• Không có kết quả nào được tìm thấy

(2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2

2 3

Ax   y x

Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABCvuông tại A AB(  AC).Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC.Trên tia AC lấy điểm E sao cho AEAB. Đường thẳng vuông góc với AEtại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:

)

a BABH b) DBK 450

c) Cho AB4cm,tính chu vi tam giác DEK

ĐÁP ÁN Bài 1.

Từ 2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d

a b c d

              

2 2 2 2

1 1 1 1

a b c d a b c d a b c d a b c d

a b c d

a b c d a b c d a b c d a b c d

a b c d

           

       

           

   

Nếu a        b c d 0 a b

c d b

;    c

a d

a b b c c d d a 4 M c d d a a b b c

   

     

   

Nếu 0 a b b c c d d a 4

a b c d a b c d M

c d d a a b b c

   

             

   

Bài 2.

a) P x( )Q x( )x4x33x2 3x1

b) H x( )Q x( )2x4   2 2x4x2   x 2 2x4    2 x2 x

c)

 

2

1

0 0

1 H x x x x x x

x

 

        

Bài 3.

a) x2010  x 2012  x 2014  x 20102014  x x 2012 4(*) Mà x2010  x 2012  x 2014 4, nên (*) xảy ra dấu

2012 0

" " 2012

2010 2014

x x

x

 

     

1 1 1 1 1 1

3 7 11 101 2 3 4 3 2

) 1

1 1 1 5 1 1 1 5 5

5 .

7 11 101 2 2 3 4

b y

     

 

 

    

       

   

   

1

1 7

2 3

1 1 2 4

2 3

1 5

2 2

2 3

2 4

x x

x

x x

    

  

           

Bài 4.

Ta có :

x2

2 0với mọi x y x 0với mọi x y,  A 3với mọi x y,

Suy ra Anhỏ nhất 3khi

2

2 0

2 0

x x y

y x

  

   

  



Bài 5.

a) ABD HBD ch( gn)

b) Qua Bkẻ đường thẳng vuông góc với EK,cắt EK tại I

4 3 2 1

I

K

E H

A D C

B

Ta có: ABI 900

Ta có: ABI 90 ;0 ABBH

ABD HBD

;

 

( ); / /

AEAB gt AEBI BA IEBHBI

3 4

( )

HBK IBK ch cgv B B

       mà B1B2DBK 450 c) ABD HBDADDH

HBK IBK HK KI KD DH HK AD KI

         

Chu vi tam giác DEKDEEKKDDEKEADKI 2 2.4 8( )

AEIEAB  cm

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Năm học 2016-2017

MÔN: TOÁN 7

Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức a c

bd với a b c d, , , 0;a b c,  d. Chứng minh:

a) b d

b ad c

 

c d c a b a

 

 b)

2013 2013 2013

2013 2013

a b a b

c d c d

 

  

   

 

Câu 2. (6 điểm)

1) Tìm xthỏa mãn một trong các điều kiện sau:

)3 2 3 810

) 3 7 4

x x

a

b x x x

 

   

2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm:Cx10x5x2  x 1 Câu 3. (2 điểm)

a) Chứng minh với mọi a b,  ta có: a   b a b

b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B   x 2 x 8 Câu 4. (7 điểm)

1) Cho tam giác cân ABC AB,  AC.Trên tia đối của các tia BCCBlấy theo thứ tự hai điểm D và E sao cho BDCE

a) Chứng minh ADEcân

b) Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh AM là tia phân giác của DAE c) Từ B và C kẻ BHAD CK; AE.Chứng minh : BHCK

d) Chứng minh AM BH CK, , gặp nhau tại 1 điểm

2) Cho tam giác ABCABAC A; 100 .0 Điểm M nằm trong tam giác ABCsao cho MBC10 ,0 MCB20 .0 Tính số đo góc AMB

ĐÁP ÁN Câu 1.

1)a c 1 a 1 c b a d c

b d b d b c

 

       Kết luận

Từ a c c d c d

b d a b a b

    

2) Từ a c a b a b

b d c d c d

    

2013 2013 2013 2013 2013

2013 2013

a b a b a b

c d c d c d

 

     

          

Câu 2.

1) a)3 . 3x

2  1

8103x 81 x 4

b) lập luận có x0

Với x     0 x 3 x 7 4x x 5 2) Xét đa thức : Cx10x5x2  x 1 Nếu x   0 C 1 0

Nếu x 0 x10x2       1 0; x5 x 0 C 0 Nếu 0   x 1 C x10 x2

1x3

 

1 x

0

Nếu x  1 C x5.

x5 1

x x

  1

1 0

Vậy C 0với mọi xnên đa thức C không có nghiệm Câu 3.

a) Chứng minh đúng BĐT

b) Ta có: B    x 2 8 x 6. Dấu " " xảy ra

x 2 8



x

0 2 x 8

       Vậy MinB   6 2 x 8

Câu 4.

