PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Đề xuất kiến nghị
Hiện nay, khách hàng tiêu dùng dịch vụ mạng điện thoại di động đã trở nên phổ biến và sự cạnh tranh về thị phần của các nhà cung cấp trong khu vực cũng ngày càng trở nên gay gắt; từ đó khách hàng có cơ sở để kỳ vọng nhiều hơn cho các lợi ích tiêu dùng của mình, họ đòi hỏi chất lượng mạng và chăm sóc khách hàng tốt hơn, chi phí giảm xuống đến mức độ vừa phải chấp nhận được. Bên cạnh đó, sự cạnh tranh gay gắt buộc các nhà cung cấp phải có những chiêu thức kinh doanh lôi cuốn, hấp dẫn khách hàng, đồng thời phải luôn nỗ lực trong việc tạo sự an tâm, tin cậy nơi khách hàng, phải xây dựng tốt các yếu tố marketing từ cơ bản đến các công tác hỗ trợ khác nhằm tạo dựng nên hìnhảnh tốt đẹp của doanh nghiệp trong tâm trí khách hàng sao cho tạo dựng được niềm tin và lòng trung thành từ phía khách hàng. Đối với đề tài nghiên cứu liên quan phân tích về các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng mạng điện thoại di động của sinh viên Đại học Huế, tác giả kiến nghị các nhà cung cấp cần tăng cường công tác nghiên cứu thị trường đề từ đó đưa ra các chương trình, chiến lược kinh doanh hiệu quả trên tất cả các phương diện về tổ chức hành chính, nguồn nhân lực, chất lượng sản phẩm dịch vụ, kỹ thuật công nghệ, chi phí dịch vụ, tài chính…
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005, tr.262
[2] Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, 2011, tr.402, 403 [3] https://luanvanviet.com/dich-vu-la-gi/
[4] Lưu Văn Nghiêm, 2001, marketing dịch vụ, Trường ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh [5] https://luanvanaz.com/khai-niem-ve-dich-vu-vien-thong.html
[6] Điều 9 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ [7] David D. Pearce, Từ điển Kinh tế học hiện đại (1999), NXB Chính trị Quốc gia, tr.
193
[8] Theo giáo trình Marketing cản bản –GS.TS Trần Minh Đạo – Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân
[9] Phát triển ngành viễn thông đến năm 2020, Trần Đăng Khoa, Thành phố Hồ Chí Minh -Năm 2007)
[10] Bộ thông tin và truyền thông
[11] Trang website VNPT Thừa Thiên Huế [12] Trang website Viettel Thừa Thiên Huế [13] Trang website Mobifone Thừa Thiên Huế [14] Một số tài liệu liên quan khác
Luận văn “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mạng điện thoại di động của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh”, Trường Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh
https://text.xemtailieu.com/tai-lieu/cac-yeu-to-anh-huong-den-quyet-dinh-lua-chon-mang-dien-thoai-di-dong-cua-khach-hang-tai-thanh-pho-ho-chi-minh-1496633.htm
Luận văn tốt nghiệp “Phân tích các nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà cung cấp mạng di động của sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế”, của Huỳnh Tý, Trường Đại học Kinh tế Huế.
http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/
Luận văn “ Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mạng di động của khách hàng trên thị trường khu vực Bình Trị Thiên”, của Nguyễn Đức Quân, Trường Đại học kinh tế Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/
Khóa luận tốt nghiệp “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông di động MobiFone của khách hàng sinh viên trên địa bàn thành phố Huế” của Nguyễn Thị Quỳnh Chi, Trường Đại học Kinh tế Huế
http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã phiếu:….
PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh/ Chị
Tôi là sinh viên K51A - Kinh doanh thương mại, Trường Đại học kinh tế Huế.
Hiện nay tôi đang nghiên cứu về đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mạng điện thoại di động của sinh viên Đại học Huế”.
Rất mong các anh/chị giúp đỡ bằng cách trả lời các câu hỏi khảo sát dưới đây.Tôi xin cam kết thông tin thu thập được chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và chỉ được công bố dưới dạng số liệu thống kê.
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
(Xin vui lòng khoanh tròn trước lựa chọn trả lời của anh/chị)
Câu 1. Trước tiên, xin Anh(Chị) cho biết anh/chị đang sử dụng mạng điện thoại di động hay không?
