• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ SỐ 27

Trong tài liệu 28 Đề thi học kì I Vật Lý 12 (Trang 94-106)

Câu 40: Đặt điện áp u=Uocos2πft vào hai đầu mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây chỉ có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Thay đổi f, mạch tiêu thụ công suất lớn nhất hi:

A. uR cùng pha với i B. uC vuông pha với u C. Hệ số công suất của mạch bằng 0,707 D.

CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN

1 A 11 D 21 D 31 C

2 A 12 A 22 D 32 A

3 A 13 B 23 A 33 C

4 B 14 C 24 B 34 D

5 D 15 B 25 D 35 A

6 C 16 B 26 C 36 A

7 A 17 A 27 B 37 C

8 C 18 D 28 C 38 D

9 A 19 D 29 D 39 D

10 A 20 B 30 C 40 B

A. kAB 1. B. kAB 2 5

 . C. kAB 1 5

 . D. kAB 1 2

 .

Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A . Khi động n ng của vật bằng hai lần thế n ng của lò xo thì vật ở cách vị trí cân bằng một đoạn là

A. 2

A B. 3

3

A C. 2

2

A D.

3 A

Câu 8: Xét dòng điện xoay chiều . Chọn biểu th c sai A. I0I 2 B. U=

2 U0

C.

2 E0

ED. P0P 2

Câu 9: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. nhiễm điện do hưởng ng. B. tự cảm.

C. từ trường quay. D. cảm ng điện từ.

Câu 10: Tìm phát biểu sai. Trong hiện tượng sóng dừng thì sóng phản xạ và sóng tới luôn

A. có cùng tần số. B. ngược pha nhau.

C. truyền ngược chiều nhau. D. có cùng bước sóng.

Câu 11: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng ết hợp dao động đồng pha, cùng biên độ là a và dao động theo phương th ng đ ng. Xét điểm M thuộc mặt nước, cách đều hai điểm S1 và S2. Biên độ dao động tổng hợp tại M là

A. 0,5a. B. a. C. 0. D. 2a.

Câu 12: Một dây đàn dài 40 cm ,hai đầu cố định, hi dây dao động với tần số 6 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với bốn bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là

A. v = 1,2 m/s B. v = 12 m/s C. v = 3,0 m/s. D. v = 0,33 m/s Câu 13: Cảm giác về âm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?

A. Nguồn âm và tai người nghe .

B. Nguồn âm và nhiệt độ của môi trường truyền âm . C. Nhiệt độ của môi trường truyền âm và tai người nghe . D. Tai người nghe và thần inh thính giác .

Câu 14: Vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 8cos(10t + /3) (cm, s). Gốc thời gian được chọn là:

A. Lúc vật qua vị trí có li độ x = 4cm và chuyển động ngược chiều dương.

B. Lúc vật qua vị trí có li độ x = 4cm, đang ra xa vị trí cân bằng.

C. Lúc vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.

D. Lúc vật ở biên dương.

Câu 15: Sóng âm có thể là sóng ngang hi truyền trong

A. Chân không B. Môi trường lỏng C. Môi trường rắn D. Môi trường hí

Câu 16: Một lò xo rất nhẹ đặt th ng đ ng , đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ hối lượng m . Chọn trục Ox th ng đ ng hướng xuống , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật . Lấy g = 10m/s2 . Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình 5cos(10 2. )

x t2 cm

. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng

A. 1,0N B. 0N C. 0,1N D. 1,8N

Câu 17: Một mạch điện xoay chiều ch a nhiều nhất là hai trong ba phần tử : điện trở thuần R , cuộn cảm , tụ điện C mắc nối tiếp . Điện áp và cường độ dòng điện qua mạch là u = Uocos100πt và i = Iocos(100πt+

3

 ), Đoạn mạch này ch a

A. R B. R , cuộn cảm C. R ,C D. cuộn cảm

Câu 18: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f1 thì cảm háng là 36Ωvà dung kháng là 144Ω. Nếu mạng điện có tần số f2= 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch .Giá trị của f1 là :

A. 50 Hz B. 480 Hz C. 60 Hz D. 30Hz

Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu chọn mốc thế n ng tại vị trí cân bằng thì hi lực éo về có độ lớn 3 N con lắc có thế n ng bằng 45 mJ và có động n ng bằng

A. 15 mJ. B. 90 mJ. C. 45 mJ. D. 135 mJ.

Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu ỳ T = 2(s). Nếu biên độ dao động giảm 2 lần và đồng thời hối lượng vật nặng t ng lên 4 lần thì chu ỳ dao động của con lắc có giá trị là

A. T’ = 2 2 (s). B. T’ = 2 (s). C. T’ = 4(s). D. T’ = 2(s).

Câu 21: Chọn câu đúng: Pha của vật dao động điều hòa là

2 (rad) thì A. thế n ng cực đại . B. li độ cực đại .

