PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.3. Những đề xuất đối với Địa phương và Chính sách của Tỉnh
Đối với chính sách của Địa phương và Tỉnh Thừa Thiên Huế, tôi cũng xin có một vài kiến nghị:
Có các chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho người dân trên địa bàn có cơ hội tiếp cận với các dịch vụ tiên tiến của hệ thống ngân hàng trong khu vực. Từ đó khuyến khích mọi người cùng tham gia sử dụng và trải nghiệm các tiện ích từ các loại hình dịch vụ mà các ngân hàng mang lại.
Phối hợp chặt chẽ với Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan thông tấn để đẩy mạnh công tác tuyên truyền về dịch vụ Internet Banking dành cho khách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bkis – 100% hệ thống ngân hàng điện tử ở Việt Nam đều bị lỗ hổng bảo mật, Tạp chí Tài chính Ngân hàng, 2010.
2. Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008) Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, nhà xuất bản Hồng Đức.
3. Lê Văn Nghiêm (2001) marketing trong kinh doanh dịch vụ, nhà xuất bản thống kê.
4. Nguyễn Nhượng Thái (2006), Giáo trình Marketing dịch vụ, nhà xuất bản Bưu điện.
5. Nguyễn Nhượng Thái (2007), Giáo trình quản trị Marketing dịch vụ, Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Hà Nội.
6. Nguyễn Thị Minh Hiền (2002) , Marketing Ngân hàng, Nhà xuất bản Thống kê.
7. Nguyễn Minh Loan (2014), Nghiên cứu về vai trò của Internet banking đối với khách hàng.
8. Philip Koter (2003), Quản trị marketing, nhà xuất bản thống kê.
9. Philip Koter (1995), Marketing căn bản – Nguyên lý tiếp thị, nhà xuất bản TP HồChí Minh.
10. Tập thểtác giả marketing Ngân hàng– viện khoa học Ngân hàng (1999), nhà xuất bản Thống kê.
11. Tống Viết Bảo Hoàng (2016), Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.
12. Trần Đình Thám (2010), bài giảng Kinh tế lượng, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.
13. https://www.vietinbank.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG ĐO
Nhân tố Mô tả biến Mã hóa
thang đo
Kí hiệu
SỰ TIN CẬY
Ngân hàng VietinBank chi nhánh Huế luôn thực hiện đúng như những gìđã giới thiệu, cam kết.
TINCAY1 TC1
Khi anh/chị gặp trở ngại, ngân hàng chứng tỏ mối quan tâm thực sựmuốn giải quyết trở ngại một cách nhanh chóng và thỏa đáng.
TINCAY 2 TC2
Ngân hàng cung cấp dịch vụ đúng thời điểm
như đã hứa. TINCAY 3 TC3
Ngân hàng lưu ý để đảm bảo hồ sơ không xảy
ra sai sót khi giao dịch. TINCAY4 TC4
SẴN SÀNG
ĐÁP ỨNG
Nhân viên ngân hàng nói với anh/chị một cách chính xác khi nào dịch vụ Internet Banking sẽ được thực hiện.
DAPUNG1 DU1
Nhân viên nhanh chóng cung cấp dịch vụ
Internet Banking cho khách hàng. DAPUNG2 DU2
Nhân viên ngân hàng sẵn sàng giúp đỡ khi
anh/chịcần. DAPUNG3 DU3
Anh/chị luôn luôn có thểliên lạc qua điện thoại hoặc các phương tiện khác để được hỗ trợ trực tuyến một cách nhanh chóng.
DAPUNG4 DU4
Thủ tục đăng ký dịch vụ Internet Banking ở
ngân hàng khá đơn giản và nhanh chóng. DAPUNG5 DU5
SỰ ĐẢM BẢO
Anh/chị cảm thấy an toàn khi giao dịch bằng dịch vụ Internet Banking và thông tin của anh/chị luôn được bảo mật tuyệt đối.
DAMBAO1 DB1
Nhân viên có trình độ chuyên môn để giải đáp DAMBAO2 DB2
Trường Đại học Kinh tế Huế
nhanh chóng và thỏa đáng các thắc mắc từphía anh/chị.
Nhân viên biết lắng nghe ý kiến phản hồi từ
anh/chị. DAMBAO3 DB3
Nhân viên giải quyết tốt các tình huống xảy ra
bất ngờ. DAMBAO4 DB4
SỰ ĐỒNG
CẢM
Ngân hàng luôn bày tỏ sự quan tâm chân thành đến anh/chị qua thư ngỏ, tin nhắn, gửi lời chúc,…
DONGCAM1 DC1
Nhân viên luôn biết cách quan tâm đến khách hàng và lấy lợi ích của khách hàng là điều tâm niệm của mình.
