• Không có kết quả nào được tìm thấy

28 Đề thi học kì I Vật Lý 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "28 Đề thi học kì I Vật Lý 12"

Copied!
106
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

(Đề số 1)

ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 60 phút

Câu 1: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch phụ thuộc vào

A. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch. B. cách chọn gốc tính thời gian.

C. tính chất của mạch điện. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.

Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà, hi t ng độ c ng của lò xo lên 4 lần thì tần số dao động A. giảm 4 lần B. giảm 2 lần C. t ng 2 lần. D. t ng 4 lần.

Câu 3: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 3cos2( t 0,1x

50) cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là

A. 0,1 cm/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 0,1 m/s.

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với chu ỳ 0,02 s, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là

A. v = 15 m/s. B. v = 75 cm/s. C. v = 12 m/s. D. v = 60 cm/s.

Câu 5: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A. Suất điện động. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Điện áp.

Câu 6: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào

A. môi trường truyền sóng. B. n ng lượng sóng. C. tần số dao động. D. bước sóng.

Câu 7: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là

A. amax = 2A B. amax = - 2A C. amax = A D. amax = - A Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

B. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng 1 điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.

C. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.

D. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

Câu 9: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v =- Asin(t + ) B. x = - Asin(t + ) C. v = - Asin(t + ) D. v = Acos(t + )

Câu 10: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t (A), điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và trể pha /3 so với dòng điện. Biểu th c của điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là

A. u = 12 2cos(100t  /3)(V). B. u = 12cos100t (V).

C. u = 12 2cos100t (V). D. u = 12 2cos(100t + /3) (V).

Câu 11: Khi điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4 đối với dòng điện trong mạch thì

A. tổng trở của mạch bằng 2 lần thành phần điện trở thuần R của mạch.

B. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

C. điện áp giữa 2 đầu điện trở sớm pha /4 so với điện áp giữa 2 đầu tụ điện.

D. hiệu số giữa cảm háng và dung háng bằng điện trở thuần R của mạch.

Câu 12: Một tụ điện có điện dung C = 15,9 F mắc nối tiếp với điện trở R = 200  thành 1 đoạn mạch.

Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Hệ số công suất của mạch là A. 1 B. 0,5 C. 0,707 D. 0,505

(2)

Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có cos1cos2 .Số vòng cuộn sơ cấp là 600 vòng, cuộn th cấp 50 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, hi đó cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là 1A. Cường độ dòng điện qua cuộn th cấp là

A. 2,00 A. B. 12 A . C. 24 A. D. 1,41 A.

Câu 14: Cho đoạn mạch : R = 40 ; L = 0,318 H; C thay đổi được. Dòng điện qua mạch là : i = 4cos100t (A).Tìm C để dòng điện cùng pha với điện áp 2 đầu mạch.

A. 0,158 F B. 31,8 F C. 0,318 F D. 15,8 F

Câu 15: Đặt vào 2 đầu tụ điện C =

 10 4

(F) một điện áp xoay chiều u = 200cos(100t) V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là

A. I = 1,41 A. B. I = 100 A. C. I = 2,00 A. D. I = 1,00 A.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra hi 2 sóng được tạo ra từ 2 tâm sóng có các đặc điểm sau:

A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng biên độ, cùng pha.

C. cùng tần số, ngược pha. D. cùng tần số, lệch pha nhau 1 góc hông đổi.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Trong mạch điện xoay chiều hông phân nhánh hi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều iện L =

1

C thì

A. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.

B. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại.

C. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở đạt cực đại.

D. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.

Câu 18: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu ì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là

A. l = 2,45 m. B. l = 1,56 m. C. l = 0,248 m. D. l = 2,48 m.

Câu 19: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm, chu ỳ T = 0,5s, hối lượng của quả nặng là m = 0,4 g, (lấy 2=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật

A. Fmax = 525 N B. Fmax = 5,12 N C. Fmax = 256 N D. Fmax = 2,56 N

Câu 20: Dung háng của 1 mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm háng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải

A. t ng hệ số tự cảm của cuộn dây. B. giảm điện dung của tụ điện.

C. giảm điện trở của mạch. D. t ng tần số dòng điện xoay chiều.

Câu 21: Chọn câu không đúng .Trong mạch R,L,C nối tiếp :

A. UR > U B. UL > U C. UC > U D. UL = UC

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ ch a tụ điện?

A. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc /4. B. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc /2.

C. D.điện sớm pha hơn điện áp 1 góc /2. D. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc /4.

Câu 23: Một vật hối lượng 500g dao động điều hoà với biên độ 2 cm, tần số 5 Hz, (lấy 2=10). N ng lượng dao động của vật là

A. 1 J B. 1 mJ C. 1 kJ D. W = 0,1 J

Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện C =

104

(F) và cuộn cảm L =

2 (H) mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng u = 100cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 1,41 A. B. I = 1 A. C. I = 2 A. D. I = 0,5 A.

Câu 25: Một điện trở thuần 50  và một tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc / 6 . Dung háng của tụ bằng

A. 50/ 3  B. 50 2C. 25D. 50 3 

(3)

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.

B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều 3 pha chạy qua 3 cuộn dây của stato của động cơ hông đồng bộ 3 pha.

C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện 1 chiều chạy qua nam châm điện.

D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều 1 pha chạy qua 3 cuộn dây của stato của động cơ hông đồng bộ 3 pha.

Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L=

2 (H), tụ điện có điện dung C =

10 4

(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có dạng u = 220cos(100t) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là

A. R = 150 . B. R = 100 . C. R = 200 . D. R = 50 .

Câu 28: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?

A. f = 70 Hz. B. f = 40 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 50 Hz.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ ch a cuộn cảm?

A. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc /2. B. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc /2.

C. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc /4. D. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc /4.

Câu 30: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

A. Máy biến áp có thể giảm điện áp.

B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

C. Máy biến áp có thể t ng điện áp.

D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.

Câu 31: Một cuộn dây hi mắc vào điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 150 W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A.

0,25. B. 0,75. C. 0,54. D. 0,34.

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng hối lượng 0,4 g gắn vào đầu lò xo có độ c ng 40N/m. Người ta éo quả nặng ra hỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn gốc thời gian lúc thả vật . Phương trình dao động của vật nặng là

A. x = 4cos(10t) cm B. x = 2cos(10t -

2

) cm C. x = 4cos(10t +

2

) cm D. x = 2cos(10t ) cm

Câu 33: Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng b c hông phụ thuộc vào tần số lực cưỡng b c.

B. Dao động duy trì có chu ì bằng chu ì dao động riêng của con lắc.

C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

D. Dao động cưỡng b c có tần số bằng tần số của lực cưỡng b c.

Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp nằm trên đường nối 2 tâm sóng bằng bao nhiêu?

A. bằng 1/4 bước sóng. B. bằng 1 nửa bước sóng.

C. bằng 2 lần bước sóng. D. bằng 1 bước sóng.

Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau, biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp là

A. 6 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.

Câu 36: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện n ng trong quá trình truyền tải điện đi xa?

(4)

B. T ng tiết diện dây dẫn dùng để truyển tải. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng b c C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.

D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.

Câu 38: Trong máy phát điện ba pha : UP là hiệu điện thế pha , Ud là hiệu điện thế dây. Hệ th c nào sau đây là đúng A. Ud = Up 3 B. Up = 3 Ud C. Ud = Up 2 D. Up = Ud 3

Câu 39: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp

UR = 40 V ; UL = 50 V ; UC = 80 V . Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch

A. 10 V B. 170 V C. 50 V D. 70 V

Câu 40: Đặt vào 2 đầu cuộn cảm L = 2/ (H) một điện áp xoay chiều 220 V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. I = 2,0 A. B. I = 1,6 A. C. I = 2,2 A. D. I = 1,1 A.

--- HẾT ĐỀ 1 ---

(Đề số 2)

ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . li độ x chất điểm có vận tốc là v. Hệ th c nào sau đây là sai?

A.

2 2

2

2

A x

v

   B.

2

2 2

2

A x v

C. v2 = 2(A2 - x2) D.

2 2

2 2

v

A x

  

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ c ng = 100 N/m và vật có hối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Quãng đường vật đi được trong suốt hoảng thời gian t =

10

 (s) là bao nhiêu? . A. 12 cm B. 24 cm C. 6 cm. D. 9 cm.

Câu 3: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 12, dao động tự do tại cùng một nơi trên Trái Đất với tần số tương ng là f1 và f2. Biết 1= 2 2, hệ th c nào sau đây là đúng?

A. f1 = 2 f2 B. f1 = 1

2f2 C. f1 = 2 f2 D. f2 = 2 f1

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên qu đạo là một đoạn th ng dài 10 cm. Vận tốc của chất điểm hi ngang qua vị trí cân bằng là 40 cm/s. Tần số góc của chất điểm có giá trị nào sau đây?

A. 6 rad/s B. 10 rad/s C. 5 rad/s D. 8 rad/s

Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài = 1 m, dao động với góc lệch cực đại m = 100 tại nơi có gia tốc rơi tự do g 2m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của môi trường. Chu ì dao động của con lắc có giá trị nào sau đây? A. 1,0 (s) B. 2,0 (s) C. 0,5 (s) D. 2 (s)

Câu 6: Một vật thực hiện hai đồng thời dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ.

Biên độ của dao động tổng hợp bằng 0 hi độ lệch pha của hai dao động thành phần () có giá trị nào sau đây? (n là số nguyên)

A.  = 0 B.  = (2n +1)/2 C.  = 2n .D.  = (2n +1)

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, gốc thế n ng tại vị trí cân bằng của vật. Li độ của vật bằng bao nhiêu thì tại đó thế n ng s bằng động n ng?

A. x = A

3 B. x = A

2 C. x =

2

A

D. x = A

 2

(5)

Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương và có phương trình lần lượt là x1 = Asin10t (dao động 1) và x2 = Acos10t (dao động 2). Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Dao động 1 chậm pha 2

 so với dao động 2 B. Dao động 1 sớm pha 2

 so với dao động 2 C. Dao động 1 cùng pha với dao động 2

D. Không thể so sánh được pha của hai dao động trên vì chúng được mô tả bởi hai phương trình có dạng hác nhau.

Câu 9: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Vật s đổi chiều chuyển động hi cường độ lực tác dụng lên vật đạt giá trị cực đại.

B. Qu đạo của vật là một đường sin (hoặc cos) theo thời gian.

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và chậm pha 2

 so với li độ.

D. Cơ n ng của vật tỉ lệ với biên độ dao động.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số góc , thế n ng của vật ấy biến thiên tuần hoàn với chu ì:

A. T’ = 2

. B. T’ =

. C. T’ =

. D. T’ = 2

 .

Câu 11: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài, dao động tự do tại cùng một nơi trên Trái Đất. Nếu con lắc có hối lượng m dao động với tần số là f thì con lắc có hối lượng 2m s dao động với tần số là bao nhiêu?

A. 2f. . B. 2f . C. f

2. D. f

Câu 12: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng b c luôn luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Dao động duy trì là dao động có biên độ hông đổi và có chu ì bằng chu ì dao động riêng của hệ.

