• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vậy nếu 2 3 2

2 3 2 0

5 15

x y y z

x y y z

       

Từ 1

2 0

x   y x 2y

Từ 3y2z0và 1

2 2 0 0

x z y   x z y z   2y  y z

3 2 1

2y z 0 y 3z x 3z

      

Vậy các giá trị x y z, , cần tìn là: 1 2

; ;

3 3

x z y z z

    

 

 hoặc

1 3

; ;

2 2

x y y z y

    

 

 hoặc

x ,y2 ,x z3x

Bài 4.

a) Xét 2 tam giác ABKvà DCKcó: BKCK BKA; CKD(đối đỉnh);

( ) ( . . )

AKDK gt  ABK  DCK c g cDCKDBKABCACB900ACDACBBCD900

900 / / (

ACD BAC AB CD AB AC

     và CDAC).

b) Xét 2 tam giác vuông: ABHvà CDH có:

 

; ( . . )

BA CD ABK  DCK AHCH  ABH  CDH c g c c) Xét 2 tam giác vuông: ABCvà CDAcó:

; 90 ;0

ABCD ACDBACACcạnh chung ABC CDA c g c( . . ) ACB CAD

  mà AHCH gt( )và MHANHC

ABH  CDH

( . . )

AMH CNH g c g MH NH HMN

        cân tại H

Bài 5.

Ta có:

.1001 .91.11 11 abcabcabcabc

TRƯỜNG THCS ÂN TƯỜNG ĐÔNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

M N

H

D K

A C

B

Năm học 2014-2015 Môn Toán 7 Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

14 14 5 3 3

) .34,8 .65, 2 ) : ( 7)

25 25 4 4 2

a A   b B     Bài 2. (4 điểm) Tìm xbiết:

5 1

3 2 29 1 2 1

) )

4 5 60 2 8

2 7 2

) 0, 24 ) 0,6 : 3 1

5 3 5

x

a x b

c x d x

 

     

 

     

Bài 3. (4 điểm) Tìm các số a b c, , biết:

3 5 7

a  b ca  b c 10 Bài 4. (2 điểm)

Cho 1 1 1 1 1 1

...

2 3 4 48 49 50

S        và 1 2 3 48 49 ...

49 48 47 2 1

P     

Hãy tính S P Bài 5. (3 điểm)

Cho ABCABAC.Kẻ tia phân giác ADcủa BAC D

BC

.Trên cạnh

AClấy điểm Esao cho AEAB,trên tia AB lấy điểm Fsao cho AFAC.Chứng minh rằng:

) )

a ADB ADE b BDF EDC

  

   Bài 6. (5 điểm)

Cho tam giác ABC D, là trung điểm của AB E, là trung điểm của AC.Vẽ điểm Fsao cho Elà trung điểm của DF.Chứng minh rằng:

a) ADFCAB/ /FC b) BDC FCD

c) DE / /BCvà 1 DE 2BC

ĐÁP ÁN Bài 1.

 

 

14 14 14 14

) .34,8 .65, 2 . 34,8 65, 2 .100 56

25 25 25 25

5 3 3 5 3 2

) : 7 . 7

4 4 2 4 4 3

5 1 31

4 2 7 4

a A b B

         

   

        

    Bài 2.

3 2 29 2 29 3 4 2 2

) :

4 5 60 5 60 4 15 5 3

ax  x    x  

5 1 3

1 2 1 1 1

) 5 3

2 2 2 2

24 2 16

2 100 5 25

) 0, 24

24 2 4

5

100 5 25

x

b x x

x x

c x

x x

        

   

   

    

   

     



7 2 7 6 17

) 0,6 : 3 1 : 1

3 5 3 10 5

7 3 17 7 17 3 20

3 5 5 3 5 5 5 4

7 12 4 :3 7

d x x

x x

x

       

   

   

       

  

Bài 3.

Ta có: 10

3 5 7 3 5 7

a   b c a b c

 

10 30; 10 50; 10 70

3 5 7

a b c

a b c

         

Vậy a30,b50,c70 Bài 4.

1 2 3 48 49 1 2 3 48

.... 1 1 1 ... 1 1

49 48 47 2 1 49 48 47 2

50 50 50 50 50 50 50 50 50

... 1 ....

49 48 47 2 50 49 48 47 2

1 1 1 1 1

...

1 1 1 1 2 3 4 49 50

50. ....

50 49 48 2

5 P

S P

       

                   

 

          

    

 

       

 

1

1 1 1 1 50

0. ....

50 49 48 2

      

 

 

Bài 5.

a) ADB ADE cgc( ) b) BDF  EDC cgc( )

F

E D

A

B C

Bài 6.

a) Chứng minh được ADE CFE c g c( . . )ADFCDAEECF, mà 2 góc ở vị trí so le trong AB/ /FC

b) BDC FCD c g c Do AD( . . )( ... BD AD; CFBDCF BDC; FCD slt DC( );

chung)

c) BDC FCDBCDEDCmà 2 góc này ở vị trí so le trong

1 1

/ / 2 2

DE BC DE DF BC

   

PHÒNG GD&ĐT HỒNG NGỰ TRƯỜNG THCS TT HẬU A

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN : TOÁN 7

NĂM HỌC 2017-2018

Bài 1. (4 điểm)

Tính giá trị của biểu thức:

3 2 3

6 3.6 3

) 13

a  

5 8 16

) 5,13: 5 1 .1, 25 1

28 9 63

b A      Bài 2. (4 điểm)

Biết 12 22  32 ... 10 2 385.Tính 22 4262 ... 20 2

E F D

A

B C

Bài 3. (4 điểm)

Cho đa thức

 

4 3 2 1

P xxx  2 x. Tìm các đa thức Q x R x

   

, sao cho:

a) P x

 

Q x

 

x52x2 1

b) P x

 

R x

 

x3

Bài 4. (4 điểm)

Ba đội san đất làm ba khối công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy

Bài 5. (4 điểm)

Cho tam giác ABCcân tại AA20 ,0 vẽ tam giác đều DBC(D nằm trong tam giác ABC).Tia phân giác của ABDcắt ACtại M. Chứng minh:

a) Tia ADlà phân giác của ABC b) AMBC

ĐÁP ÁN Bài 1.

