• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ SỐ 25

Trong tài liệu 28 Đề thi học kì I Vật Lý 12 (Trang 86-90)

Câu 1. Một vật dao động trên trục Ox theo phương trình: x = 5cos(πt – π/3) (x tính cm; t tính s). Chu ỳ dao động của vật là

A. 0,5s B. 1,0s C. 1,5s D.

2,0s

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu ỳ T = 0,1 (s) và biên độ A = 8cm.

Tốc độ cực đại của vật là

A. 160m/s B. 16m/s C. 1,6m/s D. 16cm/s

Câu 3. Vận tốc trong dao động điều hòa

A. trễ pha π/2 so với ly độ C. trễ pha π/2 so với gia tốc B. sớm pha π/3 so với ly độ D. sớm pha π/3 so với gia tốc Câu 4. Một sóng cơ học lan truyền trên đường th ng với bước sóng 40cm. Trong hoảng thời gian 2,5 chu ỳ, quãng đường sóng truyền đi được bằng

A. 16cm B. 32cm C. 1m D. 80cm

Câu 5. Một vật dao động trên trục Ox theo phương trình: x = 6cos(2πt + π/3) (x tính cm; t tính s). Ly độ của vật lúc t = 0 là

A. cm B. cm C. cm D.

cm

Câu 6. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu th c: u = 200 cos(100πt) (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều này bằng

A. 200 V B. 200 V C. 100 V D. 100 V

Câu 7. Đặt hai đầu cuộn dây hông thuần cảm có điện trở thuần r = 40Ω và độ tự cảm L = 0,3(H) vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V tần số góc ω = 100(rad/s). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là

A. 1,2A B. 2,4A C. 3,6A D.

4,8A

Câu 8. Một vật dao động diều hòa với chu ỳ T và biên độ A. Chiều dài quãng đường vật đi được trong một chu ỳ T bằng:

A. A B. 2A C. 3A D. 4A

Câu 9. Nhận định nào sau đây là sai hi nói về dao động cơ tắt dần

A. Cơ n ng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

B. Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Có động n ng giảm dần còn thế n ng hông đổi

Câu 10. Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1,21m dao động bé tại nơi có gia tốc trọng lực g = π2m/s2. Thời gian con lắc thực hiện được 20 dao động là

A. 2,2s B. 4,4s C. 22s D.

44s

Câu 11. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:

A. 8cm B. 16cm C. 64cm D. 32cm

Câu 12. Một sóng âm truyền từ hông hí vào nước thì

A. bước sóng t ng lên. B. tần số t ng lên. C. bước sóng giảm đi. D. tần số giảm đi.

Câu 13. Đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6 (H) và một tụ điện có điện dung C

= 12,5.10-5(F) ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một diện áp xoay chiều có tần số góc ω = 100(rad/s). Tổng trở đoạn mạch là

A. 40Ω B. 100Ω C. 20Ω D. 140Ω

Câu 14. Một sóng cơ học lan truyền trên trục Ox theo phương trình: u = 5cos(100t – 20x) (u tính bằng cm, t tính bằng s, x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng bằng

A. 5cm/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 50m/s

Câu 15. Đoạn mạch xoay chiều gồm: điện trở thuần R = 100Ω, tụ điện có điện dung C = 10-4(F) ghép nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch có dạng: u = 200cos(100t) (t tính bằng s , u tính bằng V). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua mạch là

A. 2(A) B. (A) C. 1(A) D.

1/ (A)

Câu 16. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm: Một điện trở thuần R = 80Ω, một tụ điện C = 5(µF) và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Một vôn ế lý tưởng mắc giữa hai đầu cuộn cảm, Lúc đầu chỉnh L sao cho hiệu điện thế giữa hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.

