• Không có kết quả nào được tìm thấy

l{ m|y hạ thế

Trong tài liệu Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (Trang 99-105)

Hướng dẫn giải

Câu 1: Một trong những biện ph|p l{m giảm hao phí điện năng trên đường d}y tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được |p dụng rộng r~i l{

D. l{ m|y hạ thế

Câu 3(TN2009): Một m|y biến |p lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp l{ 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện

|p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở l{

A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V.

Câu 4(ĐH2007): Một m|y biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng d}y được mắc v{o mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở l{ 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của m|y biến thế. Số vòng d}y của cuộn thứ cấp l{

A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200.

Câu 5: Một máy biến |p lí tưởng có hai cuộn dây D1và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2để hở có giá trị là 8V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 v{o điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng của hai đầu của cuộn D1để hở có giá trị là 2V. Giá trị U bằng

A. 16 V B. 8V C. 6V D. 4V

Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 100

dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R có g iá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C =

2 3

3 10

(F) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại và bằng 103,9 V (lấy là 60

3

V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là

A. 400 vòng. B. 1650 vòng. C. 550 vòng. D. 1800 vòng Câu 7: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường d}y tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện |p v{ cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng m|y biến |p thì điện |p hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện |p hiệu dụng ở noi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường d}y truyền tải giảm 100 lần so với lúc đầu thì ở trạm điện cần sử dụng m|y biến |p có tỉ lệ số vòng d}y của cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp l{

A. 8,1. B. 6,5. C. 7,6. D. 10.

Câu 8: Điện năng được truyền từ trạm ph|t điện đến nơi tiêu thụ bằng đường d}y tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải l{ 80%. Cho công suất truyền đi không đổi v{ hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường d}y tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường d}y 4 lần thì cần phải tăng điện |p hiệu dụng ở trạm ph|t điện lên n lần. Gi| trị của n là

A. 2,1 B.2,2. C.2,3. D. 2,0.

Câu 9: Điện năng được truyền từ một trạm ph|t điện đến nơi tiêu thụ bằng đường d}y tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi v{ coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường d}y truyền tải giảm đi n lần (n >1) thì phải điều chỉnh điện |p hiệu dụng ở trạm ph|t điện.

A. giảm đi n2lần B. giảm đi n lần C. tăng lên nlần D. tăng lênn2lần.

Câu 10: Điện năng được truyền từ một trạm ph|t điện đến nơi tiêu thụ bằng đường d}y tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường d}y tải điện) với công suất không đổi v{ có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của qu| trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện |p hiệu dụng ở trạm ph|t điện lên

A. 1,33 lần. B. 1,38 lần. C. 1,41 lần. D. 1,46 lần.

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 101

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D D D D D C A A C B

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:

Công suất hao phí trên dây lúc truyền tải :

2

2 P

P I R R

Ucos

 

    

Dễ nhận thấy hao phí điện năng tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp hiệu dụng nơi trạm pháp. Việc tăng điện áp hiệu dụng nơi trạm phát không khó nên nó trở thành phương ph|p được áp dụng rộng r~i để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện.

→ Đáp án D.

Câu 2:

Hiệu suất của máy biến áp là 100% nên 1 1

2 2

N U

N U Theo bài ra : N 10N12U 10U12U1U2

=> Đ}y l{ m|y hạ thế.

→ Đáp án D.

Câu 3:

Theo đề bài ta có: N 1000,N 50,U121220V Vì bỏ qua mọi hao phí nên:

 

1 1 1 2

2

2 2 1

N U U N 220.50

U 11 V

N U   N  1000 

→ Đáp án D.

Câu 4:

Theo đề bài ta có: N 1000, U12484 (V), U1220 (V) Vì bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế nên:

1 1 2 1

2

2 2 1

N U U N 484.1000

N 2200

N U   U  220  vòng

→ Đáp án D.

Câu 5:

Theo đề bài ta có :

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 102

1 2 2 1

D U

D 8

D U

D 2

 

2 1

2

1 U 1 U

U 8.2 U 4 V

D 2 U 2

8 D

       

→ Đáp án D.