C. Khi có cộng hưởng dao động thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. Biên độ dao động cưỡng b c phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng b c.

Câu 13: Chọn câu phát biểu sai?

A. Khi xảy ra cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng b c hông phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng b c.

B. Nguyên nhân dao động tắt dần là do ma sát và lực cản môi trường ngược hướng chuyển động, các lực này sinh công âm làm cơ n ng của hệ giảm dần.

C. Khi có cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng b c t ng đến giá trị cực đại.

D. Biên độ của dao động cưỡng b c phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số f của ngoại lực và tần số riêng f0 của hệ.

Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời 2 DĐĐH cùng phương: x1 = 6cos(5 t ) 3

   cm ;

x2 = 6cos 5 t

 

cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây?

A. -6

. B. –

3

. C. .

6

. D.

3

Câu 15: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và:

A. Lệch pha nhau 4

B. Cùng pha nhau C. Lệch pha nhau 2

 .D Ngược pha nhau Câu 16: Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta c n c vào:

A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Vận tốc truyền sóng.

C. Môi trường truyền sóng. D. Phương truyền sóng.

(6)

Câu 17: Trong quá trình truyền sóng, vận tốc truyền sóng của một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A.N ng lượng sóng B. .. Tính chất của môi trường.

C. Biên độ dao động của sóng. D. Tần số sóng.

Câu 18: Nhận định nào dưới đây là sai? Một sóng cơ truyền trên một dây đàn hồi mảnh và dài với biên độ hông đổi. Hai điểm A và B trên dây dao động cùng pha với nhau thì:

A. Khi A qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì B qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

B. Li độ của chúng bằng nhau tại mọi thời điểm.

C. Khoảng cách giữa hai điểm bằng một số nguyên lần bước sóng.

D. Hiệu số pha giữa hai điểm bằng số ch n lần.

Câu 19: Khi nói về sóng cơ học thì phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Khi có sóng truyền qua thì mọi phần tử vật chất của môi trường dao động cùng một chu ì gọi là chu ì sóng.

B. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng.

C. Càng xa nguồn phát sóng thì tần số sóng càng giảm.

D. Càng xa nguồn phát sóng thì vận tốc truyền sóng càng giảm.

Câu 20: Một sóng cơ truyền trên một dây rất dài. Biết rằng hi nguồn phát thực hiện một dao động toàn phần thì sóng lan truyền được một đoạn đường là 20 cm. Bước sóng trên dây có giá trị nào sau đây?

A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 5 cm.

Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng của chất lỏng với bước sóng  = 10 cm. Hai điểm A, B nằm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng luôn luôn dao động ngược pha nhau. Khoảng cách hai điểm AB là: A. 15 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 20 cm.

Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn ết hợp S1, S2 có cùng biên độ 2,0 cm và hông đổi. Những điểm trên vùng giao thoa mà tại đó có hai sóng tới t ng cường nhau s dao động với biên độ: A. 4,0 cm. B. 2,0 cm. C. 2,8 cm. D. 1,2 cm.

Câu 23: Một dây đàn hồi AB, đầu A gắn vào một âm thoa dao động. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng tới và sóng phản xạ tại B luôn luôn cùng pha nhau.

B. Nếu B là vật cản tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B s cùng pha nhau.

C. Nếu B là vật cản cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B s ngược pha nhau.

D. Sóng phản xạ có cùng chu ì và bước sóng với sóng tới.

Câu 24: Giá trị bước sóng nào sau đây không thể tạo được sóng dừng trên một dây đàn hồi có chiều dài 1,0 m với 2 đầu dây cố định? .A. 2,0 m B. 1,0 m . C. 0,5 m . .D. 0,7 m

Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai hi nói về dao động âm?

A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, hí và chân hông.

B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào tần số âm. m có tần số càng cao thì nghe càng thanh, âm có tần số càng thấp thì nghe càng trầm.

C. Không thể lấy m c cường độ âm làm số đo cho độ to của âm. Vì các hạ âm và siêu âm vẫn có m c cường độ âm, nhưng lại hông có độ to.

D. m sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn hác nhau phát ra. m sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.

Câu 26: Cho mạch điện AB như hình v .

Hộp X ch a một trong ba phần tử: Điện trở R, hoặc cuộn cảm thuần, hoặc tụ điện. Biết rằng dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch điện AB là

2

 . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hộp X ch a tụ điện. B. Hộp X ch a cuộn cảm thuần C. Hộp X ch a điện trở R

D. Không thể xác định được phần tử trong hộp X vì dữ iện chưa đầy đủ.

Câu 27: Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo thời gian t như hình v . Cường độ dòng điện i được xác định từ phương trình nào sau đây?

A X B

0,04 0,08

sato roto

B N

t(s) i(A)

O 2

2

(7)

A. i = 2 cos25t (A) B. i = 2 cos50t (A) C. i = 2 cos100t(A) D. i = 2 cos(100t +

2

) (A)

Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều AB như hình v . Điện trở của mạch

là R, cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm là L, tụ điện có điện có điện dung C. Biết trong mạch có tính cảm háng. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Điện áp giữa 2 điểm M,B sớm pha 2

 so với dòng điện trong mạch.

B. Điện áp giữa 2 điểm A,B chậm pha so với dòng điện trong mạch.

C. Điện áp giữa 2 điểm N,B sớm pha 2

 so với dòng điện trong mạch.

D. Điện áp giữa 2 điểm M,N chậm pha 2

 so với dòng điện trong mạch.