1)

a) Chứng minh ABD ACE c g c( . . )Kết luận b) Chứng minh MAD MAE c c c( . . )Kết luận

c) Chứng minh BHD CKE(cạnh huyền – góc nhọn)Kết luận

d) Gọi giao điểm của BHCKlà O. Chứng minh AOlà tia phân giác của DAEAMlà phân giác của DAE cmt( )Kết luận

O H K

M

B C

D E

A

2)

Trên tia đối của tia CAlấy điểm E sao cho CECBBECEBC700 Chứng minh ABM  ABE c g c( . . )AMBAEB700

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS THANH VĂN

ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7 Năm học 2017-2018

Câu 1. (5 điểm)

1) Cho c2ab.Chứng minh rằng:

2 2

2 2

2 2

2 2

) )

a c a a b c b

b a b a

b a c a

 

  

E A

B

M C

2) Ba phân số có tổng bằng 213

70 ,các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5, các mẫu của chúng tỉ lệ với 5;1;2. Tìm ba phân số đó.

Câu 2. (6 điểm)

1. Cho đa thức: f x

 

x17 2000x16 2000x152000x14 ... 2000 x1

Tính giá trị của đa thức tại x1999

2. Chứng minh rằng nếu mnlà các số tự nhiên thì số:

5 1 3



4

Am n m n là số chẵn Câu 3. (2 điểm)

Tìm số tự nhiên xđê phân số 7 8

2 3

x x

 có giá trị lớn nhất.

Câu 4. (7 điểm)

1. Cho tam giác ABCcân tại A B, 50 .0 Gọi Klà điểm trong tam giác sao cho

0 0

10 , 30 .

KBCKCB

a) Chứng minh BABK b) Tính số đo BAK

2. Cho xAy600có tia phân giác Az.Từ điểm B trên Axkẻ BH vuông góc với Aytại H, kẻ BKvuông góc với AzBtsong song với Ay Bt, cắt Az tại C.

Từ Ckẻ CM vuông góc với Aytại M. Chứng minh:

a) K là trung điểm của AC b) KMClà tam giác đều

c) Cho BK2cm.Tính các cạnh AKM ĐÁP ÁN Câu 1.

1.

a) Từ c2ab

 

 

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

a a b

a c a c a c a ab a

c b c b c b ab b b a b b

  

       

  

b) Theo câu a ta có:

2 2 2 2

2 2 2 2

a c a b c b

c b b a c a

    

 

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 1 1 ... 2 2

b c b b c b b a b a

a c a a c a a c a

   

       

  

2. Gọi các phân số phải tìm là : a b c, , , ta có: 213 a  b c 70

Và 3 4 5

: : : : 6 : 40 : 25 5 1 2

a b c  9 12 15

; ;

35 7 14

a b c

   

Câu 2.

1.

 

 

17 16 16 15 15 14 14

17 17 16 16 15 15 2

1999 1995 1999 ... 1999 1

1999 1999 1999 1999 1999 1999 1999 .... 1999 1999 1

1999 1 1998

f x x x x x x x x x x

f

          

         

  

2. Ta xét hiệu

5m  n 1

 

3m n 4

 ... 2m2n3

Với m n,  thì 2m2n3là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m n 1và

3m n 4phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy Alà số chẵn

Câu 3.

Đặt

 

   

   

2 7 8 7 2 3 5

7 8 7 5

2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 2 3

x x

A x

x x x x

  

     

   

Đặt B2 2

x53

thì Alớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất

…… GTLN của A  6 x 2

Câu 4.

1.

a) Vẽ tia phân giác ABKcắt CKở I , ta có: IBCcân nên IBIC ... BIA CIA c c c( . . ) BIA CIA 1200

        ,

do đó BIA BIK gcg( )BABK b) Từ phần a ta tính được BAK 70 .0

I

A

B

K

C

2)

a) ABC cân tại B do CAB ACB

MAC

và BK là đường cao nên BK là đường trung tuyếnKlà trung điểm của AC.

b) ABH  BAK(cạnh huyền –góc nhọn)BHAK

1 1

2 2

AKACBHAC

Ta có: BHCM (tính chất đoạn chắn) mà 1

CKBH  2ACCMCK  MKClà tam giác cân (1) Mặt khác: MCB900ACB300MCK 600 (2) Từ (1) và (2)  MKClà tam giác đều

c) Vì ABKvuông tại K mà KAB300AB2BK 2.24cm

Vì ABKvuông tại K nên theo Pytago ta có: AKAB2BK2  16 4 12

Mà 1

2 12

KCACKCAC

Mà 1

2 12

KCACKCAK

Theo phần b) ABBC4;AHBK2;HMBC HBCM( là hình chữ nhật) 6

AM AH HM

   

x

y z

M K

A H

B

PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017-2018

MÔN: TOÁN 7

Câu 1.

a) Thực hiện phép tính:

3 3

0,375 0,3 11 12 1,5 1 0,75

5 5 5

0, 265 0,5 2,5 1, 25

11 12 3

    

     

b) So sánh: 50 26 1 và 168 Câu 2.

a) Tìm xbiết: x  2 3 2x 2x1 b) Tìm x y,  biết: xy2x y 5

c) Tìm x y z, , biết: 2x3 ;4y y5zvà 4x3y5z7 Câu 3.

a) Tìm đa thức bậc hai biết f x

 

f x

 1

x. Từ đó áp dụng tính tổng 1 2 3 ....

