ) 3

   . So s|nh I v{ I’, ta có:

A. I = I’. B. I = I' 2. C. I < I’. D. I > I’.

Câu 28: Đặt điện |p u = 120 2cos2 ft (V) (f thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R v{ tụ điện có điện dụng C, với CR2

< 2L. Khi f = f1 thì điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f 21 thì điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Gi| trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đ}y?

A. 173 V. B. 57 V. C. 145 V. D. 85 V.

Câu 29: Đặt điện |p u =

U 2cos2 ft 

(f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng gi| trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện |p hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng gi| trị. Khi f = f1 thì điện |p ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1350 so với điện |p ở hai đầu đoạn mạch AM. Gi| trị của f1 bằng.

A. 60 Hz. B. 80 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz.

Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C.

Khi f f 25 2 1 Hz hoặc khi f f 100Hz 2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị U . Khi f =0 f thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của 0 f gần giá 0

trị nào nhất sau đ}y?

A. 70 Hz. B. 80 Hz. C. 67 Hz. D. 90 Hz.

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 73

Trong tài liệu Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (Trang 68-73)