Câu 29: Đặt một hung dây ph ng trong từ trường đều sao cho trục đối x ng xx’ của hung vuông góc với vectơ cảm ng từ B(hình v ). Khi hung dây quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 5 vòng/s thì suất điện động cảm ng xuất hiện trong hung biến thiên tuần hoàn với chu ì:

A. 3,14 s B. 5,00 s. .C. 0,20 s. D. 0,02 s.

Câu 30: Đặt điện áp u = 200cos(100t +

3

)V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H.

Biểu th c cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:

A. i = 2cos(100t 

6

)A. B. i = 1,41cos(100t +

2)A.

C. i = 2 2cos(100t 

2)A. D. i = 2cos(100t +

6

)A.

Câu 31: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp t c thời giữa hai đầu mạch điện là u = 120cos100t (V), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là.

A. 2 A. B. 2A. C. 2 2. D. 1 A.

Câu 32: Một mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: Điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm háng là ZL và tụ điện có dung háng ZC. Tổng trở của mạch là Z. Điện áp hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt là: u = U0cost và i = I0cos(t ). Nhận định nào sau đây là sai?

A. tan = ZCZL

R B.  = 0.

C. Hệ số công suất cos = R

Z. D. Độ lệch pha giữa u và i là .

Câu 33: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện n ng như quạt, tủ lạnh, động cơ v.v... cần phải nâng cao hệ số công suất để:

A. Giảm cường độ dòng điện. B. T ng cường độ dòng điện.

C. T ng công suất tỏa nhiệt. D. Giảm công suất tiêu thụ.

Câu 34: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 200, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị nào sau đây?

A. 0,5 A B. 0,5 A C. 0,25 A D. 0,5 2A.

A R L C B

M N

B x

x’

(8)

Câu 35: Cho mạch điện như hình v . Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L

=

1H, tụ điện có điện dung C=

104 F. Tần số của dòng điện f = 50 Hz. Số chỉ trên vôn ế có giá trị nào sau đây? A. 0. B. 50V C. 25V D. 100V

Câu 36: Một mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch và tổng trở của mạch lần lượt là:

U, I, Z. Với P là công suất tiêu thụ của mạch điện thì hệ th c nào dưới đây là sai?

A. P = UI2. B. P = RI2 C.

U2

P Z D. P = URI (UR là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở)

Câu 37: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình tải điện n ng đi xa, công suất hao phí:

A. Tỉ lệ với thời gian truyền điện B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp ở hai đầu trạm phát điện D. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.

Câu 38: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để t ng điện áp trước hi truyền đi lên 1000 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây s :

A. Giảm 106 lần B. Giảm 103 lần C. T ng 103 lần D. Giảm 100 lần.

Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có tốc độ quay của roto là n = 360 vòng/phút. Với máy có 10 cặp cực thì tần số của dòng điện mà máy phát ra là:

A. 60 Hz B. 30 Hz C. 90 Hz D. 120 Hz

Câu 40: Một đường tải điện ba pha như hình v . Một bóng đ n hi mắc vào giữa hai dây 0 và 1 thì sáng bình thường. Nếu dùng bóng đ n đó mắc vào giữa hai dây 1 và 2 thì: A. Đ n sáng yếu hơn bình thường B. Đ n sáng bình thường.

C. Đ n sáng lên từ từ. .D. Đ n bị cháy.

(Đề số 3)

ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian: 60 phút

Câu 1 : Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường hác, đại lượng nào sau đây không đổi ? A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng.

Câu 2 : Một vật dao động điều hòa, hoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu là 0,2 s. Tần số dao động là: A. 1,25 Hz. B. 2,5 Hz. C. 0,4 Hz. D.10 Hz.

Câu 3 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng :

A. Cảm ng điện từ B. Cộng hưởng điện C. Tương tác điện từ D. Tự cảm

Câu 4 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = Acos(t - /2)(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc : A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. chất điểm ở vị trí biên x = + A.

C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

D. chất điểm ở vị trí biên x = - A.

Câu 5 : Đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm háng ZL = 30  và một tụ điện có dung háng ZC = 70  mắc nối tiếp. Để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì điện trở R có giá trị là : A. 40 B. 100 C. 70 D. 30

Câu 6 : Một con lắc lò xo có cơ n ng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Động n ng của con lắc tại li độ x = - 5 cm là :A. 0,8 J. B. 0,3 J. C. 0,6 J. D.800 J.

V

A B

L,r=0 R C

M

~

~ ~

1

2 3 0

(9)

Câu 7 : Một sóng ngang có phương trình là u = 4cos(

25 2 , 0

x

t  ) (mm) , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu ỳ của sóng là :

A. 2,5 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.

Câu 8 : Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox . Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc :

A. thế n ng và động n ng đều t ng. B. thế n ng t ng, động n ng giảm.

C. thế n ng giảm, động n ng t ng. D. thế n ng và động n ng cùng giảm.

Câu 9 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC có điện áp hai đầu mạch là u = 200 2 cos(100t + /2) (V) , cường độ dòng điện qua mạch i = 3 2 cos( 100t + /6 ) (A) . Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 300 W B. 600 W C. 240 W D. 120 W

Câu 10 : Vận tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa:

A. Cùng tần số và cùng pha. B. Cùng tần số và ngược pha.

C. Cùng tần số và lệch pha nhau /2 D. Khác tần số và đồng pha.

Câu 11 : Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = 2 m/s2 . Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là :

A. 1,2 s. B. 0,5 s C. 0,6 s D. 0,4s Câu 12 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ ch a tụ điện :

A. điện áp u cùng pha với dòng điện i . B. điện áp u nhanh pha hơn dòng điện i góc /2.

C. dòng điện i chậm pha hơn điện áp u. D. dòng điện i nhanh pha hơn điện áp u góc /2.

Câu 13 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( 0 < 100 ). Chọn câu sai hi nói về chu ì con lắc. A. Chu ì phụ thuộc chiều dài con lắc.

