• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 3: Đặt điện |p U cos0100 t

Trong tài liệu Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (Trang 43-49)

Hướng dẫn giải

Trang 43 Câu 3: Đặt điện |p U cos0100 t

u   12 

 

 (V) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm v{ tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch l{ i=I0cos 100 t

12

   

 

  (A).

Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

A. 1,00. B. 0,87. C. 0,71. D. 0,50.

Câu 4: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn d}y có điện trở thuần 50  thì hệ số công suất của cuộn d}y bằng 0,8. Cảm kh|ng của cuộn d}y đó bằng

A. 45,5 . B. 91,0 . C. 37,5 . D. 75,0 .

Câu 5(CĐ2009): Đặt điện |p u 100cos( t ) 6

   (V) v{o hai đầu đoạn mạch có điện trở

thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch l{ i 2cos( t ) 3

   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch l{

A. 100 3W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.

Câu 6: Đặt điện |p u U cos wt 0 ( 3)

  v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =

6 cos( t ) 6

  (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Gi| trị U0 bằng

A. 100 V. B. 100 3 V. C. 120 V. D. 100 2V.

Câu 7(TN2009): Đặt một điện |p xoay chiều tần số f = 50 Hz v{ gi| trị hiệu dụng U = 80V v{o hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6

 H, tụ điện có điện dung C = 104F

 v{ công suất tỏa nhiệt trên điện trở R l{ 80W. Gi| trị của điện trở thuần R l{

A. 30Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 80 Ω.

Câu 8: Đặt điện |p u 150 2cos100 t  (V) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp thì điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần l{ 150 V. Hệ số công suất của mạch l{

A. 3

2 B. 1 C. 1

2 D. 3

3

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 44

Câu 9(CĐ2009): Đặt điện |p u 100 2cos t  (V), có  thay đổi được v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25

36H v{ tụ điện có điện dung 104

 F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch l{ 50 W. Gi| trị của  là A. 150  rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s.

Câu 10: Dòng điện có cường độ i 2 2cos100 t (A)  chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 gi}y, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở l{

A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J

Câu 11: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện |p xoay chiều có tần số v{ gi| trị hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W v{ có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện |p hai đầu đoạn mạch AM v{ MB có cùng gi| trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau

3

, tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp n{y bằng

A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W.

Câu 12: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 103

C F

4

 , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt v{o A, B điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi thì điện |p tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM v{ MB

lần lượt l{ : AM 7

u 50 2cos(100 t )(V) 12

    và uMB150cos100 t(V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

A. 0,86 B. 0,84 C. 0,95 D. 0,71

Câu 13: Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 50 V v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10  v{ cuộn cảm thuần. Biết điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần l{ 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

A. 120 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 160 W.

Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện |p hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,87. B. 0,92. C. 0,50. D. 0,71.

Câu 15: Đặt điện |p u220 2cos100 t(V)  v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=110Ω v{ tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1 công suất tức thời của dòng điện trong mạch

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 45

bằng 0 v{ điện |p tức thời hai đầu đoạn mạch có gi| trị bằng 110 6(V) . Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch v{ hệ số công suất của mạch lần lượt l{:

A.P 110w, k= 3

 2 B. P=220W, k=0,5

C. P=110W, k=0,5 D. P 220w, k= 1

 2

Câu 16: Đặt điện |p u U 2 cos t V 

 

(với U v{  không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn s|ng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ s|ng với công suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kh|ng của tụ điện không thể l{ gi| trị n{o trong c|c gi| trị sau?

A. 345. B. 484. C. 475. D. 274. Câu 17: Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 100V

v{o hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ l{ i 2 2cos t  (A). Biết điện |p hiệu dụng ở hai đầu AM, MN, NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB l{ :

A. 200 W B. 110 W C. 100 W D. 220 W.

Câu 18: Đặt điện |p u= 150 2cos100 t (V) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn d}y (có điện trở thuần) v{ tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một d}y dẫn có điện trở không đ|ng kể. Khi đó, điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn d}y v{

bằng 50 3 V. Dung kh|ng của tụ điện có gi| trị bằng

A. 60 3 B. 30 3 C. 15 3 D. 45 3. Câu 19: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C v{ cuộn d}y có độ tự cảm L, điện trở r. Biết LCR2Cr .2 Đặt v{o đoạn mạch điện |p xoay chiều uU 2 cos t(V) thì điện |p hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y. Hệ số công suất của đoạn mạch l{

A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5.

