• Không có kết quả nào được tìm thấy

(4 điểm) Cho biểu thức

Tam giác CEF cân tại C, lại cóC11800BCA600nên là tam giác đều Như vậy CBCECFFDEF

Suy ra D1E3 F2 60 (0 CEFđều)D1 300

Xét tam giác CDE ta có: CED1800

C1D1

90 (1)0

Ta có: D1B1EBED A, EBAEAEBEAED(2) Từ (1) và (2) suy ra EDAvuông cân tại ED2 450 Vậy ADBD1D2 300450 750

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI THỤY

ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018

MÔN TOÁN 7

Bài 1. (3 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức 7 5 5 2 5 18

. . .

13 9 9 13 9 13

 

  

b) Cho a b, là các số tự nhiên thỏa mãn: a4bchia hết cho 13 Chứng minh rằng 10abcũng chia hết cho 13

a) Biết f

 

0 0, f

 

1 2013 f

 

 1 2012.Tính a b c, ,

b) Chứng minh rằng nếu f(1)2012, f

 

 2 f

 

3 2036thì đa thức f x

 

nghiệm Bài 5. (8 điểm)

Cho tam giác ABCvuông cân tại A. Trên tia đối của tia AClấy điểm D sao cho ADAC.Gọi M N, lần lượt là trung điểm của BCvầ BD

a) Tam giác BDClà tam giác gì ? Vì sao ? So sánh DMCN b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với CNcắt tia BAtại K

Chứng minh : BMK  CMD

c) Biết ABa,tính chu vi tam giác DMK ĐÁP ÁN Bài 1.

a) Tính đúng kết quả là 5

13

b)

 

 

4 13 10( 4 ) 13

10. 4 (10 ) 10 40 10 39 13

a b a b

a b a b a b a b b

  

       

Do 10

a4b

13(10ab) 13

Bài 2.

a) Giá trị của biểu thức Akhông xác định khi x2 b) Nhận xét x2   0 x x2  3 0 x

A nhận giá trị là số âm khi x   2 0 x 2 c)

2 4

3 4 7 7

( 2)

2 2 2

x x

A x

x x x

  

    

  

 

   

7 7 2

2

2 7; 1;7;1 5;1;3;9

A x

x

x x

    

        Bài 3.

Từ 5 6 6 4 4 5

4 5 6

zyxzyx

20 24 30 20 24 30 20 24 30 20 24 30

25 36 10 25 36 0

20 24 30 20 24 30 0 20 24 30

3 2 5 3 2 5 96

10 12 15 3

4 5 6 12 10 30 12 10 30 32 12; 15; 18

z x z y x z y x z y x

y

z y x z y x z y x

x y z x y z x y z

z y x

x y z

       

    

 

         

 

           

 

   

Bài 4.

a) Tính được 0 f(0)c;2013 f(1)  a b cvà 2012 f( 1)   a b c

Tính được : a b 2013và 4025 1

2012 ;

2 2

a b   a b

Vậy 4025 1

; ; 0

2 2

abc b) Tính được:

2012 (1) (1)

2036 ( 2) 4 2 (2)

2036 (3) 9 3 (3)

f a b c

f a b c

f a b c

   

    

   

Từ (1), (2) có a b 8

Từ (2), (3) có a b 0 a 4,b4

Như vậy f x( )4x2 4x2012

2x1

2 2011 0( x)

Vậy đa thức vô nghiệm.

Bài 5.

a) Chứng minh được BAD BAC c g c( . . )BDBC

0 0 0

45 45 90

DBCDBAABC     BDCvuông cân tại B Chứng minh được BDM  BCNDMCN

b) Vì BDM  BCNBNCBMD

BNCvuông tại B nên BNCBCN 900

CMEvuông tại E nên MCECME900 Từ đó suy ra CMEBMDBMKCMD Chứng minh BMK  CMD g c g( . . )

c) ABa, tính được BCa 2do áp dụng định lý Pytago với tam giác ABC

Và cũng tính được 1 2

2; 2 2

BDBCa BMBCa

Vì BMK  CMDMDMKChuvi DMK2MDDK

E

K N M

D

B

A C

Tính được 5 2

DMa do áp dụng định lý Pytago vào BDM Chứng minh được BDK  BCKDKBCa 2

Chu vi tam giác DMK bằng:

 

2 2 5 2 10 2 10 2

DMDKa 2 aaaa

   

 

2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2

2

CH BH AC AH AB AH AC AB

AC BC AC AC

      

   

PHÒNG GD & ĐT SÔNG LÔ ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018

ĐỀ THI MÔN : TOÁN 7 Câu 1. (2,5 điểm)

a) Tìm xbiết: 1 1

: 2015

2016 x 2015

b) Tìm các giá trị nguyên của nđể phân số 3 1 1 M n

n

 

 có giá trị là số nguyên c) Tính giá trị của biểu thức Nxy z2 3x y z3 4 5 ....x2014y2015 2016z tại x 1;

