• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đối với các đơn vị kinh doanh dịch vụ tổ chức sự kiện tại Tỉnh Quảng Trị77

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với các đơn vị kinh doanh dịch vụ tổ chức sự kiện tại Tỉnh Quảng Trị77

giới thiệu dịch vụvới khách hàng. Cần giúp các khách hàng tiềm năng hiểu được tầm quan trọng của dịch vụ truyền thông và tổ chức sự kiện hiện nay. Bên cạnh đó là những chính sách giảm giá, khuyễn mãi và xúc tiến tạo điều kiện thuận lợi nhất cho khách hàng khi tiếp xúc với dịch vụcông ty.

- Tạo điều kiện để nhân viên được học hỏi, rèn luyện thêm vềvốn kiến thức của bản thân, xửlý tốt những tình huống có thểxảy ra trong quá trình làm việc.

- Nghiên cứu thêm những phương án triển khai mở rộng dịch vụ ở những phạm vi lớn. Tại các thành phố, tỉnh thành khác…

- Không ngừng nâng cấp hệthống trang thiết bị nhằm phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.

2.3. Kiến nghị đối với chính quyền và các ban ngành có liên quan

- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: nâng cấp hệ thống đường xá giao thông, các khu du lịch, khách sạn để vừa phục vụ cho phát triển kinh tế của tỉnh nói chung vừa phục vụcho ngành công nghiệp truyền thông và tổchức sựkiện nói riêng.

- Thường xuyên mở các lớp bồi dưỡng, các cuộc thi vềchuyên môn nghiệp vụ cho các cán bộ

Trường Đại học Kinh tế Huế

quản lý và nhân viên phục vụtrong công ty.

- Thường xuyên kiểm tra chất lượng trang thiết bị cũng như thái độ phục vụcủa nhân viên đồng thời cần khắc phục và chấn chỉnh kịp thời các sựcốcó thểxảy ra.

- Để thực hiện mục tiêu chất lượng và phục vụ khách hàng tốt nhất, ban lãnh đạo công ty nên vận dụng thích hợp các giải pháp đã nêu cùng với sự hỗ trợ của các cấp , các ngành có liên quan theo những kiến nghịtrên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt

1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1-2, Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.

2. Tống Viết Bảo Hoàng, (2016), Bài giảng Hành vi khách hàng,Trường Đại học Kinh Tế-Đại Học Huế.

3. Tài liệu tham khảo: Nguyễn ThịThu Thảo (2020) Đánh giá sựhài lòng của khách hàng vềchất lượng

4. dịch vụtổchức sựkiện của Công ty TNHHMTV truyền thông và sựkiện Vạn Phúc TT Huế

5. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu SPSS tập 1-2, Trường Đại học Kinh tếTP HồChí Minh, NXB Hồng Đức

Một sốWebsite

6. Phạm Lộc, (2017), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài NCKH, https://www.phamlocblog.com/2017/05/tai-lieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html

7. https://luanvanviet.com/

8. https://masothue.com/3200427299-cong-ty-co-phan-to-chuc-su-kien-va-noi-that-vnt

9. https://www.facebook.com/VNTCOMPANY 10.https://luanvanaz.com/khai-niem-khach-hang.html 11.https://www.sukien-teambuilding.com/

12.https://www.tapchicongthuong.vn/

13.https://thuvienphapluat.vn/

14.https://toc.123docz.net/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA

Sốthứtựcủa phiếu:………

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh tế Huế, hiên nay tôi đang thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Đánh giá sự hài lòng ca khách hàng v cht lượng dch v t chc s kin ca Công ty c phn T chc s kin và ni tht VNT”. Rất mong quý Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là thông tin quý báu dể tôi có thể hoàn thành tốt đềtài này. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà Anh/Chị đã cung cấp và chỉ sử dụng nó phục vụ cho việc nghiên cứu này. Rất mong sự hợp tác từ quý Anh/Chị!

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án mà Anh/Chị lựa chọn cho các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Anh/chị sửdụng dịch vụ tổchức sựkiện của Công ty cổphần tổchức sựkiện và nội thất VNT chủyếu vào mục đích gì? (có thểchọn nhiều đáp án)

☐Lễ Khai trương

☐LễKỷniệm

☐LễTổng kết

☐Khác

Câu 2: Anh/Chị biết đến dịch vụtổchức sựkiện của Công ty cổphần tổchức sựkiện và nội thất VNT qua những nguồn thông tin nào? (Có thểchọn nhiều đáp án)

☐Thông tin từtruyền hình, báo chí

☐Thông tin từ

Trường Đại học Kinh tế Huế

các trang mạng, Internet

☐Từbạn bè, người thân quen giới thiệu

☐Từ nhân viên tư vấn

☐Khác

Câu 3: Lý do tại sao Anh/Chị lựa chọn sử dụng dịch vụ tổ chức sự kiện của Công ty cổphần tổchức sựkiện và nội thất VNT (Có thểchọn nhiều đáp án)