S     n

b) Cho 2 3 3 2

2 3 .

bz cy cx az ay bx

a b c

     Chứng minh :

2 3

x y z abc Câu 4.

Cho tam giác ABC BAC

90 ,0

đường cao AH.Gọi E F, lần lượt là điểm đối xứng của Hqua AB AC, ,đường thẳng EFcắt AB AC, lần lượt tại MN. Chứng minh rằng:

a) AEAF

b) HAlà phân giác của MHN

c) Chứng minh CM / /EH BN, . / /FH

ĐÁP ÁN Câu 1.

3 3 3 3 3 3 3

8 10 11 12 2 3 4

) 53 5 5 5 5 5 5

100 10 11 12 2 3 4

1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 110

3 3 3.

8 10 11 12 2 3 4 1320 3

53 1 1 1 1 1 1 53 66 60 55 5

5 5 5

100 10 11 12 2 3 4 100 660

3. 263 1320 a A

    

 

     

  

          

     

     

   

               

 

3. 263

3 1320 3 3945 3 1881

53 5. 49 5 1749 1225 5 5948 5 29740

100 660 3300

        

b) Ta có: 50  497; 26  255

Vậy 50 26 1 7 5 1 13      169 168 Câu 2.

a) Nếu x2ta có: x 2 2x 3 2x  1 x 6 Nếu 3

2 x 2ta có: 2 x 2x 3 2x   1 x 2(ktm)

Nếu 3

2,

x ta có: 4

2 3 2 2 1

x x x x 5

      

Vậy 4

6; 5 xx

b) Ta có: xy2x  y 5 x y

2

 

y2

 3

x1



y2

3

y 2



x 1

3.1 1.3

       

1 . 3 3 . 1

           2

y 3 1 -1 -3

1

x 1 3 -3 -1

x 2 4 -2 0

y 1 -1 -3 -5

c) Từ 2x3 ;4y y5 ;8z x12y15z

4 3 5 4 3 5 7

1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 12

8 12 15 2 4 3 2 4 3 12

1 3 1 1 4

12. ; 12. 1; 12.

8 2 12 15 5

x y z x y z x y z

x y z

 

        

 

      

Vậy 3 4

; 1;

2 5

xyzCâu 3.

a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f x

 

ax2 bxc a

0

Ta có: f x

 1

 

a x1

2b x

 1

c

   

1

2 1 2

1 2

0 1

2 a a

f x f x ax a b x

b a

b

 

  

          



Vậy đa thức cần tìm là

 

1 2 1

2 2

f xxxc(clà hằng số tùy ý) Áp dụng:

Với x1,ta có: 1 f

 

1 f

 

0

Với x2ta có: 1 f

 

2 f

 

1

...

Với xnta có: n f n

 

f n

1

   

2

1

1 2 3 .... 0

2 2 2

n n n n

S n f n f c c

            

2 2 2

2 2 2

2 3 3 2

) 2 3

2 3 6 2 3 6

4 9

2 3 6 2 3 6

4 9 0

2 3 0 (1)

3 2

3 0 (2)

3

bz cy cx az ay bx

b a b c

abz acy bcx abz acy bcx

a b c

abz acy bcx abz acy bcx

a b c

z y

bz cy

c b

x z cx az

a c

    

  

  

    

 

 

    

    

Từ (1) và (2) suy ra :

2 3

x y z abc Câu 4.

a) Vì ABlà trung trực của EH nên ta có: AEAH(1) Vì AClà trung trực của HFnên ta có: AHAF(2) Từ (1) và (2) suy ra AEAF

b) Vì MABnên MBlà phân giác EMHMBlà phân giác ngoài góc M của tam giác MNH

NACnên NClà phân giác FNHNClà phân giác ngoài N của tam giác MNH

Do MB NC, cắt nhau tại Anên HAlà phân giác trong góc Hcủa tam giác HMNhay HAlà phân giác của MHN.

c) Ta có: AHBC gt( )mà HM là phân giác MHNHBlà phân giác ngoài của Hcủa tam giác HMN

N M

F

E

H A

B C

MBlà phân giác ngoài của M của tam giác HMN cmt( )NBlà phân giác trong góc N của tam giác HMNBNAC(hai đường phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau)BN/ /HF (cùng vuông góc với AC) Chứng minh tương tự ta có: EH / /CM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN NGA SƠN

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016-2017

Môn thi: TOÁN