Từ giá trị này để cho số chỉ vôn ế là lớn nhất thì phải t ng giá trị L thêm một lượng

A. 4.10-4(H) B. 6,25.10-8(H) C. 32.10-3(H) D. 1,6.10-7(H) Câu 17. Hai dao động trên cùng trục Ox theo các phương trình: x1 = 3cos(πt) (cm) và x2 = 6cos(πt + 2π/3) (cm). Biên độ dao động tổng hợp hai dao động trên là

Câu 18. Kích thích tại hai diểm cố dịnh A và B trên mặt nước hai dao động điều hòa cùng phương th ng đ ng, cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha hông đổi theo thời gian, tạo giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng λ . Chọn câu đúng

A. Hai diểm dao động với biên độ cực đại cạnh nhau nằm trên đoạn th ng AB cách nhau đoạn λ B. Số vân giao thoa cực đại luôn lớn hơn số vân giao thoa cực tiểu

C. Số vân giao thoa cực đại luôn nhỏ hơn số vân giao thoa cực tiểu D. Số vân giao thoa cực đại có thể bằng số vân giao thoa cực tiểu

Câu 19. Tạo sóng dừng cộng hưởng trên dây dàn hồi c ng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau 1,2m. Bước sóng dài nhất có thể tạo ra là

A. 60cm B. 1,2m C. 2,4m D. 3,6m

Câu 20. Một vật nặng gắn vào đầu dưới của một lò xo treo th ng đ ng tại nơi có gia tốc trọng lực g = π2m/s2 làm cho lò xo bị dãn ra một đoạn 6,25cm hi cân bằng. Chu ỳ dao động là

A. 0,5s B. 1,0s C. 1,5s D. 2,0s

Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C ghép nối tiếp. Người ta đo được giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử R, L, C theo th tự đó là 40V, 80V và 50V. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 44V B. 50V C. 28V D. 16V

Câu 22. Hai dao động trên cùng trục Ox theo các phương trình: x1 = 12cos(πt + φ1) (cm) và x2 = 5cos(πt + φ2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây

A. 4,3cm B. 6,5cm C. 12,4cm D. 18,6cm

Câu 23. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Biết điện áp t c thời giữa hai đầu AB và AM và cường độ dòng điện theo th tự là: uAB = cos(100πt) (V) và uAM = cos(100πt + π/6) (V) và i = 1,25cos(100πt - 5π/6) (A). Giá trị điện trở thuần trong đoạn mạch MB bằng

A. 80Ω B. 60Ω C. 50Ω D. 40Ω

Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang: trong đó lò xo nhẹ có độ c ng 100N/m. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 10cm đến 18cm. Động n ng cực đại của vật nặng là

A. 1,5(J) B. 0,36(J) C. 3,0(J) D. 0,08(J)

Câu 25. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được. Nếu t ng đồng thời U và f lên gấp 2 lần giá trị ban đầu thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm

A. t ng gấp hai lần B. giảm một nửa C. t ng gấp 4 lần D.

hông đổi

Câu 26. Đặt tại O trong môi trường đồng nhất đ ng hướng một nguồn âm nhỏ. Nếu đặt thêm tại O một nguồn nữa giống hệt nguồn ban đầu thì m c cường độ âm tại một điểm M nào đó cách O một hoảng xác định s t ng thêm một lượng xấp xỉ

A. 3dB 2dB C. 1dB 4dB

Câu 27. Chọn câu sai hi nói về dao động cưỡng b c của một hệ dao động A. Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ

B. Biên độ dao động cưỡng b c ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng b c C. Biên độ của dao động cưỡng b c ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng b c D. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng b c khi xảy ra công hưởng càng nhỏ Câu 28. Tạo sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng hông đổi. Khi t ng dần tần số thì thấy rằng với hai giá trị tần số liên tiếp là 24Hz và 27,2Hz thì trên dây có sóng dừng cộng hưởng. Hỏi giá trị nào của tần số sau đây thì trên dây có sóng dừng công hưởng

A. 16Hz B. 32Hz C. 19,2Hz D. 36,8Hz

Câu 29. Đoạn mạch nối tiếp gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần độ tự cảm L và một tụ điện điện dung C. Hai đầu mạch có điện áp xoay chiều tần số góc ω. Cường độ dòng diện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch hi