☐Phù hợp với nhu cầu sửdụng

☐Cảm thấy tin tưởng về thương hiệu Công ty

☐Được bạn bè, người quen biết khuyên dùng

☐Chi phí phù hợp

☐Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 2: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với những phát biểu dưới đây về dịch vụ tổ chức sự kiện của Công ty cổ phần Tổ chức sự kiện và Nội thất VNT theo thang điểm (đánh dấu “X” vào phương án lựa chọn):

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Anh/chịvui lòng chỉchọn 1 sốthích hợp duy nhất cho từng phát biểu:

STT PHÁT BIỂU

Thang điểm

1 2 3 4 5

SỰTIN CẬY

1 Khả năng cung cấp các thông tin vềdịch vụtổchức sựkiện cho khách hàng một cách rõ ràng

2 Khả năng chuyên môn của ban tổ chức, nhân viên và quản lý cao

3 Công ty đưa ra những cam kết tin cậy vềdịch vụtổchức sự kiện đối với khách hàng du lịch

4 Sựkiện diễn ra có trình tự đúng với trong kếhoạch đã nêu KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG

5 Nhân viên xử lý kịp thời các vấn đề của khách hàng trong quá trình diễn ra sựkiện

6 Nhân viên luôn tư vấn cho khách hàng lựa chọn các gói dịch vụphù hợp với yêu cầu khách hàng

7 Các gói dịch vụtổchức sựkiện của công ty có nhiều sựlựa chọn cho khách hàng

8 Thời gian và địa điểm tổchức sựkiện hợp lý và tiện lợi SỰ ĐỒNG CẢM

9 Nhân viên luôn thấu hiểu khách hàng trong mọi hoàn cảnh

Trường Đại học Kinh tế Huế

10 Đặt cảm xúc của khách hàng lên hàng đầu

11 Khách hàng có thể trò chuyện về chất lượng dịch vụ tổ chức sựkiện với nhân viên

12 Nhân viên luôn nhìn nhận được trạng thái cảm xúc của khách hàng

PHƯƠNGTIỆN HỮU HÌNH 13 Không gian tổchức sựkiện rộng rãi, sang trọng 14 Chổngồi êm, sạch sẽ

15 Thiết kế trang trí đẹp mắt và đúng với nội dung sựkiện NĂNG LỰC PHỤC VỤ

16 Nhân viên luôn phục vụ kịp thời, hành xử tôn trọng, thân thiện với khách hàng tại sựkiện.

17 Tác phong làm việc của nhân viên chuyên nghiệp.

18 Nhân viên được đào tao nghiệp vụphục vụchuyên nghiệp GIÁ CẢ

19 Chi phí tổchức hợp lí

20 Các chương trình của sựkiện có chất lượng tốt hơn so với giá

21 Không có chi phí phát sinh trong suốt quá trình diễn ra sự kiện

SỰHÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG

22 Quý khách cảm thấy hài lòng khi sửdụng dịch vụcủa công ty

23 Trong thời gian tới, quý khách vẫn tiếp tục sửdụng dịch vụ của công ty.

24 Quý khách sẽgiới thiệu dịch vụcủa công ty đến với bạn bè

và người thân của mình.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 4: Giới tính của Anh/Chị?

☐Nam ☐Nữ

Câu 5:Độtuổi của Anh/Chị?

☐18–30 tuổi ☐ 30–45 tuổi

☐45–60 tuổi ☐ Trên 60 tuổi

Câu 6: Trìnhđộ học vấn của Anh/Chị?

☐Phổthông, trung cấp ☐Sau đại học

☐Cao đẳng, đại học ☐Khác

Câu 7: Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị?

☐Dưới 4 triệu ☐8–12 triệu

☐Từ4–8 triệu ☐Trên 12 triệu

---o0o---Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡcủa Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: MÃ HÓA THANGĐO