B. Chu ì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.

C. Chu ì phụ thuộc vào biên độ dao động.

D. Chu ì hông phụ thuộc hối lượng của con lắc.

Câu 14 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x1 = A1 cos(4t -

3

 ) và x2 = A2cos(4t + 3

2 ). Đó là hai dao động :

A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha /3.

Câu 15 : Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp và R,L,C có giá trị hông đổi. Điện áp hai đầu mạch là u = 200 2cos2ft (V). Thay đổi tần số f cho đến lúc cộng hưởng điện xảy ra, hi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R có giá trị :

A. UR = 100 V. B. UR = 0 . C. UR = 200 V. D. UR = 100 2V.

Câu 16 : Cho hai dao động cùng phương : x1 = 4cos (10t +1)( cm ) và x2 = 10cos( 10t + 2

 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 6 cm hi :

A. 1 = 0 . B. 1 = 2

 C. 1 = 4

 D. 1 = - 2

 .

Câu 17 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong hoảng thời gian 6 s sóng truyền được 6 m.

Vận tốc truyền sóng trên dây là :

A. 10 m/s B. 20 cm/s C. 100 cm/s D. 200 cm/s

Câu 18 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn ết hợp S1, S2 dao động với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trong vùng gặp nhau của 2 sóng cách 2 nguồn những hoảng d1, d2 s dao động với biên độ cực đại hi :

A. d1 = 24 cm và d2 = 20 cm B. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm D. d1 = 23 cm và d2 = 26 cm

Câu 19 : Một vật có hối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 2 Hz. Cho 2 = 10.

Động n ng cực đại của vật có giá trị :

(10)

A. 0,002 J. B 0,02 J. C. 0,05 J. D. 0,025 J.

Câu 20 : Trong giao thoa sóng nước, hoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai nguồn ết hợp A,B đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là :

A. 4

 B.

2

 C.

4 3

D. 

Câu 21 : Dây AB dài 2 m được c ng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao động với tần số 50 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng ( ể cả A và B). Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 10 m/s B. 50 m/s C. 25 m/s D. 12,5 m/s

Câu 22 : Một sóng cơ truyền có chu ỳ 0,01 s truyền trong hông hí. Sóng đó được gọi là : A. sóng âm. B. sóng hạ âm. C. sóng siêu âm. D. sóng điện từ.

Câu 23 : Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực, quay đều với vận tốc 15 vòng/giây thì dòng điện do máy phát ra có tần số là:

A. 6 Hz B. 360 Hz C. 60 Hz D. f = 50 Hz Câu 24 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình sóng?

A. u = Acos2(ft -

x ) B. u = Acos2(

T t -

v x) C. u = Acos 2(

T t -

x) D. u = Acos(t -

v x) Câu 25 : Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ s :

A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.

Câu 26 : Mạch R,L,C nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện là UR = 80V, UL = 80V, UC = 20V thì điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch là :

A. 180V B. 120V C. 100V D. 80V

Câu 27 : Một con lắc đơn dao động điều hòa, hi t ng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của nó s :A. t ng 2 lần B. giảm 2 lần C. t ng 4 lần D. giảm 4 lần

Câu 28 : Điện áp u = 200 2 cos100t (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2 A. Cảm háng của đoạn mạch là :

A. 100  . B. 200  . C. 100 2  . D. 200 2  . Câu 29 : Điều iện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:

A. biên độ của lực cưỡng b c bằng biên độ của hệ dao động.

B. chu ỳ của dao động cưỡng b c bằng chu ỳ riêng của hệ dao động.

C. tần số của hệ tự dao động bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. tần số của dao động cưỡng b c bằng tần số của lực cưỡng b c.

Câu 30 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện lần lượt đo được là UR = 56 V, UL = 36 V, Uc = 92V. Độ lệch pha giữa điện áp u ở hai đầu mạch và dòng điện i là :A.  = 160 B.  = -450 C.  = -160 D.  = 450

Câu 31 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai:

A. Thế n ng cực đại hi vật ở hai biên.

B. Cơ n ng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

C. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng.

D. Động n ng nhỏ nhất hi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 32 : Đoạn mạch mắc nối tiếp có điện trở R = 50 ; cảm háng bằng 90  ; dung háng bằng 40  . Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 200 2 cos100t (V). Biểu th c dòng điện t c thời trong mạch là : A. i = 4 2 cos100t (A) B. i = 4 cos(100t +

4

 ) (A) C. i = 4 cos(100t -

4

 ) (A) D. i =4 2 cos(100t - 4

) (A) Câu 33 : Cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 liên hệ theo biểu th c:

(11)

A. I = I0 2 B. I = 2 I0

C. I = 2 I0

D. I = 3 I0

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây về động cơ hông đồng bộ 3 pha là SAI:

A. Trong động cơ 3 pha, từ trường quay do dòng điện 3 pha tạo ra.

B. Công suất của động cơ 3 pha lớn hơn công suất của động cơ một pha.

C. Đổi chiều quay động cơ bằng cách đổi chỗ 2 trong 3 dây nối động cơ vào mạng điện 3 pha.

D. Rôto quay đồng bộ với từ trường.

Câu 35 : Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo sóng dừng trong ống sáo với âm cực đại ở hai đầu ống.

Trong hoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là : A.  =20 cm B.  = 40 cm C.  = 160 cm D.  = 80 cm.