C. động n ng cực đại . D. động n ng bằng thế n ng.

Câu 22: Với một ngoại lực cưỡng b c F = F0cos(t), trong đó F0 hông đổi còn  t ng từ 0  thì biên độ A của dao động cưỡng b c :

A. giảm dần. B. không đổi.

C. t ng dần. D. t ng dần rồi sau đó giảm.

Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước , hoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. một bước sóng . B. một phần tư bước sóng .

C. một nửa bước sóng . D. hai lần bước sóng .

Câu 24: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng 0 (cos=0) trong trường hợp nào sau đây:

A. Đoạn mạch hông có cuộn cảm. B. Đoạn mạch (RLC) nối tiếp có cộng hưởng.

C. Đoạn mạch hông có tụ điện D. Đoạn mạch có điện trở bằng 0.

Câu 25: Đặt điện áp u = 120cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = L =

C 1

= 30 . Biểu th c của dòng điện t c thời trong mạch là

A. i = 4cos(100t) A. B. i = 4cos(100t +

4

) A C. i = 4 2cos(100t) A. D. i = 4 2cos(100t –

4

)

Câu 26: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu ỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là

A. 0,5m. B. 1,5m. C. 2m. D. 1m.

Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên qu đạo dài 16cm, hối lượng của vật là m=0,4 g (lấy π2 = 10). Trong quá trình dao động giá trị lực đàn hồi lớn nhất tác dụng vào vật là 5,12N. Chu ỳ dao động của vật là

A. 25s B. 0,5s C. 2,5s D. 1s

Câu 28: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100, hệ số tự cảm L =

1 (H) nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

2 10 4

(F). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là : u = 200cos(100t)V. Biểu th c hiệu điện thế t c thời giữa hai đầu cuộn dây là:

A. ud = 200cos(100t – 4

)V B. ud = 200cos(100t +

2

)V

C. ud = 200cos(100t)V. D. ud = 200cos(100t + 4

)V.

Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, với các phương trình : x1A cos t1  và x2A cos( t2   2). Phương trình dao động tổng hợp có dạng

1 2 1 2

x x x A 3 cos( t )

6

        . Thông tin nào sau đây là hông đúng?

A. 2 2

  . B. 2 2

3

  .

C. Biên độ dao động A2 = A1. D. Biên độ dao động A2 = 2A1.

Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB: đoạn mạch AM là cuộn dây hông thuần cảm (R, L hông đổi), đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp t c thời hai đầu đoạn mạch AB có dạng uAB U cos t (V)0  luôn ổn định. Thay đổi điện dung C đến lúc điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MB cực đại, giữ cố định giá trị C đó. Điện áp hiệu dụng UAM = 75V, tại thời điểm t hi giá trị t c thời uAB 75 6 V thì uAM  25 6 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị

A. U0 150 2 V. B. U0 75 2 V. C. U0 150 V. D. U0 75 V. Câu 31: Dao động cơ điều hòa đổi chiều hi

A. hợp lực tác dung có độ lớn cực tiểu. B. hợp lực tác dụng bằng 0.

C. hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. hợp lực tác dụng đổi chiều.

Câu 32: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở R , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi L = L1 và L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là như nhau. Để xảy ra cộng hưởng điện thì L có giá trị bằng

A. L2 = L1.L2 B. 1 2 2 L L

L  C. L = L1+ L2 D. L = L1.L2

Câu 33: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E 2cos(100t) V. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là

A. 4. B. 5. C. 8. D. 10.

Câu 34: Máy biến áp là thiết bị

A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay.

B. dùng để t ng, giảm điện áp của dòng điện xoay chiều và dòng điện hông đổi.

C. được dùng trong thuật hàn điện.

D. làm t ng điện áp bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện cũng t ng bấy nhiêu lần.

Câu 35: Chọn câu phát biểu đúng: Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách A. cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.

B. cho nam châm v nh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối x ng của nó.

C. cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.

D. cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ hông đồng bộ ba pha.

Câu 36: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, hi đó hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn th cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn th cấp là

A. 30 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 85 vòng.

Câu 37: Trong máy phát điện xoay chiều một pha:

A. Phần ng tạo ra từ trường.

B. Phần cảm và phần ng có thể cùng quay hoặc đ ng yên.

C. Phần cảm tạo ra suất điện động xoay chiều.

D. Bộ góp điện được dùng hi phần ng quay.

Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần là

A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %.