DONGCAM2 DC2
Nhân viên hiểu được những nhu cầu cụ thểcủa
từng khách hàng. DONGCAM3 DC3
Ngân hàng biết cách thông cảm và trấn an khi anh/chị gặp một số khó khăn trong quá trình sử dụng dịch vụInternet Banking.
DONGCAM4 DC4
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
Ngân hàng VietinBank chi nhánh Huế có cơ sở vật chất hiện đại, website chuyên nghiệp, hệ thống quầy giao dịch và khu vực giải đáp thắc mắc có đầy đủ thông tin phục vụ cho quá trình giao dịch bằng dịch vụInternet Banking diễn ra thuận tiện.
HUUHINH1 HH1
Các trang thiết bị hỗtrợcho hoạt động của dịch vụ được bố trí đầy đủ và bắt mắt, thu hút được sựchú ý của khách hàng.
HUUHINH2 HH2
Nhân viên có trang phục gọn gàng, lịch sự. HUUHINH3 HH3 Các trang web, tạp chí, tài liệu hướng dẫn
phong phú, giúp khách hàng dễ dàng sử dụng HUUHINH4 HH4
Trường Đại học Kinh tế Huế
dịch vụInternet Banking.
SỰ HÀI LÒNG
Anh/chị hài lòng vềchất lượng dịch vụInternet Banking của ngân hàng VietinBank chi nhánh Huế.
HAILONG1 HL1
Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VietinBank chi nhánh Huế.
HAILONG2 HL2
Anh/chị sẽ giới thiệu người khác sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VietinBank chi nhánh Huế.
HAILONG3 HL3
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: TINCAY1, TINCAY2, TINCAY3,
TINCAY4.
TINCAY
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: DAPUNG1, DAPUNG2, DAPUNG3,
DAPUNG4, DAPUNG5.
DAPUNG
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: DAMBAO1, DAMBAO2,
DAMBAO3, DAMBAO4.
DAMBAO
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: DONGCAM1, DONGCAM2,
DONGCAM3, DONGCAM4.
DONGCAM
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: HUUHINH1, HUUHINH2,
HUUHINH3, HUUHINH4.
HUUHINH
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: HAILONG1, HAILONG2,
HAILONG3
HAILONG
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Mã sốphiếu:………
Kính chào quý khách!
Tôi tên là Phan Văn Hưng. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu khóa luận
“Nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ Internet Banking tại ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam- chi nhánh Huế”.Đểcó thể đánh giá một cách khách quan vềmức độ tác động của các yếu tố đến việc sửdụng dịch vụ ngân hàng điện tử, mong Anh/Chịdành chút thời gian cho biết ý kiến của mình vềnhững vấn đề sau đây để giúp tôi hoàn thành tốt nghiên cứu và đưa ra những kiến nghị hợp lý để phát triển và hoàn thiện dịch vụ này. Tôi cam kết mọi dữ liệu thu thập được chỉ sử dụng cho mục tích nghiên cứu, mọi thông tin của Anh/Chị đều được bảo mật.
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
A. THÔNG TIN GIAO DỊCH:
Xin Anh/Chị đánh dấu (X) vào phương án mà Anh/Chịcho là đúng nhất.
Câu 1: Anh/chị sử dụng dịch vụ Internet Banking Ngân hàng điện tửtại ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam trong bao nhiêu năm?
Dưới 1 năm Từ2-3 năm
Từ1-2 năm Trên 3 năm
Câu 2:Anh chịbiết đến dịch vụInternet Banking tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam qua kênh thông tin nào?