Câu 6:

Theo đề bài ta có: f 50Hz    100 rad/s

 

1

 

2 AB

1 2

U 20 V ,U U N N 2200

 

 

V RC

U U ; ZL  L. 20 

 

Khi 23

C

  

C 10 Z 30 3

  

 thì URC max

 

 

2 2

L L

C

AB C RC

4R Z Z

Z 1

2

U max = U .Z 2 R

  

 

 



Từ

  

1 2 UAB60 V ;R 10

 

  3

 

1 1

2 2 1

1 2

N U 20 1

N U 60 3 N 550

N N 2200

   

  

  

vòng.

→ Đáp án C.

Câu 7:

Ban đầu:

U1 là hiệu điện điện thế nơi truyền đi

'

U1là hiệu điện thế nơi tiêu thụ P1là công suất truyền đi lần đầu.

Po là công suất tại nơi tiêu thụ luôn không đổi Ta có:

' ' '

1 1 1 1 1 1

2

1 o 1

1 1 o o

1 1 1

o

U 1,2375U U 0.2375U I . U 0,2375.I .U P 0,2375P I .R

P P P 1,2375P

P U .I

P 1,2375 1,2375

      

   

   

  

Lúc sau :

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 103

2 o

2 1 2 o

1 2

0,2375

P P

1 100 0,2375

P P P 1 P

I

100 100

I 10

   

       

 

 

   

1 1

2 o 2

2 1 1

1 0,002375 . U .I 1 0,002375 P

P 1,2375

U I 0,1I 0,1I

 

   

 

2 2

1 1

1 0,002375 .10

N U

k 8,1

N U 1,2375

     

→ Đáp án A.

Câu 8:

Do P truyền đi không đổi nên

11 11

12 221

2 2

2 22

P P P P P

U I R I cos +I R U I R I cos +I R

     

     

Do lúc sau công suất hao phí giảm đi 4 lần v{ R không đổi nên I20,5I1

U1 I R I .0,8+I R1

1 21

U2 0,5.I R 0,4.I +0,25I R 11

1 21

 

   

Theo b{i ra, ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%

=> 1 1 1 1 1 1

1 1

P U .I

0,2 0,2 U I R 0,2U

P U .I

 

      

Thay v{o (1) ta được:

U10,2.U .0,8+0,2.U1

1

U20,5.0,2.U 0,4+0,25.0,2.U1

1

1 2 2

1

U 0,83

0,83U 0,4U n 2,075 2,1

U 4

      

→ Đáp án A.

Câu 9:

Ta có: cos 1và 2P .R2 2 P R22

P U cos U

  

Để công suất hao phí trên đường d}y truyền tải giảm đi n lần

=> P' P P R2'2 1 P R. 22 U'2 nU2 U' nU

n U n U

       

=>Tăng U lên nlần

→ Đáp án C.

Câu 10:

Cách 1: Ptt công suất tiêu thụ (giá trị không đổi).

Từ giản đồ ta có: U2U2RU2tt2.U U .cosR tttt

Email: thinh1771997@gmail.com

Trang 104

Do 2 tt tt R tt tt

 

tt

1 1 34

H 80% I R P U .I.0,8 U 0,2U U U V 1,166.U

4 4 5

        

Với H 90% I' R2 1Ptt 1U' .I'.0,8tt

9 9

   

 

R tt tt

U' 4 U' U' 1,072U' V

 45   Do Ptt không đổi nên tt

tt

U

I' 2

I U' 3

' tt tt

U' 1,072.U 1,072 3. 1,38 U 1,166 U 1,166 2 Cách 2: Ta có

tt1 1

1 2

2 tt2 2 1

P / P

H P

H P / P P do Ptt1Ptt2 => 1 2

2 1

H P H P Ta lại có

2 2

1 1 1 2 2 1 2 2 2

2 2 2 1 1 2 1 1 1

1 H P / P U cos P U cos H

1 H P / P U cos P U cos .H

   

       

        do

2

2 P

P I R R

Ucos

 

    

=>

 

1

1

2 1 1

1 2 2 2 2

1 H H

U cos cos 4

. .

U cos 1 H H cos 3

  

 

  

Theo bài ra ta có : cos tt 0,8 l{ không đổi

Do hiệu suất lần lượt là 0,8 và 0,9; xem hao phí, tiêu thụ là trên R và r

Ta có thể gán UR 0,2; U =0,8r đối với hiệu suất 0,8 và UR 0,1; U =0,9r đối với hiệu suất 0,9

Dễ d{ng tính được các cos 1 5 ; cos 2 0,83

  34  

=> 1

2

U2 cos .4 1,38 U1 cos 3

Trong tài liệu Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (Trang 99-105)