Câu 39: Điện n ng ở một trạm phát điện được truyền đi có công suất 100 W. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 Wh. Công suất điện nơi tiêu thụ là:

A. P = 20kW B. P = 48kW C. P = 52kW D. P = 80kW

Câu 40: Cho hai dao động điều hòa cùng phương )( ) cos( 4

1 6 t cm

x    và x2 cos(t)(cm) . Để biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 5cm thì α là

A. 4 3

B. -4

C.

2

D.

4 3

CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN

1 B 11 D 21 C 31 C

2 A 12 A 22 D 32 B

3 B 13 A 23 C 33 B

4 A 14 A 24 D 34 C

5 C 15 C 25 A 35 B

6 B 16 B 26 D 36 B

7 B 17 C 27 B 37 D

8 D 18 C 28 B 38 D

9 D 19 D 29 A 39 D

10 B 20 D 30 A 40 D

ĐỀ 28

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN LÝ KHỐI 12

(Thời gian 60 phút – 40 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Con lắc lò xo gồm một vật hối lượng 400g được treo vào đầu dưới của một lò xo có hối lượng hông đáng ể, có độ c ng 40N/m. Nâng vật đến vị trí lò xo hông biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa. Chon gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 (m/s2). Phương trình dao động của vật là

A. x = 10 cos (10πt + )(cm) B. x = 10 cos (10πt )(cm) C. x = 10cos (10t + π)(cm) D. x = 10 cos (10t – )(cm)

Câu 2. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng hi tần số dòng điện bằng A. f =

LC 2

1 . B. f = LC

1 . C. f = LC

1 . D. f =

LC 2

1 . Câu 3. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần

A. cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.

B. cùng tần số với điện áp hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

C. có giá trị hiệu dụng tỷ lệ thuận với điện trở của mạch.

D. luôn lệch pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

Câu 4. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A,B cách nhau 16 cm dao động vuông góc với mặt nước có cùng phương trình x = a sin 50t (cm). Biết C là một điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu. Giữa C và đường trung trực của AB có hai đường cực đại hác. Cho AC = 17,2cm; BC = 13,6cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AC là

A. 12 B.14 C. 13 D. 15

Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t)(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì biểu th c dòng điện qua mạch là

A. i = U0cos(t - 2

 )(A) B. i = U0

C cos(t)(A).

C. i = 0

C

U

Z cos(t + 2

 )(A) D. i = 0

C

U

Z cos(t - 2

 ) (A)

Câu 6. Một con lắc đơn có hối lượng vật nặng m = 200g treo vào sợi dây có chiều dài l= 100cm, dao động điều hòa. Lấy g = 9,81m/s2, = 3,14. Chu ì dao động của con lắc gần với giá trị nào sau đây?

A. 1,97 s. B. 2,2 s. C. 2,005 s. D. 2,4 s.

Câu 7 . Đặt điện áp u = U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN và đoạn mạch NB nối tiếp. Đoạn mạch AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1= 1

2 LC . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN hông phụ thuộc vào R thì tần số góc  bằng

A. 1 2 B. 1 2 2

 C. 1 2

 D. 21

Câu 8. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất. Nếu t ng chiều dài dây treo con lắc lên gấp 4 lần đồng thời giảm hối lượng vật nặng con lắc một nửa thì so với trước, tần số dao động của con lắc s

A. t ng 2 2 lần. B. hông thay đổi. C. t ng 2 lần. D. giảm hai lần.

Câu 9. Một sóng cơ truyền theo đường th ng có biểu th c u = 4 cos(4 )( ) t 4 cm

  . Biết dao động tại hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha . Tốc độ tuyền sóng là

A. 1m/s B. 6m/s C. 2m/s D. 1,5m/s Câu 10. Chu ì dao động cưỡng b c hi xảy ra cộng hưởng có giá trị

A. bằng chu ì dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn chu ì của lực cưỡng b c.

C. phụ thuộc cấu tạo của hệ dao động. D. bất ì.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với mạch điện chỉ có tụ điện C ? A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.

B. Dung háng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu ỳ của dòng điện xoay chiều.

C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ dao động sớm pha hơn dòng điện góc .

D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.

Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương ngang ngang với tần số góc  và biên độ A, tốc độ của vật hi qua vị trí cân bằng là

A. A B. x C.  D. A

Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật hối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ c ng . Công th c tính tần số của con lắc là

A. 2 k

f   m B. 2 m f   k

C. 1

2 f m

k

 D. 1 2 f k

m

Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (t) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R t ng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc đầu là

A. B. C. D. . Câu 15. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

A. n ng lượng của sóng. B. tần số dao động của sóng.

C. môi trường truyền sóng. D. chu kì sóng.

Câu 16 Tại một điểm A có m c cường độ âm LA = 90dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = ( ).

Cường độ của âm đó tại A là

A. 1 B. 0,1 C. 10 D. 0,01 Câu 17. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ. B. cường độ âm. C. m c cường độ âm. D. tần số.

Câu 18. Sóng cơ học truyền trên mặt nước thuộc loại

A. sóng ngang B. vừa là sóng dọc vừa là sóng ngang C. sóng dọc D. sóng dừng

Câu 19. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa điều iện LC2 > 1 thì phát biểu nào sau đây là hông đúng ?

A. Cảm háng lớn hơn dung háng.

B. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại và bằng 1.

C. Tổng trở của mạch luôn lớn hơn R.

D. Điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện.

Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Giá trị của điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

A. 220V B. 110 V C. 120 V. D. 220 V

Câu 21. Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u(t) = 5cos(6πt – πx)(cm), (x tính bằng m, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

A. 6 (m/s) B. 3m/s C. (m/s) D. 6 (cm/s)

Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu ì 1,8s. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ điểm có vận tốc bằng 0 đến điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng 0 là

A. 1,8s B. 3,6s C. 0,45s D. 0,9s Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp u = 220 2 cos(t

-2

 ) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu th c i = 2 2 cos (t

-4

 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

A. 220 2W. B. 440 W. C. 440 2 W. D. 220 W.

Câu 24. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos2πt (cm), Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm B.10 cm. C. 5cm. D. 2cm.

Câu 25. Một chất điểm đao động điều hòa với phương trình x = A cos (t + 2

 ). Pha ban đầu của dao động là

A. B. 0 C.  D. -

Câu 26. Khi có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi thì điều nhận xét nào sau đây không đúng?

A. hoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng ế tiếp bằng nửa bước sóng.

B. hoảng cách giữa hai nút sóng ế tiếp bằng nửa bước sóng.

C. hoảng cách giữa ba nút sóng ế tiếp bằng một bước sóng.

D. hoảng cách giữa bốn bụng sóng ế tiếp bằng 1,5 lần bước sóng.

Câu 27. Một con lắc đơn dao động ở nơi có g = 10 )= 2 , có chu ì dao động là 2s. Thay đổi chiều dài của nó để chu ì t ng 10% so với chu ì ban đầu. Chiều dài của con lắc đã

A. t ng thêm 0,11m B. giảm bớt 0,11m C. giảm bớt 0,21m D. t ng thêm 0,21m

Câu 28. Bước sóng là hoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm thuần ?

A. Cảm háng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu ỳ dòng điện.

B. Điện áp t c thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần luôn luôn trễ pha hơn dòng điện.

C. Cuộn cảm thuần có tác dụng cản trở đối dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều.

D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.

Câu 1. Câu 30. Dòng điện xoay chiều iIocos(t)(A)có cường độ hiệu dụng là

A.IIo. B. I = C.IIo 2. D. I = . Câu 31.Trên mặt nước nằm ngang tại S1S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ ết hợp dao động điều hòa đồng pha theo phương th ng đ ng có tần số 15Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng hông đổi hi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1 S2

A. 8 B.9 C. 7 D.5

Câu 32. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 cm. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỷ số giữa động n ng và thế n ng của con lắc là

A. 3 B. 2 C. D.

Câu 33. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp với R = 30 , L = 0, 2

 H, C = 103

5

F. Điện áp t c thời 2 đầu mạch là u = 120 2 cos 100t (V). Biểu th c cường độ dòng điện trong mạch là

A. i = 4 2 cos (100t - 4

 )(A). B. i = 4 cos (100t -4

 )(A).

C. i = 4 cos (100t + 4

 )(A). D. i = 4 2 cos (100t + 4

 )(A).

Câu 34. hai đầu mạch RLC nối tiếp có một điện áp xoay chiều hiệu dụng là U = 111 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là UR = 105 V. Biết điện áp hiệu dụng UL = 2UC. Giá trị điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm thuần là

Trong tài liệu 28 Đề thi học kì I Vật Lý 12 (Trang 94-106)