Câu 36 : Chọn câu phát biểu sai về máy biến áp :

A. Máy biến áp được chế tạo dựa vào hiện tượng cảm ng điện từ .

B. Khung thép của biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện để giảm hao phí điện n ng.

C. Hai cuộn dây đồng quấn vào hung thép gọi là cuộn sơ cấp và cuộn th cấp có số vòng dây giống nhau .

D. Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và cuộn th cấp thì giống nhau . Câu 37 : Sóng cơ học là sự lan truyền :

A. của vật chất môi trường theo thời gian.

B. của pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

C. của biên độ dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

D. của tần số dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

Câu 38 : Hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp u = 120

2

cost (V). Điện trở R = 100. Khi có cộng hưởng điện thì công suất tiêu thụ của mạch là :

A. 144 W. B. 72 W. C. 288 W. D. 576 W.

Câu 39 : Phát biểu nào sau đây không đúng với một quá trình sóng?

A. Sóng dọc truyền đi được trong các môi trường rắn, lỏng, hí.

B. Càng xa nguồn tần số sóng càng giảm.

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.

D. Càng xa nguồn biên độ sóng càng giảm.

Câu 40 : Máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Nếu là máy t ng áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn th cấp:

A. 50 kV. B. 11 kV. C. 50 V. D. 44 000 V.

--- HẾT ĐỀ 3 ---

(Đề số 4)

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian: 60 phút

Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ hối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, hông dãn, dài 81 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2).

Chu ì dao động của con lắc là A. 1,8 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s.

Câu 2: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL = 1

2 UOC. So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện i qua mạch s

A. cùng pha. B. vuông pha. C. trễ pha. D. sớm pha.

Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1

 H và tụ điện có điện dung C = 2.104

 F.

Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là

(12)

A. 2A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 2 A.

Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu th c u = 220 2cos100πt(V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 220 V. B. 220 2 V. C. 110 2 V. D. 110 V.

Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 25 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.

Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U hông đổi và tần số f thay đổi được vào 2 đầu một mạch RLC nối tiếp thì thấy cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở 2 đầu mạch. Nếu giảm dần tần số của dòng điện xoay chiều thì

A. Công suất tiêu thụ của mạch t ng. B. Hệ số công suất của mạch giảm C. Tổng trở mạch giảm đến cực tiểu rồi t ng trở lại. D. Dung háng của mạch giảm.

Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 30 V. B. 10 V. C. 20 V. D. 40 V.

Câu 8: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng n ng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. m c cường độ âm.

Câu 9: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn ết hợp A, B giống hệt nhau và cách nhau 10cm. Biết tần số của sóng là 40Hz. Người ta thấy điểm M cách đầu A là 8 cm và cách đầu B là 3,5 cm nằm trên một vân cực đại và từ M đến đường trung trực của AB có thêm 2 gợn lồi nữa.

Vận tốc truyền sóng là : A. 80 cm/s B. 12 cm/s C. 60 cm/s D. 40 cm/s

Câu 10: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt  0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là

A. 100 cm. B. 150 cm. C. 50 cm. D. 200 cm.

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với 2 nguồn S1, S2 dao động đồng bộ, phát biểu nào sau đây là SAI:

A. Các vân giao thoa có dạng các đường parabol

B. Tại trung điểm M của đoạn S1S2 có dao động cực đại.

C. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 là số lẻ.

D. Số điểm đ ng yên trên đoạn S1S2 là số ch n.

Câu 12: Điều iện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu th c nào sau đây?

A. 2 = 1 LC

B. f2 = 1

2LC C. f = 1

2 LC

D.  = 1

LC Câu 13: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?

A. Chiếc võng. B. Quả lắc đồng hồ. C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

D. Khung xe máy sau hi qua chỗ đường gập ghềnh.

Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn th cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn th cấp để hở là A. 440 V. B. 11 V. C. 110 V. D. 44 V.

Câu 16: Dao động tắt dần

A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có hại.

C. có biên độ hông đổi theo thời gian. D. luôn có lợi.

Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch hác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

(13)

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. dòng điện xoay chiều hông thể tồn tại trong đoạn mạch.

Câu 18: Công th c nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế hông bị hao tốn n ng lượng?

A. U1 U2

= I2 I1

B. I2

I1

= N2 N1

C. I2

I1

= U2 U1

D. U2

U1

= N1 N2

Câu 19: Sóng ngang là sóng có phương dao động

A. th ng đ ng B. vuông góc với phương truyền sóng

C. nằm ngang D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 20: Một vật dao động điều hoà với biên độ 10(cm). thời điểm hi li độ của vật là x = 6(cm) thì vận tốc của nó là 3,2(m/s). Tần số dao động là:

A. 40(Hz) B. 20(Hz) C. 20(Hz) D. 10(Hz)

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos6πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

A. 24π cm/s. B. 24π cm/s. C. 5 cm/s. D. 0 cm/s.

Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Asint và có cơ n ng là W. Động n ng của vật tại thời điểm t là:

A. Wđ = W

2cos2t B. Wđ = Wcos2t C. Wđ = W

2sin2t D. Wđ = Wsin2t Câu 23: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có ZL = 200, ZC = 100. Khi giảm chu ỳ của hiệu điện thế xoay chiều thì công suất của mạch:

A. T ng. B. Lúc đầu giảm, sau đó t ng

C. Lúc đầu t ng, sau đó giảm. D. Giảm

Câu 24: Khi động cơ hông đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường hông đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

Câu 25: Con lắc lò xo thực hiện một dao động điều hoà trên trục Ox. Biết thời gian giữa 2 lần liên tiếp động n ng của vật bằng hông là 0,393s (  /8s) và độ c ng của lò xo là 32N/m, hối lượng quả nặng là: A. 1kg B. 500g C. 250g D. 750g

Câu 26: m thanh do đàn piano và đàn guitar phát ra hông thể giống nhau về:

A. Độ to B. m sắc C. Độ cao D. Tần số

Câu 27: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 6cos(πt + 

6 ) (cm) và x2 = 6cos(πt + 

2) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ là

A. 3 cm. B. 12 cm. C. 6 3cm. D. 6 2cm.

Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U0cost (V) vào hai bản tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện chạy qua tụ có biểu th c:

A. i = Uo

Ccost (A). B. i = U0.Ccos(t +

2) (A).