1; 1

y  z  Câu 2. (2,0 điểm)

a) Cho dãy tỉ số bằng nhau 2 3 3 2

2 3 .

bz cy cx ay ay bx

a b c

     Chứng minh :

2 3

x y z abc

b) Tìm tất cả các số tự nhiên m n, sao cho: 2m2015 n 2016  n 2016 Câu 3. (1,5 điểm)

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2015  x 2016  x 2017 b) Cho bốn số nguyên dương khác nhau thỏa mãn tổng của hai số bất kỳ chia

hết cho 2 và tổng của ba số bất kỳ chia hết cho 3. Tính giá trị nhỏ nhất của tổng bốn số này

Câu 4. (3,0 điểm)

Cho tam giác ABCcân tại A, BH vuông góc với ACtại H. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kỳ (khác B và C). Gọi D E F, , là chân đường vuông góc hạ từ M đến AB AC BH, , .

a) Chứng minh DBM  FMB

b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BCthì tổng MDMEcó giá trị không đổi

c) Trên tia đối của tia CAlấy điểm K sao cho CKEH.Chứng minh BCđi qua trung điểm của DK

Câu 5. (1,0 điểm) Có sáu túi lần lượt chứa 18,19,21,23,25và 34 bóng. Một túi chỉ chứa bóng đỏ trong khi 5 túi kia chỉ chứa bóng xanh. Bạn Toán lấy ba túi, bạn Học lấy 2 túi. Túi còn lại chứa bóng đỏ. Biết lúc này bạn Toán có số bóng xanh gấp đôi số bóng xanh của học Học. Tìm số bóng đỏ trong túi còn lại.

ĐÁP ÁN Câu 1.

1 1 1 1

) : 2015

2016 2015 2016.2015 2015

1 1

: 2016

2015 2016.2015

a x x

x

    

   

Vậy x 2016

b) 3 1

1 M n

n

 

 có giá trị là một số nguyên 3n1 (n1)

         

3 n 1 2 n 1 2 n 1 n 1 U(2) 1; 2

           

0;2; 1;3

 n  thì M nguyên

c) Ta có: Nxyz yz. 2x y z yz2 2 2. 2x y z yz3 3 3 2 ...x2014y2014z2014yz2 Thay y1;z 1ta được:

       

2 2 2 3 3 3 2014 2014 2014

2 3 2014

...

...

N xyz x y z x y z x y z

xyz xyz xyz xyz

     

     

Thay xyz 1ta được: N     1 1 1 1 ... 1 1 0   Vậy N 0

Câu 2.

2 2 2

2 2 2

2 3 3 2

2 ) 2 3

2 3 6 2 3 6

4 9

2 3 6 2 3 6

4 9 0

2 3 0 (1) 3 0 (2)

3 2 3

bz cy cx az ay bx

a a b c

abz acy bcx abz acy bcx

a b c

abz acy bcx abz acy bcx

a b c

z y x z

bz cy cx az

c b a c

    

  

  

    

 

 

         

Từ (1) và (2) suy ra

2 3

x y z abc b) Nhận xét: Với x0thì x  x 2x Với x0thì x  x 0

Do đó xxluôn là số chẵn  x

Áp dụng nhận xét trên thì n2016  n 2016là số chẵn với n2016 Suy ra 2m 2015là số chẵn 2mlẻ m 0

Khi đó n2016  n 20162016

Nếu n2016,ta có:  

n 2016

 n 20162016 0 2016(loại)

Nếu n2016,ta có: 2

n2016

2016 n 2016 1008  n 3024(thỏa

mãn)

Vậy

m n,

 

0,3024

Câu 3.

a) P x 2015 2016  x x 2017

x2015 2017x

 x 2016

Ta có: x2015  2017  x x 2015 2017  x 2.Dấu " " xảy ra khi 2015 x 2017 (1)

Lại có x2016 0.Dấu " " xảy ra khi x2016 (2) Từ (1) và (2) ta có minP  2 x 2016

b) Nhận xét: Bốn số phải cùng số dư khi chia cho 2 và 3. Để có tổng nhỏ nhất, mỗi trong hai số dư này là 1

Từ đó ta có các số 1,7,13,19. Tổng của chúng là 1 7 13 19   40.

Câu 4.

a) Chứng minh được DBM  FMB ch( gn)

Q I

F E D

H A

B

K

M C

b) Theo câu ata có: DBM  FMB ch( gn)MDBF(2 cạnh tương ứng) (1)

Chứng minh: MFH  HEMMEFH(2 cạnh tương ứng ) (2) Từ (1) và (2) suy ra MDMEBFFHBH

BH không đổi MDMEkhông đổi (dfcm)

c) Vẽ DPBCtại P, KQBCtại Q, gọi I ;là giao điểm của DKBC. +) Chứng minh: BDFMEHCK

+)Chứng minh BDP CKQ ch( gn)DPKQ(cạnh tương ứng) +)Chứng minh IDPIKQ DPI  KQI g c g( . . )IDIK dfcm( ) Câu 5.