Kênh truyền hình Bạn bè, người thân
Mạng Internet, thông tin đại chúng Khác …
Câu 3:Anh/chịcho biết đây là lần thứmấy anh/chịgiao dịch bằng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng TMCP Công Thương chi nhánh huế(tính trong 1 quý)
Lần thứ1 Lần thứ3
Lần thứ2 Trên 4 lần
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4:Lý do tại sao anh/chịlựa chọn dịch vụInternet Banking của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (có thểlựa chọn nhiều đáp án)
Thương hiệu ngân hàng uy tín Giao dịch tiện lợi, dễdàng Thương hiệu ngân hàng thông dụng Được bạn bè khuyên dùng
Phí giao dịch hợp lý Khác …
B. THÔNG TIN NGHIÊN CỨU:
Xin Anh/Chịcho biết mức độhài lòng của Anh/Chị đối với những tiêu chí sau của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam–chi nhánh Huếbằng cách đánh dấu (X) vào những ô tương ứng với mức độhài lòng của quý khách theo thang điểm:
1:Rất không hài lòng 2:Không hài lòng 3:Bình thường 4:Hài lòng 5:Rất hài lòng
STT YẾU TỐ XEM XÉT 1 2 3 4 5
SỰ TIN CẬY
1 Ngân hàng VietinBank chi nhánh Huế luôn thực hiện đúng như những gìđã giới thiệu, cam kết.
2 Khi anh/chịgặp trở ngại, ngân hàng chứng tỏmối quan tâm thực sự muốn giải quyết trở ngại một cách nhanh chóng và thỏa đáng.
3 Ngân hàng cung cấp dịch vụ đúng thời điểm như đã hứa.
4 Ngân hàng lưu ý để đảm bảo hồ sơ không xảy ra sai sót khi giao dịch.
SẴN SÀNG ĐÁP ỨNG
5 Nhân viên ngân hàng nói với anh/chị một cách chính xác khi nào dịch vụ Internet Banking sẽ được thực hiện.
6 Nhân viên nhanh chóng cung cấp dịch vụ Internet Banking cho khách hàng.
7
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân viên ngân hàng sẵn sàng giúp đỡkhi anh/chịcần.8 Anh/chị luôn luôn có thể liên lạc qua điện thoại hoặc các phương tiện khác để được hỗ trợ trực tuyến một cách nhanh chóng.
9 Thủ tụcđăng ký dịch vụInternet Banking ở ngân hàng khá đơn giản và nhanh chóng.
SỰ ĐẢM BẢO
10 Anh/chị cảm thấy an toàn khi giao dịch bằng dịch vụ Internet Banking và thông tin của anh/chị luôn được bảo mật tuyệt đối.
11 Nhân viên có trình độ chuyên môn để giải đáp nhanh chóng và thỏa đáng các thắc mắc từphía anh/chị.
12 Nhân viên biết lắng nghe ý kiến phản hồi từanh/chị.
13 Nhân viên giải quyết tốt các tình huống xảy ra bất ngờ.
SỰ ĐỒNG CẢM
14 Ngân hàng luôn bày tỏ sự quan tâm chân thành đến anh/chị qua thư ngỏ, tin nhắn, gửi lời chúc,…
15 Nhân viên luôn biết cách quan tâm đến khách hàng và lấy lợi ích của khách hàng là điều tâm niệm của mình.
16 Nhân viên hiểu được những nhu cầu cụ thể của từng khách hàng.
17 Ngân hàng biết cách thông cảm và trấn an khi anh/chị gặp một số khó khăn trong quá trình sử dụng dịch vụ Internet Banking.
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH 18 Ngân hàng VietinBank chi nhánh Huế có cơ sở vật
chất hiện đại, website chuyên nghiệp, hệ thống quầy giao dịch và khu vực giải đáp thắc mắc có đầy đủ thông tin phục vụcho quá trình giao dịch bằng dịch vụ Internet Banking diễn ra thuận tiện.
19
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các trang thiết bị hỗ trợ cho hoạt động của dịch vụđược bố trí đầy đủ và bắt mắt, thu hút được sự chú ý của khách hàng.
20 Nhân viên có trang phục gọn gàng, lịch sự.
21 Các trang web, tạp chí, tài liệu hướng dẫn phong phú, giúp khách hàng dễ dàng sử dụng dịch vụ Internet Banking.
SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG 22 Anh/chị hài lòng về chất lượng dịch vụ Internet
Banking của ngân hàng VietinBank chi nhánh Huế.
23 Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VietinBank chi nhánh Huế.
24 Anh/chị sẽ giới thiệu người khác sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VietinBank chi nhánh Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
C. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân.
Câu 5: Anh/Chị thuộc độ tuổi nào sau đây?
Dưới 18 tuổi Từ40 –60 tuổi
Từ18–40 tuổi Trên 60 tuổi
Câu 6: Giới tính của Anh/Chị Nam
Nữ
Câu 7: Nghềnghiệp của Anh/Chị Kinh doanh, buôn bán
CBNV, Công nhân viên chức Sinh viên, học sinh
Lao động phổthông Nội trợ, hưu trí Khác
Câu 8: Thu nhập trung bình của Anh/Chị (tính theo tháng) Dưới 3 triệu đồng
Từ3–6 triệu đồng Từ6–10 triệu đồng Trên 10 triệu đồng
TÔI XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ ĐÓNG GÓP Ý KIẾN CỦA QUÝ ANH/CHỊ!