1. Có 2. Không (Dừng khảo sát)
Câu 2. Anh/Chị đang sử dụng mạng điện thoại di động nào (sử dụng chính)?
1. Vinaphone 2. Viettel 3. Mobifone
PHẦN 2: NỘI DUNG PHỎNG VẤN
Xin anh/chị cho biết cảm nhận của anh/chị về mạng điện thoại di động mà anh/
chị đang sử dụng trong các phát biểu sau.
Đối với mỗi phát biểu, anh/ chị hãyđánh dấu vào một trong các con số từ 1 đến 5 để thể hiện mức độ đồng ý:
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mức độ đồng ý được quy ước như sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý STT Ký hiệu Chỉ tiêu đánh giá Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
Câu 3 Chi phí sử dụng
C3.1 CP1 Có nhiều gói cước phù hợp với sinh viên C3.2 CP2 Tính giá cước chính xác, rõ ràng
C3.3 CP3 Phí hòa mạng hấp dẫn
C3.4 CP4 Giá cước Internet nhiều lựa chọn Câu 4 Chất lượng phục vụ
C4.1 CLPV1 Thái độ nhân viên thân thiện, chu đáo C4.2 CLPV2 Các vấn đề được giải quyết nhanh chóng C4.3 CLPV3 Quầy giao dịch thuận tiện, rộng khắp C4.4 CLPV4 Kết nối với tổng đài giải đáp nhanh chóng
Câu 5 Chất lượng mạng
C5.1 CLM1 Chất lượng cuộc gọi rõ ràng
C5.2 CLM2 Kết nối mạng nhanh chóng, ổn định
C5.3 CLM3 Mạng phủ sóng rộng, liên lạc mọi lúc mọi nơi
C5.4 CLM4 Thông tin trao đổi an toàn và độ bảo mật cao
Câu 6 Dịch vụ giá trị gia tăng
C6.1 GTGT1 Thường xuyên cập nhật các dịch vụ GTGT mới
C6.2 GTGT2 Đăng kí sử dụng dịch vụ gia tăng dễ dàng C6.3 GTGT3 Các dịch vụ đa dạng,tiện ích
C6.4 GTGT4 Tạo ra nhiều giá trị cộng thêm cho khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 7 Sự hấp dẫn
C7.1 SHD1 Có nhiều chương trình khuyễn mãi
C7.2 SHD2 Thường xuyên tổ chức nhiều chương trình truyền thông hấp dẫn, lôi cuốn
C7.3 SHD3 Dễ dang tìm kiếm các thông tin về dịch vụ C7.4 SHD4 Nhiều chương trìnhưu đãi cho sinh viên C7.5 SHD5 Mức độ khuyến mãi diễn ra thường xuyên
Câu 8 Uy tín– thương hiệu
C8.1 UTTH1 Công ty cung cấp dịch vụ có quy mô lớn C8.2 UTTH2 Công ty cung cấp dịch vụ có uy tín trên thị
trường
C8.3 UTTH3 Công ty cung cấp dịch vụ hìnhảnh tốt trên thị trường
Câu 9 Quyết định lựa chọn mạng điện thoại di động C9.1 QĐ1 Anh/chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng
dịch
vụ mạng điện thoại di động đang sử dụng C9.2 QĐ2 Anh/chị vẫn sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ
mạng
điện thoại di động mìnhđang sử dụng C9.3 QĐ3 Anh/ chị sẽ giới thiệu mạng điện thoại di
động
đang sử dụng cho những người khác PHẦN 3. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Cuối cùng, xin Anh (Chị) vui lòng cho biết những thông tin cá nhân về Anh (Chị) dưới đây:
Câu 10. Giới tính
1. Nam 2. Nữ
Câu 11. Anh/chị đã sử dụng điện thoại di động được bao lâu rồi?
1. Dưới 1 năm
2. Từ 1 đến dưới 4 năm 3. Trên 4 năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 12. Anh/ chị sử dụng loại hình thuê bao nào?
1. Thuê bao trả trước 2. Thuê bao trả sau 3. Cả hai
Câu 13. Một tháng anh/chị chi trả khoảng bao nhiêu tiền (đồng/tháng) cho việc sử dụng dịch vụ của điện thoại di động ?