Nhân tố PHÁT BIỂU Mã hóa thang

đo

hiệu

Sựtin cậy

Khả năng cung cấp các thông tin về dịch vụ tổ

chức sựkiện cho khách hàng một cách rõ ràng TINCAY1 TC1 Khả năng chuyên môn của ban tổ chức, nhân viên

và quản lý cao TINCAY 2 TC2

Công ty đưa ra những cam kết tin cậy về dịch vụ

tổchức sựkiện đối với khách hàng du lịch TINCAY 3 TC3 Sự kiện diễn ra có trình tự đúng với trong kế

hoạch đã nêu TINCAY4 TC4

Khả năng đáp ứng

Nhân viên xử lý kịp thời các vấn đề của khách

hàng trong quá trình diễn ra sựkiện DAPUNG1 DU1 Nhân viên luôn tư vấn cho khách hàng lựa chọn

các gói dịch vụphù hợp với yêu cầu khách hàng DAPUNG2 DU2 Các gói dịch vụ tổ chức sự kiện của công ty có

nhiều sựlựa chọn cho khách hàng DAPUNG3 DU3

Thời gian và địa điểm tổ chức sự kiện hợp lý và

tiện lợi DAPUNG4 DU4

Sự đồng cảm

Nhân viên luôn thấu hiểu khách hàng trong mọi

hoàn cảnh DONGCAMI1 DC1

Đặt cảm xúc của khách hàng lên hàng đầu

DONGCAM2 DC2

Khách hàng có thể trò chuyện về chất lượng dịch

vụtổchức sựkiện với nhân viên DONGCAM3 DC3

Nhân viên luôn nhìn nhận được trạng thái cảm

xúc của khách hàng DONGCAM4 DC4

Phương tiện hữu

hình

Không gian tổchức sựkiện rộng rãi, sang trọng

HUUHINH1 HH1

Chổngồi êm, sạch sẽ

HUUHINH2 HH2

Thiết kế trang trí đẹp mắt và đúng với nội dung sự

kiện HUUHINH3 HH3

Năng lực phục vụ

Nhân viên luôn phục vụ kịp thời, hành xử tôn

trọng, thân thiện với khách hàng tại sựkiện. PHUCVU1 PV1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tác phong làm việc của nhân viên chuyên nghiệp.

PHUCVU2 PV2

Nhân viên được đào tao nghiệp vụ phục vụ

chuyên nghiệp PHUCVU3 PV3

Giá cả

Chi phí tổchức hợp lí

GIACA1 GC1

Các chương trình của sự kiện có chất lượng tốt

hơn so với giá GIACA2 GC2

Không có chi phí phát sinh trong suốt quá trình

diễn ra sựkiện GIACA3 GC3

Sựhài lòng

Quý khách cảm thấy hài lòng khi sửdụng dịch vụ

của công ty HAILONG1 HL1

Trong thời gian tới, quý khách vẫn tiếp tục sử

dụng dịch vụcủa công ty. HAILONG2 HL2

Quý khách sẽ giới thiệu dịch vụ của công ty đến

với bạn bè và người thân của mình. HAILONG3 HL3

Sựtin cậy

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

TINCAY1,TINCAY2,TINCAY3,TINCAY4

TC Khả năng

đáp ứng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

DAPUNG1, DAPUNG2, DAPUNG3, DAPUNG4

DU

Sự đồng cảm

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

DONGCAM1, DONGCAM2, DONGCAM3, DONGCAM4

DC Phương

tiện hữu hình

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

HUUHINH1, HUUHINH2, HUUHINH3

HH Năng lực

phục vụ

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

PHUCVU1, PHUCVU2, PHUCVU3

PV Giá cả Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến

quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

GIACA1, GIACA2, GIACA3

GC Sự hài

lòng của khách

hàng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

HAILONG1, HAILONG2, HAILONG3

Trường Đại học Kinh tế Huế

HL

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS

1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 44 36.7 36.7 36.7

Nu 76 63.3 63.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18-30 tuoi 14 11.7 11.7 11.7

30-45 tuoi 63 52.5 52.5 64.2

45-60 tuoi 34 28.3 28.3 92.5

tren 60 tuoi 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

pho thong, trung cap 35 29.2 29.2 29.2

cao dang, dai hoc 60 50.0 50.0 79.2

sau dai hoc 15 12.5 12.5 91.7

khac 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

thu nhap hang thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu 7 5.8 5.8 5.8

4-8 trieu 38 31.7 31.7 37.5

8-12 trieu 42 35.0 35.0 72.5

tren 12 trieu 33 27.5 27.5 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

120 100.0 100.0

2. Mô tảhành vi sửdụng dịch vụtổchức sựkiện của CTCP Tổchức sựkiện và Nội thất VNT

Mục đích sửdụng dịch vụtổchức sựkiện của khách hàng

muc dich to chuc le khai truong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 30 25.0 25.0 25.0

co 90 75.0 75.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich to chuc le ky niem

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 15 12.5 12.5 12.5

co 105 87.5 87.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich to chuc le tong ket