CHÚC ANH CHỊ SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG !
------Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 18 tuoi 9 7.5 7.5 7.5
18 den 40
tuoi 66 55.0 55.0 62.5
40 den 60
tuoi 35 29.2 29.2 91.7
tren 60 tuoi 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
nam 44 36.7 36.7 36.7
nu 76 63.3 63.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
kinh doanh, buon ban 45 37.5 37.5 37.5
CBNV, cong nhan
vien chuc 30 25.0 25.0 62.5
sinh vien, hoc sinh 15 12.5 12.5 75.0
lao dong pho thong 14 11.7 11.7 86.7
noi tro, huu tri 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 3 trieu 7 5.8 5.8 5.8
tu 3 - 5 trieu 13 10.8 10.8 16.7
tu 5 - 10
trieu 58 48.3 48.3 65.0
tren 10 trieu 42 35.0 35.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Mô tả hành vi của khách hàng
Thời gian sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng Thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 1 nam 22 18.3 18.3 18.3
tu 1 - 2
nam 38 31.7 31.7 50.0
tu 2 - 3
nam 34 28.3 28.3 78.3
tren 3 nam 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kênh thông tin giúp khách hàng biết đến Ngân hàng Kenh thong tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Kenh truyen hinh 14 11.7 11.7 11.7
Mang Internet, thong
tin dai chung 54 45.0 45.0 56.7
ban be, nguoi than 35 29.2 29.2 85.8
Khac 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Số lần khách hàng giao dịch bằng dịch vụ Internet Banking ( Tính trong 1 quý )
So lan giao dich Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
1 lan 14 11.7 11.7 11.7
2 lan 24 20.0 20.0 31.7
3 lan 36 30.0 30.0 61.7
tren 4 lan 46 38.3 38.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Lý do khách hàng lựa chọn dịch vụ Internet Banking của ngân hàng Ly do: NH uy tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong 17 14.2 14.2 14.2
Co 103 85.8 85.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Ly do: NH thong dung Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong 42 35.0 35.0 35.0
Co 78 65.0 65.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Ly do: phi giao dich hop ly Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong 36 30.0 30.0 30.0
Co 84 70.0 70.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Ly do: giao dich de dang Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong 16 13.3 13.3 13.3
Co 104 86.7 86.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Ly do: duoc ban be khuyen dung Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong 36 30.0 30.0 30.0
Co 84 70.0 70.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Ly do khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong 108 90.0 90.0 90.0
Co 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
3. Kiểm tra độ tin cậy thang đo
Sự tin cậy Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.756 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TINCAY1 11.48 2.453 .597 .681
TINCAY2 12.01 2.647 .546 .710
TINCAY3 12.36 1.812 .667 .636
TINCAY4 11.98 2.504 .455 .752
Sẵn sàng đáp ứng Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.831 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DAPUNG1 15.31 4.081 .631 .796
DAPUNG2 15.58 3.860 .651 .792
DAPUNG3 14.93 4.449 .616 .803
DAPUNG4 15.84 4.101 .597 .807
DAPUNG5 15.54 4.116 .664 .787
Sự đảm bảo Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.812 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DAMBAO1 11.08 2.457 .542 .803
DAMBAO2 11.52 2.134 .706 .728
DAMBAO3 11.31 2.030 .567 .808
DAMBAO4 11.69 2.165 .746 .714
Sự đồng cảm Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.845
Trường Đại học Kinh tế Huế
4Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DONGCAM1 11.60 3.805 .510 .868
DONGCAM2 11.70 2.817 .832 .731
DONGCAM3 11.81 3.467 .566 .851
DONGCAM4 11.72 2.810 .839 .728