1. Dưới 50.000 đồng
2. Từ 50.000 đồng đến dưới 100.000 đồng 3. Từ 100.000 đồng đến dưới 200.000 đồng 4. Từ 200.000 đồng trở lên
Câu 14. Anh chị thường sử dụng mạng điện thoại di động chủ yếu cho hoạt động nào?
1. Truy cập Internet
2. Dịch vụ thoại/ SMS (qua sóng điện thoại)
3. Truy cập các ứng dụng miễn phí OTT ( Viber, Zalo, skype…) 4. Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng
Một lần nữa cảm ơn Anh/Chị đã nhiệt tình giúpđỡ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU TRÊN SPSS 22
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MẪU ĐIỀUTRA.
Sử dụng mạng điên thoại di động loại nào Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Valid Vinaphon
e 35 25.0 25.0 25.0
Viettel 65 46.4 46.4 71.4
Mobifone 40 28.6 28.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Giới tính Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nam 63 45.0 45.0 45.0
Nữ 77 55.0 55.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Thời gian sử dụng điện thoại di động Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 1 năm 16 11.4 11.4 11.4
Từ 1 đến dưới 4
năm 26 18.6 18.6 30.0
Trên 4 năm 98 70.0 70.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
c12 Loại hình thuê bao sử dụng Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Valid Thuê bao trả
trước 133 95.0 95.0 95.0
Thuê bao trả
sau 5 3.6 3.6 98.6
Cả 2 2 1.4 1.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
c13 chi phí sử dụng dịch vụ mỗi tháng Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 50.000 đồng 39 27.9 27.9 27.9
Từ 50.000 đồng đến
dưới 100.000 đồng 64 45.7 45.7 73.6
Từ 100.000 đồng đến
dưới 200.000 đồng 30 21.4 21.4 95.0
Từ 200.000 đồng trở
lên 7 5.0 5.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
C14 sử dụng mạng điện thoại di động cho hoạt động Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Truy cập Internet 129 92.1 92.1 92.1
Dịch vụ thoại/ SMS 5 3.6 3.6 95.7
Trường Đại học Kinh tế Huế
Truy cập các ứng
dụng miễn phí OTT 4 2.9 2.9 98.6
Sử dụng cácdịch vụ
giá trị gia tăng 2 1.4 1.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
2. KIỂM ĐỊNH CRONBACH’SALPHA
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.882 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted CP1 Có nhiều gói
cước phù hợp với sinh viên
11.1000 6.134 .779 .837
CP2 Tính giá cước
chính xác, rõ ràng 11.1857 5.922 .781 .835
CP3 Phí hòa mạng
hấp dẫn 11.3000 5.765 .784 .833
CP4 Giá cước Internet nhiều lựa chọn
11.3071 6.416 .641 .888
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.752 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted CLPV1 Thái độ nhân
viên thân thiện, chu đáo
10.1071 4.154 .507 .715
CLPV2 Các vấn đề được giải quyết nhanh chóng
10.2000 3.212 .721 .584
CLPV3 Quầy giao dịch thuận tiện, rộng khắp
10.1857 4.023 .640 .651
CLPV4 Kết nối với tổng đài giải đáp nhanh chóng
10.3929 4.399 .363 .794
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.898 4
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted CLM1 Chất lượng
cuộc gọi rõ ràng 11.9429 4.702 .638 .913
CLM2 Kết nối mạng
nhanh chóng,ổn định 11.7500 3.887 .848 .840
CLM3 Mạng phủ sóng rộng, liên lạc mọi lúc mọi nơi
11.8571 3.979 .785 .863
CLM4 Thông tin trao đổi an toàn và độ bảo mật cao
12.0429 3.509 .840 .844
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.851 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted GTGT1 Thường
xuyên cập nhật các dịch vụ GTGT mới
9.5643 3.298 .787 .767
Trường Đại học Kinh tế Huế
GTGT2 Đăng kí sử dụng dịch vụ gia tăng dễ dàng
9.3286 4.006 .751 .797