Tổng số bóng trong 6 túi: 18 19 21 23 25 34 140   

Vì số bóng của Toán gấp hai lần số bóng của Học nên tổng số bón của hai bạn là bội của 3. Ta có : 140chia 3 bằng 46 dư 2. Do đó số bóng đỏ cũng là số chia 3 dư 2.

Trong sáu số đã cho chỉ có 23chia 3 dư 2, do đó số bóng đỏ là 23.

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN THI: TOÁN 7

NĂM HỌC 2018-2019 Câu 1. (4 điểm) Tính

   

15 9 20 9

10 19 29 6

1 2

0 3

2 2 5

5.4 .9 4.3 .8 ) 5.2 .6 7.2 .27

1 1

) 0,1 . . 2 : 2

7 49

a A b B

 

    

 

         Câu 2. (4 điểm)

a) Tìm các số a b c, , biết:

2a3 ,5b b7cvà 3a7b5c 30 b) Cho tỉ lệ thức a c.

bd Chứng minh rằng: 5 3 5 3

5 3 5 3

a b c d

a b c d

  

 

Câu 3. (4 điểm) Tìm số xthỏa mãn:

 

3 2 2

) 2012 2013 2014

)3 2x 24 4 2 1

a x x

b

   

 

      Câu 4. (6,0 điểm)

Cho tam giác ABC M, là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MEMA.Chứng minh rằng:

a) ACEB AC, / /BE

b) Gọi I là một điểm trên AC K, là một điểm trên EBsao cho AIEK.Chứng minh rằng I M K, , thẳng hàng

c) Từ E kẻ EH BC H

BC

. Biết HBE 50 ,0 MEB25 .0 Tính HEM

BME

Câu 5. (2,0 điểm) Tìm x y, nguyên biết: xy3x y 6

ĐÁP ÁN Câu 1.

 

 

 

15 9 20 9 2.15 2.9 2 20 3.9

10 19 29 6 10 19 19 29 3.6

29 18 2

29 18

6 5

5.4 .9 4.3 .8 5.2 .3 2 .3 .2 ) 5.2 .6 7.2 .27 5.2 .2 .3 7.2 .3

2 .3 . 5.2 3 10 9 1 2 .3 . 5.3 7 15 7 8 ) 1 49. 1 . 2 : 2 1 2 3

49 a A

b B

 

 

 

 

  

 

    

Câu 2.

a) Vì 2 3 (1)

3 2 21 14

a b a b

ab   

5 7 (2)

7 5 14 10

b c b c

bc    Từ (1) và (2) suy ra:

3 7 5 3 7 5

21 14 10 63 98 50 63 98 50

30 2

21 14 10 15

42; 28; 20

a b c a b c a b c

a b c

a b c

 

     

 

      

      

b) Đặt a c ,

k a kb kd b    d

Suy ra :

 

 

5 3

5 3 5 3

5 3 5 3 5 3

b k

a b k

a b b k k

    

  

 

5 3

5 3 5 3

5 3 5 3 5 3

d k

c d k

c d d k k

    

  

Vậy 5 3 5 3

5 3 5 3

a b c d

a b c d

  

 

Câu 3.

a) Nếu x2012từ đề suy ra 2011

2012 2013 2014 ( )

x x x 2 tm

     

Nếu 2012 x 2013từ đề suy ra x20122013 x 2014 1 2014(ktm)

Nếu x2013từ đề suy ra 6039

2012 2013 2014 ( )

x  x   x 2 tm Vậy 2011 6039

2 ; 2 x 

 

   

3 3

3 3

3 3

)3 2 24 16 4 1 3 2 24 16 3

3 2 24 13 3 2 11

2 8 2 3 3 6

x x

x x

x

b

x x

         

      

       

Câu 4.

H

K

E M

A

B C

I

a) Xét AMCvà EMB có: AMEM gt AMC( ); EMB(đối đỉnh);

( )

BMMC gt nên AMC EMB c g c( . . )ACEB

b) Vì AMC EMBMACMEB, mà 2 góc này ở vị trí so le trong \ Suy ra AC/ /BE

Xét AMIvà EMKcó: AMEM gt MAI( ); MEK(AMC EMB) Nên AMIEMKAMIIME1800(kề bù)

1800 , ,

EMK IME I M K

    thẳng hàng

c) Trong BHE H

900

HBE500

0 0 0 0

90 90 50 40

HBE HEB

     

0 0 0

40 25 15 HEM HEB MEB

     

BMElà góc ngoài tại đỉnh M của HEM Nên BMEHEMMHE150 900 1050 (định lý góc ngoài của tam giác)

Câu 5.