 

 

3 3 2

3 2 3 3 3 2 3 3 3 . 2 2 1

6 3.6 3 2 .3 2 .3 3

) 27

13 13 13

5 8 16

) 5,13 : 5 1 .1, 25 1

28 9 63

5 13 16

5,13 : 5 2 1

28 36 63

5 13 16 5,13 : 5 2 1

28 36 63 5,13 : 4 1 1, 26

14 a

b A

 

       

  

 

     

 

     

  

        

 

      Bài 2. Ta có:

 

2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 4 6 ... 20 2 1 2 3 ... 10 4.385 1540

S            

Bài 3.

a) Ta có:

   

     

5 2

5 2

4 2 5 2

5 4 2

2 1

2 1

3 1 2 1

2

1 2 P x Q x x x

Q x P x x x

x x x x x

x x x x

   

    

      

     

Vậy

 

5 4 2 1

Q x   x xx  x 2 b) Vì

   

3

   

3 4 3 2 1 3 4 3 3 2 1

2 2

P xR xxR xP xxxx   x xxxx  x Bài 4.

Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a b c, , (các máy có cùng năng suất) Vì số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , do đó ta có:

4a6b8c hay

1 1 1

4 6 8

a  b c , theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

2 24

1 1 1 1 1 1

4 6 8 4 6 12

a b c ab

    

6 4 3 a b c

 

 

 

Vậy số máy của ba đội theo thứ tự là 6;4;3máy Bài 5.

a) Chứng minh ADB ADC c c c( . . )DABDAC, do đó

0

20 0

2 10 DAB  b) ABCcân tại A, mà A20 ( )0 gt nên ABC800

ABCđều nên DBC600

Tia BDnằm giữa hai tia BABCsuy ra ADB800 600 200

D A

B C

M

Tia BM là phân giác của ABDnên ABM 100 Xét tam giác ABMBADcó:

AB cạnh chung; BAMABD20 ;0 ABMDAB100

Vậy ABM  BAD g c g( . . ) AMBDBDBC gt( )AMBC

TRƯỜNG THCS HIỀN QUAN ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC : 2015-2016

Môn thi: Toán 7

Câu 1. Tìm các số x y z, , biết:

 

3

) 1 8

a x   b) 9 7 x 5x3

) 3 0

c xxd)12x15y20zx  y z 48 Câu 2.

a) Tìm số dư khi chia 22011cho 31

b) Với a b, là các số nguyên dương sao cho a1và b2007chia hết cho 6.

Chứng minh rằng: 4a  a bchia hết cho 6 c) Tìm các số nguyên x y, thỏa mãn 6x2 5y2 74 Câu 3.

a) Cho tỉ lệ thức a b.

bc Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức

2 2

2 2

a b a b c c

 

b) Trên bảng có ghi các số tự nhiên từ 1đến 2008,người ta làm như sau: lấy ra hai số bất kỳ và thay vào bằng hiệu của chúng, cứ làm như vậy đến khi còn một số trên bảng thì dừng lại. Hỏi có thể làm để trên bảng chỉ còn lại số 1 được không ? Giải thích ?

Câu 4. Cho tam giác ABCcó ba góc nhọn, đường cao AH.Vẽ về phía ngoài tam giác ABCcác tam giác ABEACF vuông cân tại A.Từ EFkẻ đường vuông góc EKFN với đường thẳng HA

a) Chứng minh rằng: EKFN

b) Gọi Ilà giao điểm của EF với đường thẳng HA.Tìm điều kiện của tam giác ABCđể EF 2AI

Câu 5.

a) Cho bốn số không âm thỏa mãn điều kiện a   b c d 1.Gọi Slà tổng các giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ bốn số a b c d, , , .Hỏi Scó thể đạt được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu

b) Cho tam giác nhọn ABCBAC 60 .0 Chứng minh rằng

2 2 2

. BCABACAB AC

ĐÁP ÁN Câu 1.

 

3

) 1 8 1 2 1

a x         x x b) 9 7 x 5x3. Điều kiện 3

x5

9 7 5 3 12 12 1

( )

9 7 3 5 2 6 3

x x x x

x x x x tm

    

  

        c) x3 x 0.DK x: 0

 

0

. 3 0 ( )

9

x x x tm

x

 

     

)12 15 20 48 4

5 4 3 5 4 3 12 12

20; 16; 12

x y z x y z x y z

d x y z

x y z

            

   

Câu 2.

a) Ta có: 25 32 1 mod31

 

 

25 402 1 mod31

 

22011 2 mod31 .

  Vậy số dư khi chia 22011cho 31là 2

b) Vì anguyên dương nên ta có 4a 1 mod3

 

4a  2 0 mod3

 