GTGT3 Các dịch vụ
đa dạng,tiện ích 9.2857 3.630 .758 .783
GTGT4 Tạo ra nhiều giá trị cộng thêm cho khách hàng
9.7929 3.806 .526 .889
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.839 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted SHD1 Có nhiều
chương trình khuyễn mãi
16.5286 2.683 .703 .790
SHD2 Thường xuyên tổ chức nhiều chương trình truyền thông hấp dẫn, lôi cuốn
16.6571 2.802 .712 .790
SHD3 Dễ dang tìm kiếm các thông tin về dịch vụ
16.6714 2.855 .762 .782
Trường Đại học Kinh tế Huế
SHD4 Nhiều chương trìnhưu đãi cho sinh viên
17.0143 2.863 .442 .873
SHD5 Mức độ khuyến mãi diễn ra thường xuyên
16.5286 2.683 .677 .797
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.897 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted UTTH1 Công ty
cung cấp dịch vụ có quy mô lớn
8.3071 1.409 .744 .896
UTTH2 Công ty cung cấp dịch vụ có uy tín trên thị trường
8.4000 1.364 .771 .874
UTTH3 Công ty cung cấp dịch vụ hìnhảnh tốt trên thị trường
8.3357 1.232 .877 .779
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.893 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted QĐ1 Anh/chị hoàn
toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ mạng điện thoại di động đang sử dụng
7.8571 1.764 .763 .871
QĐ2 Anh/chị vẫn sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ mạng điện thoại di động mìnhđang sử dụng
7.8143 1.505 .799 .842
QĐ3 Anh/ chị sẽ giới thiệu mạng điện thoại di động đang sử dụng cho những người khác
7.7714 1.645 .814 .826
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .747 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2423.043
df 276
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 5.639 23.495 23.495 5.639 23.495 23.495 3.368 14.034 14.034
2 3.773 15.721 39.216 3.773 15.721 39.216 3.128 13.032 27.066
3 2.723 11.348 50.564 2.723 11.348 50.564 3.109 12.952 40.018
4 2.556 10.652 61.215 2.556 10.652 61.215 3.044 12.685 52.703
5 1.951 8.128 69.343 1.951 8.128 69.343 2.986 12.442 65.145
6 1.657 6.905 76.248 1.657 6.905 76.248 2.665 11.103 76.248
7 .810 3.375 79.624
8 .742 3.092 82.716
9 .562 2.343 85.059
10 .495 2.061 87.120
11 .418 1.742 88.862
12 .405 1.687 90.550
13 .329 1.371 91.920
14 .319 1.330 93.251
15 .269 1.121 94.371
16 .229 .955 95.327
17 .212 .885 96.212
18 .193 .802 97.014
19 .178 .740 97.754
20 .147 .611 98.365
21 .116 .484 98.849
22 .104 .434 99.283
23 .097 .406 99.689
24 .075 .311 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
SHD1 Có nhiều chương
trình khuyễn mãi .864
SHD2 Thường xuyên tổ chức nhiều chương trình truyền thông hấp dẫn, lôi cuốn
.850
SHD3 Dễ dang tìm kiếm các
thông tin về dịch vụ .826 SHD5 Mức độ khuyến mãi
diễn ra thường xuyên .812 SHD4 Nhiều chương trình
ưu đãi cho sinh viên .539 CP1 Có nhiều gói cước phù
hợp với sinh viên .890
CP3 Phí hòa mạng hấp dẫn .888
CP2 Tính giá cước chính
xác, rõ ràng .866
CP4 Giá cước Internet
nhiều lựa chọn .708
CLM2 Kết nối mạng nhanh
chóng, ổn định .844
CLM1 Chất lượng cuộc gọi
rõ ràng .820
CLM4 Thông tin trao đổi an
toàn và độ bảo mật cao .807
CLM3 Mạng phủ sóng rộng,
liên lạc mọi lúc mọi nơi .789
UTTH3 Công ty cung cấp dịch vụ hình ảnh tốt trên thị trường
.889
UTTH1 Công ty cung cấp
dịch vụ có quy mô lớn .833
UTTH2 Công ty cung cấp dịch vụ có uy tín trên thị trường
.820
Trường Đại học Kinh tế Huế
GTGT1 Thường xuyên cập
nhật các dịch vụ GTGT mới .891
GTGT2 Đăng kí sử dụng
dịch vụ gia tăng dễ dàng .855
GTGT3 Các dịch vụ đa
dạng,tiện ích .853
GTGT4 Tạo ra nhiều giá trị
cộng thêm cho khách hàng .703
CLPV2 Các vấn đề được
giải quyết nhanh chóng .859