3

 

3

3

1



3

3

1 1 1 3

3 3; 3 1

x y y x y

x x

y y

       

     

 

        

Các cặp

 

x y;

  

2;0 ; 0; 6 ; 4; 2 ;

 

 

 2; 4

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS BÌNH MINH

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Năm học 2013-2014

MÔN: TOÁN 7

Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức a c

bd với a b c d, , , 0;a b c,  d. Chứng minh:

c) b d

b ad c

 

c d c a b a

 

 d)

2013 2013 2013

2013 2013

a b a b

c d c d

 

  

   

 

Câu 2. (6 điểm)

3) Tìm xthỏa mãn một trong các điều kiện sau:

)3 2 3 810

) 3 7 4

x x

a

b x x x

 

   

4) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm:Cx10x5x2  x 1 Câu 3. (2 điểm)

c) Chứng minh với mọi a b,  ta có: a   b a b

d) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B   x 2 x 8 Câu 4. (7 điểm)

3) Cho tam giác cân ABC AB,  AC.Trên tia đối của các tia BCCBlấy theo thứ tự hai điểm D và E sao cho BDCE

e) Chứng minh ADEcân

f) Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh AM là tia phân giác của DAE g) Từ B và C kẻ BHAD CK; AE.Chứng minh : BHCK

h) Chứng minh AM BH CK, , gặp nhau tại 1 điểm

4) Cho tam giác ABCABAC A; 100 .0 Điểm M nằm trong tam giác ABCsao cho MBC10 ,0 MCB20 .0 Tính số đo góc AMB

ĐÁP ÁN Câu 1.

1)a c 1 a 1 c b a d c

b d b d b c

 

       Kết luận

Từ a c c d c d

b d a b a b

    

2) Từ a c a b a b

b d c d c d

    

2013 2013 2013 2013 2013

2013 2013

a b a b a b

c d c d c d

 

     

          

Câu 2.

3) a)3 . 3x

2  1

8103x 81 x 4

b) lập luận có x0

Với x     0 x 3 x 7 4x x 5 4) Xét đa thức : Cx10x5x2  x 1 Nếu x   0 C 1 0

Nếu x 0 x10x2       1 0; x5 x 0 C 0 Nếu 0   x 1 C x10 x2

1x3

 

1 x

0

Nếu x  1 C x5.

x5 1

x x

  1

1 0

Vậy C 0với mọi xnên đa thức C không có nghiệm Câu 3.

c) Chứng minh đúng BĐT

d) Ta có: B    x 2 8 x 6. Dấu " " xảy ra

x 2 8



x

0 2 x 8

       Vậy MinB   6 2 x 8

Câu 4.

3)

e) Chứng minh ABD ACE c g c( . . )Kết luận f) Chứng minh MAD MAE c c c( . . )Kết luận

g) Chứng minh BHD CKE(cạnh huyền – góc nhọn)Kết luận

h) Gọi giao điểm của BHCKlà O. Chứng minh AOlà tia phân giác của DAEAMlà phân giác của DAE cmt( )Kết luận

O H K

M

B C

D E

A

4)

Trên tia đối của tia CAlấy điểm E sao cho CECBBECEBC700 Chứng minh ABM  ABE c g c( . . )AMBAEB700

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012-2013

MÔN: TOÁN 7

Câu 1. (4,0 điểm)

1) Rút gọn : 3 2 1 3 2 1

2 5 10 : 2 3 12 A         

2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2012  x 2013với xlà số tự nhiên

Câu 2. (5,0 điểm)

E A

B

M C

1) Tìm xbiết: 2x2.3 .5x1 x 10800

2) Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của An và Bình tỉ lệ với 5và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4và 5.

Tính số viên bi của mỗi bạn Câu 3. (4,0 điểm)

1) Cho plà số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p2 2012là hợp số 2) Cho nlà số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm nbiết n4và 2nđều là các só chính

phương.

Câu 4. (6,0 điểm)

Cho tam giác ABCcân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn

1) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABEvuông cân ở B. Gọi H là trung điểm BC, trên tia đối của tia AHlấy điểm I sao cho AIBC.Chứng minh hai tam giác ABIBECbằng nhau và BICE

2) Phân giác của các góc ABC BDC, cắt AC BC, lần lượt tại D M, .Phân giác của góc BDAcắt BCtại N. Chứng minh 1

BD 2MN Câu 5. (1,0 điểm)

Cho 1 1 1 1 1 1

1 ...

2 3 4 2011 2012 2013

S         và

1 1 1 1

1007 1008 .... 2012 2013

P     . Tính

S P

2013