C. i = U0.Ccos(t  

2) (A). D. i = Uo

Ccos(t  2) (A).

Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha thì:

A. Phần cảm (rôto) là 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn, phần ng (stato) là 1 nam châm điện

B. Phần cảm (rôto) là 1 nam châm điện , phần ng (stato) là 1 lõi thép hình trụ có tác dụng như 1 cuộn dây

C. Phần cảm (stato) là nam châm điện, phần ng (rôto) là 1 cuộn dây

(14)

D. Phần cảm (rôto) là một nam châm điện, phần ng (stato) gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn vào 3 lõi thép đặt lệch nhau 1200 trên đường tròn

Câu 30: Một đoạn mạch có điện trở R = 50(Ω) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2π(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số 50(Hz). Hệ số công suất của mạch là:

A. 1

2 B. 1 C. 2

2 D. 0

Câu 31: Khi nói về n ng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Động n ng và thế n ng là những đại lượng bảo toàn B. Cơ n ng là đại lượng biến thiên theo li độ

C. Cơ n ng là đại lượng tỉ lệ với biên độ

D. Trong quá trình dao động luôn diễn ra hiện tượng: hi động n ng t ng thì thế n ng giảm và ngược lại

Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 6cm, lò xo có độ c ng 100N/m. Động n ng cực đại của vật nặng là:

A. 1800J B. 3600J C. 0,36J D. 0,18J

Câu 33: Sóng truyền trên dây cao su c ng ngang. Hai điểm gần nhau nhất dao động đối pha cách nhau 1,2cm. Bước sóng là : A. 0,6cm B. 1,2cm C. 2,4cm D. 4,8cm

Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu một động cơ điện xoay chiều thì công suất cơ học của động cơ là 160W. Động cơ có điện trở thuần R = 4 và hệ số công suất là 0,88. . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là:

A. I = 2(A) B. I = 20(A) C. I = 2 2(A) D. I = 2(A) hoặc I = 20(A)

Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có điện dung C = 103

4 F và công suất toả nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là

A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 80 Ω. D. 20 Ω.

Câu 36: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì

A. cường độ t c thời của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ t c thời của các dòng điện trong ba dây pha

B. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2

3 so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung hoà.

C. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.

D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và dây trung hoà.

Câu 37: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp có biên độ lớn nhất hi góc lệch pha của 2 dao động thành phần nhận giá trị nào sau đây:

A.

2 B.  C. 3 D. 4

Câu 38: Khi truyền tải điện n ng đi xa, để công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây giảm đi 10 lần thì: A. t ng điện áp lên 3,16 lần B. t ng điện áp lên 100 lần

C. t ng điện áp lên 10 lần D. giảm điện áp xuống 100 lần

Câu 39: Cường độ dòng điện qua 1 cuộn cảm thuần có dạng i = Iocost (A), gọi L là hệ số tự cảm của cuộn cảm. Hiệu điện thế t c thời ở 2 đầu cuộn cảm có dạng:

A. u = IoLcos(t  

2 ) (V) B. u = Io

L cos(t +  2 ) (V) C. u = IoLcos(t + 

2 ) (V) D. U = Io

L cos(t   2 ) (V)

(15)

Câu 40: Hai con lắc đơn dao động tại cùng 1 nơi với cùng 1 li độ góc o. Gọi T1, T2, v1, v2 là chu ỳ dao động điều hoà và vận tốc của chúng hi qua vị trí cân bằng. Biết chiều dài con lắc 1 lớn hơn chiều dài con lắc 2, nhận xét nào sau đây là đúng:

A. T1 > T2 ; v1 = v2 B. T1 > T2; v1 > v2; C. T1 < T2 ; v1 < v2 D. T1 > T2; v1 < v2 --- HẾT ĐỀ 4 ---

(Đề số 5)

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian: 60 phút

Câu 1: Chọn câu ĐÚNG. Cho hai dao động điều hoà cùng tần số,  là độ lệch pha và k  Z. Hai dao động cùng pha hi:

A)  = (k +1/2) B)  = 2k C)  = (k +1)/2. D)  = (2k +1)

Câu 2: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 2cm và chu ỳ là 0,5s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật s là:

A) x = 2cos(4t - /2) (cm) B) x = 2cos(t - /2) (cm) C) x = 2cos(4t + /2) (cm) D) x = 2cos(t + /2) (cm)

Câu 3: Con lằc lò xo có độ c ng 40N/m dao động với phương trình: x = 5cos(10t + /3)cm. N ng lượng của dao động là:

A) 100J B) 0,05J C) 500J D) 0,01J

Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu ỳ 1s. Thời gian ngắn nhất để động n ng t ng từ 0 đến giá trị cực đại là:

A) 1s B) 0,25s C) 0,125s D) 0,5s

Câu 5: Trong con lắc lò xo nếu ta t ng hối lượng vật nặng lên 4 lần và độ c ng t ng lên 2 lần thì tần số dao động của vật:

A) T ng 2 lần. B) Giảm 2 lần. C) T ng lên 2 lần. D) Giảm

2

lần.

Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ (H) một điện áp xoay chiều 220(V) tần số 60(Hz). Cảm háng của cuộn cảm là:

A) ZL = 50() B) ZL = 120() C) ZL = 100() D) ZL = 10() Câu 7: Tần số dao động của con lắc đơn thay đổi thế nào hi biên độ dao động của con lắc t ng lên 2 lần và hối lượng vật nặng t ng lên 2 lần.