CLPV3 Quầy giao dịch
thuận tiện, rộng khắp .810
CLPV1 Thái độ nhân viên
thân thiện, chu đáo .653
CLPV4 Kết nối với tổng đài
giải đáp nhanh chóng .624
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
4. Phân tích hồi quy bội
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .883a .780 .770 .36820 1.906
a. Predictors: (Constant), uy tín thương hiệu, Chi phí, giá trị gia tăng, chất lượng phục vụ, chất lượng mạng, sự hấp dẫn
b. Dependent Variable: Quyết định
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 63.763 6 10.627 78.390 .000b
Residual 18.030 133 .136
Total 81.794 139
a. Dependent Variable: Quyết định
b. Predictors: (Constant), uy tín thương hiệu, Chi phí, giá trị gia tăng, chất lượng phục vụ, chất lượng mạng, sự hấp dẫn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1.722 .270 -6.373 .000
Chi phí .176 .041 .185 4.272 .000 .887 1.128
chất lượng phục
vụ .149 .050 .132 2.968 .004 .838 1.193
chất lượng mạng .160 .055 .145 2.904 .004 .665 1.503
giá trị gia tăng .179 .058 .146 3.097 .002 .744 1.344
sự hấp dẫn .216 .062 .178 3.473 .001 .634 1.576
uy tín thương
hiệu .563 .067 .477 8.413 .000 .515 1.941
a. Dependent Variable: Quyết định
5. Phân tích ANOVA Về thời gian sử dụng
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Chi phí 1.303 2 137 .275
chất lượng phục vụ 7.055 2 137 .001
chất lượng mạng 14.593 2 137 .000
giá trị gia tăng .326 2 137 .722
sự hấp dẫn 2.592 2 137 .079
uy tín thương hiệu .510 2 137 .602
ANOVA Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Chi phí Between Groups 6.047 2 3.023 4.910 .009
Within Groups 84.362 137 .616
Total 90.409 139
chất lượng phục vụ Between Groups 5.737 2 2.869 6.713 .002
Within Groups 58.546 137 .427
Total 64.283 139
chất lượng mạng Between Groups .225 2 .112 .231 .794
Within Groups 66.782 137 .487
Total 67.007 139
Trường Đại học Kinh tế Huế
giá trị gia tăng Between Groups 2.495 2 1.247 3.298 .040
Within Groups 51.814 137 .378
Total 54.308 139
sự hấp dẫn Between Groups 1.396 2 .698 1.775 .173
Within Groups 53.875 137 .393
Total 55.272 139
uy tín thương hiệu Between Groups .117 2 .059 .137 .872
Within Groups 58.653 137 .428
Total 58.771 139
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
Chi phí Welch 5.988 2 37.050 .006
chất lượng phục vụ Welch 7.865 2 52.638 .001
chất lượng mạng Welch .139 2 29.280 .871
giá trị gia tăng Welch 2.873 2 32.057 .071
sự hấp dẫn Welch 2.187 2 42.452 .125
uy tín thương hiệu Welch .139 2 34.165 .870
a. Asymptotically F distributed.
Loại hình thuê bao
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Chi phí 3.355 2 137 .038
chất lượng phục vụ 2.558 2 137 .081
chất lượng mạng 12.069 2 137 .000
giá trị gia tăng 2.578 2 137 .080
sự hấp dẫn 2.820 2 137 .063
uy tín thương hiệu 4.613 2 137 .012
ANOVA Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Chi phí Between Groups 2.858 2 1.429 2.236 .111
Within Groups 87.551 137 .639
Total 90.409 139
chất lượng phục vụ Between Groups .390 2 .195 .418 .659
Within Groups 63.893 137 .466
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 64.283 139
chất lượng mạng Between Groups 1.129 2 .564 1.174 .312
Within Groups 65.878 137 .481
Total 67.007 139
giá trị gia tăng Between Groups .218 2 .109 .275 .760
Within Groups 54.091 137 .395
Total 54.308 139
sự hấp dẫn Between Groups 1.076 2 .538 1.359 .260
Within Groups 54.196 137 .396
Total 55.272 139
uy tín thương hiệu Between Groups 2.101 2 1.050 2.540 .083
Within Groups 56.670 137 .414
Total 58.771 139
Robust Tests of Equality of Meansb,c,d
Statistica df1 df2 Sig.
