• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ SỐ 26

Trong tài liệu 28 Đề thi học kì I Vật Lý 12 (Trang 90-94)

A. 20Ω B. 40Ω C. 60Ω D.

80Ω

Câu 40. Trong một đoạn mạch xoay chiều, cường độ dòng diện t c thời luôn sớm pha hơn điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch một góc có độ lớn φ (0 < φ < π/2) trong trường hợp nào sau đây

A. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L B. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R

C. Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp với điện trở thuần R D. Đoạn mạch gồm một điện trở thuần R ghép nối tiếp với một tụ điện C

CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN

1 D 11 D 21 B 31 C

2 C 12 A 22 C 32 B

3 C 13 C 23 D 33 B

4 C 14 C 24 D 34 C

5 B 15 C 25 D 35 D

6 A 16 C 26 A 36 B

7 B 17 C 27 C 37 D

8 D 18 D 28 D 38 D

9 D 19 C 29 C 39 B

10 D 20 A 30 A 40 D

D. Thế n ng và động n ng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ

Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên một qu đạo dài 20cm. Khi có li độ x = 5cm thì có vận tốc là v=5 3cm/s, chu ì dao động của vật là

A. 2s B. 4s C. 3s D. 1s

Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch chỉ có cuộn dây thì:

A. Tần số dòng điện qua cuộn dây hác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch B. Đoạn mạch s hông tiêu thụ điện n ng

C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1

Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết ZL = 300, ZC = 200, R là biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u200 2 cos100t V( ). Điều chỉnh R để công suất đạt cực đại bằng

A. Pmax = 100W B. Pmax = 150W C. Pmax = 200W D. Pmax = 250W

Câu 10: Hai nguồn sóng ết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9 phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2 , số điểm có biên độ cực đại và cùng pha với nguồn ( hông ể hai nguồn) là:

A. 8 B. 12 C. 10 D. 6

Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất ? A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện

C. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp

D. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm

Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo trục cố định , điều nào sau đây là đúng:

A. qu đạo chuyển động là một đoạn th ng B. lực éo về tác dụng vào vật hông đổi C. li độ của vật tỉ lệ thuận với thời gian D. qu đạo chuyển động là đường hình sin Câu 13: Sóng ngang là sóng:

A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang

B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng C. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng D. lan truyền theo phương nằm ngang

Câu 14: Một vật dao động điều hoà với li độ x=Acos(t+) thì A. Li độ sớm pha

2

 so với vận tốc B. Vận tốc dao động cùng pha với li độ C. Vận tốc dao động sớm pha

2

 so với li độ D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc

Câu 15: Điều iện để hai sóng cơ hi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng tần số, cùng phương

B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha hông đổi theo thời gian C. cùng biên độ và có hiệu số pha hông đổi theo thời gian

D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

Câu 16: Bước sóng là hoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha

Câu 17: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công th c:

A. cos=R/Z B. cos=ZL/Z C. cos=–ZC /R D. cos=(ZL – ZC)/ R

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có biểu th c uU c0 ost V

 

, trong đó U0 và  hông đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, các giá trị t c thời là

10 3 , 30 3

L C

u   V u  V , uR =20 V .Tại thời điểm t2, các giá trị mới là uL = 20 V, uC  60 V, uR = 0 V .Điện áp cực đại U0 có giá trị bằng

A. 40 V B. 50 2 V C. 50 V D. 40 2V

Câu 19: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn th cấp là 100 vòng.

Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch th cấp là 24V và 10A, điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là

A. 2,4V; 1A B. 2,4V; 100A C. 240V; 100A D. 240V; 1A Câu 20: Máy biến áp là thiết bị

A. làm t ng công suất của dòng điện xoay chiều.

B. có hả n ng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 21: Một sóng truyền trên mặt biền có bước sóng 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90o là:

A. 1,5m B. 3m C. 4m D. 0,75m

Câu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến đổi và cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp t c thời giữa hai đầu đoạn mạch là : u=U 2 cos100πt (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 30o thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng P=30W. Thay đổi C để u cùng pha i thì mạch tiêu thụ công suất:

A. 90W B. 120W C. 60W D. 40W

Câu 23: Vật dao động điều hoà với biên độ A.Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x=0,5 2 A là 0,25s. Tần số dao động của vật là:

A.0,5Hz B. 1,5Hz

C. 2 Hz D. 4Hz

Câu 24: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu cho dao động với tần số f. Dây dài 2m và tốc độ truyền sóng trên dây 20m/s. Muốn dây rung thành một bó thì tần số dao động f bằng:

A. 20Hz B. 5HZ C. 10Hz D. 25Hz

Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều hông phân nhánh gồm điện trở R và hộp X. Biết điện áp hai đầu mạch u=U 2 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I 2 cos(100πt+/6) (A). Hộp X ch a:

A. Cuộn dây thuần cảm B. Điện trở

C. Cuộn dây có điện trở D. Tụ điện

Câu 26: Trong đoạn mạch xoay chiều có R và L nối tiếp, dòng điện luôn luôn A. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

B. nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. chậm pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch D. nhanh pha /2 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch Câu 27: Số đo của vôn ế xoay chiều chỉ

A. giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều B. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.

C. giá trị t c thời của hiệu điện thế xoay chiều.

D. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.

Câu 28: Con lắc đơn có chu ì T = 2s tại nơi có g = 9,8m/s2 chiều dài dây treo là :

A. 1,12m B. 0,725m C. 0,993m D. 2m

Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều hông phân nhánh gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm háng ZL=10

và tụ điện có dung háng ZC=20 hi đặt hai đầu mạch vào nguồn có điện áp hiệu dụng U=20V, tần số f. Biết công suất tiêu thụ P=20W, điện trở R có giá trị:

A. 20 B. 10 2  C. 10 3  D. 10

Câu 30: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?

A. Tần số dao động cưỡng b c bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.

B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.

C. Biên độ dao động cưỡng b c chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.

Câu 31: Biểu th c của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện điện dung C=31,8µF là u=200cos(200πt-/6)(V). Cường độ dòng điện qua mạch là :

A. i=2cos(200πt+/3)(A) B. i=4cos(200πt-2/3)(A) C. i=4cos(200πt+/3)(A) D. i=2cos(200πt-/2)(A)

Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở R cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau /3. Nếu mắc nối tiếp thêm tụ điện có điện dung C thì cos = 1 và công suất tiêu thụ là 100W. Nếu hông có tụ thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?

A. 75W B. 70,7W C. 86,6W D. 80W

Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

A. 3000 Hz B. 30 Hz C. 50 Hz D. 5 Hz

Câu 34: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm trong hông hí là sóng dọc

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và hí

C. cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong hông hí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước

D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang

Câu 35: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A = 8cm, chu ì T = 0,5s, hối lượng của vật là m = 0,4 g, lấy 2 10. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là?

A. Fmax 5,12N B. Fmax 2,56N C. Fmax 256N D. Fmax525N

Câu 36: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn ết hợp đồng pha có tần số 40Hz. Ta thấy hai điểm trên đoạn th ng nối hai nguồn, gần nhau nhất và dao động với biên độ cực đại cách nhau 2,5cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

A. 2m/s B. 0,5m/s C. 1m/s D. 4m/s

Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện n ng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. t ng chiều dài đường dây B. giảm tiết diện dây

C. t ng điện áp trước hi truyền tải D. giảm công suất truyền tải

Câu 38: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu ì của con lắc hông thay đổi hi A. thay đổi chiều dài của con lắc B. thay đổi độ cao nơi đặt con lắc C. thay đổi nhiệt độ nơi đặt con lắc D. thay đổi hối lượng của con lắc

Câu 39: Đặt điện áp vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ có dung háng 80 , cuộn cảm có điện trở thuần 30 và cảm háng 50 . Khi điều chỉnh trị số của biến trở R để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

A.1/ 2 B.1/ 3 C.2/ 3 D. 3/2

Câu 40: Đặt điện áp u=Uocos2πft vào hai đầu mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây chỉ có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Thay đổi f, mạch tiêu thụ công suất lớn nhất hi:

A. uR cùng pha với i B. uC vuông pha với u C. Hệ số công suất của mạch bằng 0,707 D.

CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN

1 A 11 D 21 D 31 C

2 A 12 A 22 D 32 A

3 A 13 B 23 A 33 C

4 B 14 C 24 B 34 D

5 D 15 B 25 D 35 A

6 C 16 B 26 C 36 A

7 A 17 A 27 B 37 C

8 C 18 D 28 C 38 D

9 A 19 D 29 D 39 D

10 A 20 B 30 C 40 B

Trong tài liệu 28 Đề thi học kì I Vật Lý 12 (Trang 90-94)