Phương tiện hữu hình Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.778 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HUUHINH1 11.31 2.786 .660 .689
HUUHINH2 11.68 2.557 .654 .685
HUUHINH3 11.73 2.588 .624 .702
HUUHINH4 11.77 3.155 .410 .807
Sự hài lòng Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.797 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HAILONG1 7.93 1.398 .629 .756
HAILONG2 8.30 1.086 .671 .691
HAILONG3 8.44 1.005 .659 .715
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA)
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập Total Variance Explained
Compon ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve % 1 8.000 38.094 38.094 8.000 38.094 38.094 2.990 14.238 14.238 2 1.901 9.050 47.144 1.901 9.050 47.144 2.940 14.000 28.238 3 1.681 8.004 55.149 1.681 8.004 55.149 2.889 13.755 41.993 4 1.308 6.231 61.379 1.308 6.231 61.379 2.652 12.627 54.620 5 1.104 5.259 66.638 1.104 5.259 66.638 2.524 12.018 66.638
6 .885 4.212 70.850
7 .830 3.951 74.801
8 .757 3.605 78.406
9 .628 2.989 81.395
10 .587 2.794 84.188
11 .488 2.323 86.512
12 .480 2.285 88.797
13 .406 1.933 90.730
14 .381 1.814 92.544
15 .365 1.737 94.281
16 .320 1.524 95.805
17 .298 1.421 97.226
18 .238 1.131 98.358
19 .192 .915 99.273
20 .140 .667 99.940
21 .013 .060 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
DAPUNG5 .775
DAPUNG3 .702
DAPUNG1 .633
DAPUNG4 .623
DAPUNG2 .623
DAMBAO2 .861
DAMBAO4 .842
DAMBAO3 .636
DAMBAO1 .626
DONGCAM4 .905
DONGCAM2 .896
DONGCAM3 .540
DONGCAM1 .520
TINCAY3 .835
TINCAY1 .726
TINCAY2 .692
TINCAY4 .529
HUUHINH2 .698
HUUHINH4 .695
HUUHINH3 .641
HUUHINH1 .550
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.159 71.979 71.979 2.159 71.979 71.979
2 .452 15.060 87.039
3 .389 12.961 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 HAILON
G2 .860
HAILON
G3 .852
HAILON
G1 .834
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
5. Phân tích tương quan và hồi quy
Phân tích tương quan Pearson
Correlations
HAILONG HUUHINH TINCAY DAMBAO DAPUNG DONGCAM
Pearson Correlation
HAILONG 1.000 .622 .541 .592 .487 .592
HUUHINH .622 1.000 .491 .522 .629 .511
TINCAY .541 .491 1.000 .487 .500 .407
DAMBAO .592 .522 .487 1.000 .419 .450
DAPUNG .487 .629 .500 .419 1.000 .574
DONGCAM .592 .511 .407 .450 .574 1.000
Sig. (1-tailed)
HAILONG . .000 .000 .000 .000 .000
HUUHINH .000 . .000 .000 .000 .000
TINCAY .000 .000 . .000 .000 .000
DAMBAO .000 .000 .000 . .000 .000
DAPUNG .000 .000 .000 .000 . .000
DONGCAM .000 .000 .000 .000 .000 .
N
HAILONG 120 120 120 120 120 120
HUUHINH 120 120 120 120 120 120
TINCAY 120 120 120 120 120 120
DAMBAO 120 120 120 120 120 120
DAPUNG 120 120 120 120 120 120
DONGCAM 120 120 120 120 120 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
Variables Entered/Removeda Model Variables
Entered
Variables Removed
Method
1
DONGCAM, TINCAY, DAMBAO, HUUHINH, DAPUNGb
.Enter
a. Dependent Variable: HAILONG b. All requested variables entered.
Phân tích hồi quy
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardize d
Coefficients t Sig.
Correlations Collinearity Statistics
B Std.
Error Beta
Zero-order Partial Part Toleranc
e VIF
1
(Constant) .488 .315 1.547 .125
HUUHINH .278 .083 .290 3.350 .001 .622 .299 .206 .501 1.995 TINCAY .202 .080 .193 2.519 .013 .541 .230 .155 .639 1.564 DAMBAO .257 .083 .240 3.107 .002 .592 .279 .191 .631 1.584 DAPUNG -.063 .090 -.061 -.692 .490 .487 -.065 -.042 .492 2.032 DONGCAM .257 .070 .292 3.698 .000 .592 .327 .227 .602 1.660
a. Dependent Variable: HAILONG
Đánh giá độ phù hợp của mô hình
Model Summaryb Mod
el
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics Durbin-Watson R
Square Change
F Change
df1 df2 Sig. F Change
1 .756a .571 .552 .34384 .571 30.331 5 114 .000 1.700
a. Predictors: (Constant), DONGCAM, TINCAY, DAMBAO, HUUHINH, DAPUNG b. Dependent Variable: HAILONG