A) T ng lên 2 lần. B) Giảm đi 4 lần. C) Không đổi. D) T ng lên 4 lần.

Câu 8: Chu ỳ con lắc đơn KHÔNG phụ thuộc vào:

A) Chiều dài l. B) Khối lượng vật nặng m.

C) V độ địa lý. D) Gia tốc trọng trường g.

Câu 9: Một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi (hay hai bó sóng) thì bước sóng của dao động là bao nhiêu?

A) 0,25m B) 0,5m C) 1m D) 2m

Câu 10: Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, hoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng:

A) một phần tư bước sóng B) hai lần bước sóng

C) nửa bước sóng D) một bước sóng

Câu 11: Con lắc đơn dao động có phương trình: x = 4cos(t + /4) (cm). Lấy g = 10m/s2. Chiều dài

(16)

A) 2m B) 0,5m C) 1,5m D) 1m

Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm treo tại nơi có g =10m/s2. Dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số 1,25Hz, con lắc dao động với biên độ A. Nếu ta t ng tần số của ngoại lực thì:

A) Biên độ dao động hông đổi. B) Không thể xác định.

C) Biên độ dao động giảm. D) Biên độ dao động t ng.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa giữa hai điểm A và B với chu ỳ 2s. Thời gian ngắn nhất để M chuyển động từ A đến B là:

A) 0,5s B) 1s C) 2s D) 0,25s

Câu 14: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 hi vật đi qua:

A) Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất. B) Vị trí mà lực đàn hồi bằng 0.

C) Vị trí cân bằng. D) Vị trí mà lò xo hông bị biến dạng.

Câu 15: Một con lắc dao động tắt dần chậm. C sau mỗi chu ỳ, biên độ giảm 3%. Phần n ng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?

A) 94% B) 6% C) 9% D) 3%

Câu 16: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có cùng tần số và biên độ lần lượt là A1 = 1,6cm A2 = 1,2cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là:

A) A = 0,3cm B) A = 3cm C) A = 3,8cm D) A = 2,4cm Câu 17: Cho dao động điều hoà x = 5cos(10t + /4) (cm). Chu ỳ của dao động là:

A) T = 0,4(s) B) T = 1(s) C) T = 0,2(s) D) T = 5(s)

Câu 18: Phương trình của li độ, vận tốc và gia tốc của một dao động điều hoà có đại lượng nào sau đây là bằng nhau:

A) Giá trị cực đại lượng. B) Pha. C) Tần số. D) Pha lúc t = 0.

Câu 19: Một mạch điện gồm R = 100(); C = 10-3/(15)(F) và L = 0,5/(H) mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos100t (V). Biểu th c của cường độ t c thời qua mạch là:

A) i = 2 2cos(100t - /4)(A) B) i = 2 2cos(100t + /4)(A) C) i = 2cos(100t + /4)(A) D) i = 2cos(100t - /4)(A) Câu 20: Hai nguồn phát sóng nào dưới đây là hai nguồn ết hợp? Hai nguồn có:

A) Cùng tần số. B) Cùng biên độ.

C) Cùng tần số và hiệu số pha hông đổi theo thời gian. D) Cùng pha ban đầu.

Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Với tần số góc  thì R = 100(), ZL = 150(), ZC = 50(). Khi tần số góc có giá trị 0 thì mạch xảy ra cộng hưởng. Ta có:

A) Không có giá trị nào B) 0 <  C) 0 >  D) 0 = 

Câu 22: Chọn Câu ĐÚNG. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t + ), radian (rad) là th nguyên của đại lượng:

A) Biên độ A. B) Chu ỳ dao động T . C) Pha ban đầu . D) Tần số góc .

Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 500g và lò xo có độ c ng = 50 N/m dao động điều hoà, tại thời điểm vật có li độ 3cm thì vận tốc là 0,4m/s. Biên độ dao động của vật là:

A) 5cm B) 4cm C) 8cm D) 3cm

Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn ết hợp cùng pha và vận tốc truyền sóng là 1m/s, tần số 20Hz và hoảng cách giữa hai nguồn ết hợp AB = 12cm. Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trong hoảng giửa AB:

A) 5 B) 3 C) 7 D) 8

Câu 25: Mắc tụ có điện dung C = 31,8(F) vào mạng điện xoay chiều thì cường độ qua tụ điện có biểu th c i = 2cos(100t + /3)(A). Biểu th c điện áp t c thời giữa hai bản tụ là:

A) u = 20cos(100t + /6)(V) B) u = 141cos(100t + /3)(V) C) u = 200cos(100t - /6)(V) D) u = 200 2 cos(100t - /3)(V)

Câu 26: Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị ích động mỗi hi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu chạy th ng đều với tốc độ là

(17)

bao nhiêu thì biên độ của con lắc s lớn nhất? Cho biết hoảng cách giữa hai mối nối là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s2.

A) 41km/h B) 12,5km/h

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dươngA. Phương trình

Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động.. Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc

Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với phưng trinh x  2cos ( cm)  t (gốc tọa độ tại vị trí

- Trượt hai vectơ lực đó trên giá của chúng đến điểm đồng quy. - Áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực.. Bài 5 trang 100 Vật lí 10: Điều kiện cân bằng của một

Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong 1/4 chu kì đầu tiên, gia tốc của vật bằng nửa độ lớn gia tốc cực đại ở thời điểm.. Chu kì dao động

Kích thích cho vật thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí cân bằng là.. Một

Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.. Câu 39: Vật dao động điều hòa với biên độ

Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình.. F = F