Chi phí Welch 28.403 2 3.164 .010
chất lượng phục vụ Welch 2.521 2 3.011 .227
chất lượng mạng Welch . . . .
giá trị gia tăng Welch . . . .
sự hấp dẫn Welch . . . .
uy tín thương hiệu Welch 16.962 2 2.471 .036
a. Asymptotically F distributed.
b. Robust tests of equality of means cannot be performed for chất lượng mạng because at least one group has 0 variance.
c. Robust tests of equality of means cannot be performed for giá trị gia tăng because at least one group has 0 variance.
d. Robust tests of equality of means cannot be performed for sự hấp dẫn because at least one group has 0 variance.
Chi phí sử dụng tối thiểu mỗi tháng
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Chi phí 3.108 3 136 .029
chất lượng phục vụ 2.743 3 136 .046
chất lượng mạng 8.964 3 136 .000
giá trị gia tăng 2.714 3 136 .047
sự hấp dẫn 5.801 3 136 .001
uy tín thương hiệu 3.708 3 136 .013
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVA Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Chi phí Between Groups 4.190 3 1.397 2.203 .091
Within Groups 86.219 136 .634
Total 90.409 139
chất lượng phục vụ Between Groups 4.619 3 1.540 3.510 .017
Within Groups 59.664 136 .439
Total 64.283 139
chất lượng mạng Between Groups 7.949 3 2.650 6.101 .001
Within Groups 59.058 136 .434
Total 67.007 139
giá trị gia tăng Between Groups 1.460 3 .487 1.252 .293
Within Groups 52.849 136 .389
Total 54.308 139
sự hấp dẫn Between Groups 7.247 3 2.416 6.841 .000
Within Groups 48.025 136 .353
Total 55.272 139
uy tín thương hiệu Between Groups 1.822 3 .607 1.450 .231
Within Groups 56.949 136 .419
Total 58.771 139
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
Chi phí Welch 1.799 3 24.963 .173
chất lượng phục vụ Welch 3.420 3 32.123 .029
chất lượng mạng Welch 9.568 3 30.410 .000
giá trị gia tăng Welch 1.447 3 26.942 .251
sự hấp dẫn Welch 9.628 3 40.230 .000
uy tín thương hiệu Welch 4.503 3 30.997 .010
a. Asymptotically F distributed.
Hoạt động sử dụng chính mạng điện thoại di động
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Chi phí .555 3 136 .646
chất lượng phục vụ 1.596 3 136 .193
chất lượng mạng 2.116 3 136 .101
Trường Đại học Kinh tế Huế
giá trị gia tăng 2.268 3 136 .083
sự hấp dẫn 2.386 3 136 .072
uy tín thương hiệu 2.290 3 136 .081
ANOVA Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Chi phí Between Groups 2.143 3 .714 1.100 .351
Within Groups 88.266 136 .649
Total 90.409 139
chất lượng phục vụ Between Groups .239 3 .080 .169 .917
Within Groups 64.044 136 .471
Total 64.283 139
chất lượng mạng Between Groups 1.039 3 .346 .714 .545
Within Groups 65.968 136 .485
Total 67.007 139
giá trị gia tăng Between Groups .412 3 .137 .346 .792
Within Groups 53.897 136 .396
Total 54.308 139
sự hấp dẫn Between Groups .641 3 .214 .532 .661
Within Groups 54.631 136 .402
Total 55.272 139
uy tín thương hiệu Between Groups .385 3 .128 .299 .826
Within Groups 58.386 136 .429
Total 58.771 139
Giới tính
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Chi phí 14.128 1 138 .000
chất lượng phục vụ .100 1 138 .752
chất lượng mạng .010 1 138 .921
giá trị gia tăng 1.012 1 138 .316
sự hấp dẫn 2.762 1 138 .099
uy tín thương hiệu .689 1 138 .408