Câu 20: Đặt điện |p u = U 2 cosωt (với U v{ ω không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, R l{ biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω2 = 2. Gọi P l{ công

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 46

suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P v{o R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) v{ trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Gi| trị của điện trở r bằng :

A. 180 Ω. B. 60 Ω. C. 20 Ω. D. 90 Ω.

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B D B C C D B B D A

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C B D A C D B B A A

HƯỚNG GIẪN GIẢI Câu 1:

Mạch chỉ chứa R và L nên: Z R2ZL2

 

2 2 2 2

L

R R R

cos  Z R Z  R .L

  

→ Đáp án B.

Câu 2:

Mạch chỉ có điện trở R

2 2

R 100( ); U 200(V)

I U 2(A) P I .R 2 .100 400(W) R

  

      

Hoặc có thể sử dụng công thức : P

 

UR 2 U2

R R

  do ở đ}y URU

→ Đáp án D.

Câu 3:

Ta có : u i cos cos 3 0,87

12 12 6 6 2

   

            

→ Đáp án B.

Câu 4:

Ta có : L

2 2 2 2

L L

R R 50

cos 0,8 Z 37,5( )

Z R Z 50 Z

       

 

→ Đáp án C.

Câu 5:

Theo đề bài ta có:

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 47

U 50 2(V) và I 2(A)

u 6

  và i 3

   độ lệch pha u i 6

      

Công suất tiêu thụ của mạch: P U.I.cos 50 2. 2.cos 50 3(W) 6

   

→ Đáp án C.

Câu 6:

Ta có : u i

3 6 6

  

       

o o o

o

U I U 6

P U.Icos . .cos 150 . .cos U 100 2

2 2 2 2 3 6

 

         

  (V)

→ Đáp án D.

Câu 7:

Theo bài ra ta có : ZL  .L 60( ) C 1

Z 100( )

C.  

2 2

2 2 2

U 80

P U.I.cos .R .R 80 R 40( )

Z R (100 60)

       

 

→ Đáp án B.

Câu 8:

Ta có : Uo150 2(V) U 150(V) UR150(V) U  cos R UR 150 1

Z U 150

    

→ Đáp án B.

Câu 9:

Ta có: P I .R 2

2 U 100

50 I .200 I 0,5(A) Z 200( ) R

I 0,5

         

=>Mạch cộng hưởng L C 1 1

Z Z L. 120 (rad /s)

C. L.C

         

→ Đáp án D.

Câu 10:

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P I .R 2 .100 400 W 22

 

Nhiệt lượng tỏa ra trong 30 giây là: Q P.t 400.30 12000 J  

 

12 kJ

 

→ Đáp án A.

Câu 11:

Cách 1 : Khi chưa nối tắt thì hệ số công suất bằng 1 => đang xảy ra cộng hưởng

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 48

2 1

1 2

P U (1)

R R

 

Khi nối tắt (loại C ra khỏi mạch):

Có: UAMUMBR1 R22Z (*)L2

L

MB L 2

2

tan Z 3 Z 3R (**)

 R   

Từ (*)và(**)R12R (3)2

2 2 2

1 2 2

2 2 2 2

2

1 2 L 2

U (R R ) U .3R U

P (4)

4R

(R R ) Z 12R

   

 

Từ (1) và (3) => 1 2

2

P U (5)

3R

2 2

1

P

(4) 3

P 90(W)

(5)P  4  Cách 2 :

Gọi tổng trở R R 1R2=> 1 U2

P 120 (W)

 R 

Khi nối tắt C, ta có giản đồ như hình vẽ, dễ d{ng tính được độ lệch pha giữa U và UR là 6

(do UAMUMBv{ lệch pha nhau 3

)

=>

2 2

R 2

Ucos 6

P U 120cos 90W

R R 6

   

     

 

    

 

→ Đáp án C.

Câu 12:

Ta có: C 1

Z 40( )

 .C 

C

AM AM

1

Z 40

tan 1

R 40 4

  

       

AB AM

i u AM

7

12 4 3

    

          (trong đó :

uAM

 l{ pha ban đầu của uAM; AMđộ lệch pha giữa uAMvà iAB).

Luôn có: uABuAMuMB

AB

u 50 2 7 150 0

12

    

Sử dụng m|y tính casio tính được uAB148,360,478

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 49

AB AB AB

u 0,478rad AB u i 0,569 cos AB 0,84

            

→ Đáp án B.

Câu 13:

Trong tài liệu Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (Trang 43-49)