A. R = L/C B. LCω2 = 1 C. LCω2 = R2 D.

LCω2 = R

Câu 30. Vật (1) gắn vào đầu dưới của một lò xo nhẹ treo th ng đ ng, vật (2) cùng hối lượng với vật (1) nối với vật (1) bằng một đoạn dây chỉ mảnh, hông hối lượng. Khi cân bằng lò xo bị dãn đoạn 8cm so với chiều dài tự nhiên. Cắt đ t dây nối giữa hai vật thì vật (1) s dao động điều hòa với biên độ

A. 4cm B. 8cm C. 12cm D.

16cm

Câu 31. Đặt hai đầu một cuộn thuần cảm vào một điệp áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng hông đổi nhưng có tần số thay đổi được. Khi chỉnh tần số có giá trị 60Hz thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 20A. Nếu chỉnh tần số đến giá trị 1000Hz thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. 0,72A B. 200A C. 1,2A D. 0,005A

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R =

100 3 , tụ điện có điện dung C = 10-4/(2π) (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 3/π (H). Tổng trở của mạch bằng

A. 50 B. 200C. 100D. 125

Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu ỳ 1,2s. Tại thời điểm t1 chất diểm có ly độ x1 = cm và tại thời điểm t2 = t1 + 1,5(s) chất điểm có ly độ x2 = cm. Chiều dài qu đạo là

A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm

Câu 34. Sóng truyền trên trục Ox với bước sóng λ. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên trục Ox dao động cùng pha bằng

A. B. 2λ C. λ D. λ/2

Câu 35. Đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C ghép nối tiếp.

Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U hông đổi và có tần số f thay đổi được. Nếu chỉ t ng tần số từ 50Hz lên 60Hz thì

A. giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng diện trong mạch t ng B. giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng diện trong mạch giảm C. giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng diện trong mạch không đổi D. các câu A, B, C đều sai

Câu 36. Con lắc lò xo nằm ngang dao động diều hòa với biên độ 20cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng 4,8(N). Độ c ng lò xo bằng

A. 240(N/m) B. 24(N/m) C. 96(N/m) D. 960(N/m)

Câu 37. Vật nặng hối lượng 1kg gắn vào đầu một lò xo nhẹ, độ c ng 100N/m. Chu ỳ dao động điều hòa của hệ là

A. π/2 (s) B. π/3 (s) C. π/4 (s) D. π/5 (s)

Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện t c thời trong mạch có biểu th c: i = 2cos(100πt + π/2) (A). Các phần tử trong mạch có thể là

A. điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L ghép nối tiếp C. điện trở thuần và tụ điện C ghép nối tiếp B. hai cuộn cảm thuần ghép nối tiếp D. cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối

tiếp

Câu 39. Đoạn mạch gồm một biến trở R ghép nối tiếp với một tụ điện có dung háng 40Ω và một cuộn dây thuần cảm L. Một vôn ế lý tưởng mắc giữa hai đầu biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch ổn dịnh. Khi t ng liên tục giá trị biến trở từ 50Ω đến 100Ω người ta thấy số chỉ vôn ế hông thay đổi. Cảm háng cuộn dây là

A. 20Ω B. 40Ω C. 60Ω D.

80Ω

Câu 40. Trong một đoạn mạch xoay chiều, cường độ dòng diện t c thời luôn sớm pha hơn điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch một góc có độ lớn φ (0 < φ < π/2) trong trường hợp nào sau đây

A. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L B. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R

C. Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp với điện trở thuần R D. Đoạn mạch gồm một điện trở thuần R ghép nối tiếp với một tụ điện C

CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN

1 D 11 D 21 B 31 C

2 C 12 A 22 C 32 B

3 C 13 C 23 D 33 B

4 C 14 C 24 D 34 C

5 B 15 C 25 D 35 D

6 A 16 C 26 A 36 B

7 B 17 C 27 C 37 D

8 D 18 D 28 D 38 D

9 D 19 C 29 C 39 B

10 D 20 A 30 A 40 D

Trong tài liệu 28 Đề thi học kì I Vật Lý 12 (Trang 86-90)