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 40 33.3 33.3 33.3

co 80 66.7 66.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 53 44.2 44.2 44.2

co 67 55.8 55.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thông tin giúp khách hàng biết đến dịch vụtổchức sựkiện của công ty VNT

biet den qua thong tin tu truyen hinh, báo chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 100 83.3 83.3 83.3

co 20 16.7 16.7 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

120 100.0 100.0

biet den qua thong tin tu cac trang mang, Internet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 92 76.7 76.7 76.7

co 28 23.3 23.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

biet den tu ban be, nguoi than quen gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 16 13.3 13.3 13.3

co 104 86.7 86.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

biet den tu nhan vien tu van truc tiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 16 13.3 13.3 13.3

co 104 86.7 86.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

lua chon vi ly do khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 106 88.3 88.3 88.3

co 14 11.7 11.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

3. Kiểm tra độtin cậy của thang đo Sựtin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.872 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TINCAY1 11.89 4.249 .644 .868

TINCAY2 11.90 4.057 .697 .848

TINCAY3 11.98 3.907 .798 .807

TINCAY4 12.06 4.005 .769 .819

Khả năng đáp ứng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.792 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DAPUNG1 11.40 2.528 .570 .756

DAPUNG2 11.82 2.319 .687 .698

DAPUNG3 12.51 2.370 .528 .784

DAPUNG4 11.75 2.475 .638 .724

Sự đồng cảm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.805 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DONGCAM1 11.82 3.428 .652 .739

DONGCAM2 12.13 3.976 .531 .795

DONGCAM3

Trường Đại học Kinh tế Huế

11.84 3.580 .682 .726

Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.735 3

Năng lực phục vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.874 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PHUCVU1 8.14 2.274 .806 .777

PHUCVU2 8.12 2.306 .766 .815

PHUCVU3 8.04 2.511 .703 .870

Giá cả

Reliability Statistics Cronbach'

s Alpha

N of Items

.725 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GIACA1 7.54 1.192 .510 .686

GIACA2 7.48 1.294 .583 .603

GIACA3 7.34 1.185 .555 .627

Sựhài lòng của khách hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.786

Trường Đại học Kinh tế Huế

3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HAILONG1 7.73 1.340 .640 .701

HAILONG2 7.70 1.590 .675 .666

HAILONG3 7.65 1.608 .576 .760

4. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor–EFA) Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1236.700

df 210

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 6.294 29.970 29.970 6.294 29.970 29.970 3.105 14.786 14.786

2 2.488 11.847 41.817 2.488 11.847 41.817 2.581 12.288 27.074

3 1.866 8.887 50.704 1.866 8.887 50.704 2.569 12.235 39.309

4 1.632 7.772 58.477 1.632 7.772 58.477 2.467 11.750 51.058

5 1.309 6.235 64.712 1.309 6.235 64.712 1.994 9.496 60.554

6 1.018 4.846 69.558 1.018 4.846 69.558 1.891 9.004 69.558

7 .827 3.936 73.494

8 .734 3.495 76.989

9 .705 3.358 80.348

10 .570 2.713 83.060

11 .553 2.635 85.696

12 .451 2.146 87.842

13 .447 2.129 89.972

14 .406 1.935 91.907

15 .387 1.843 93.749

16 .326 1.553 95.303

17 .299 1.424 96.726

18 .259 1.234 97.960

19 .211 1.005 98.966

20 .149 .709 99.675

21 .068 .325 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrix Component

1 2 3 4 5 6

TINCAY3 .883 TINCAY4 .846 TINCAY2 .717 TINCAY1 .674

DONGCAM3 .840

DONGCAM4 .807

DONGCAM1 .790

DONGCAM2 .656

DAPUNG2 .811

DAPUNG4 .807

DAPUNG3 .723

DAPUNG1 .714

PHUCVU1 .848

PHUCVU2 .812

PHUCVU3 .773

GIACA2 .846

GIACA1 .749

GIACA3 .647

HUUHINH1 .782

HUUHINH3 .740

HUUHINH2 .609

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .695

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 106.162

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.114 70.466 70.466 2.114 70.466 70.466

2 .514 17.147 87.613

3 .372 12.387 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

5. Phân tích tương quan và hồi quy Phân tích tương quan

Variables Entered/Removeda

Model Variables Entered Variables Removed Method

1

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC, HH, DC, DU, PV, TCb . Enter

a. Dependent Variable: HL b. All requested variables entered.

Correlations

HL TC DU DC HH PV GC

Pearson Correlation

HL 1.000 .556 .447 .269 .563 .547 .432

TC .556 1.000 .237 .190 .527 .495 .409

DU .447 .237 1.000 .265 .232 .334 .282

DC .269 .190 .265 1.000 .171 .263 .251

HH .563 .527 .232 .171 1.000 .533 .241

PV .547 .495 .334 .263 .533 1.000 .313

GC .432 .409 .282 .251 .241 .313 1.000

Sig. (1-tailed)

HL . .000 .000 .001 .000 .000 .000

TC .000 . .005 .019 .000 .000 .000

DU .000 .005 . .002 .005 .000 .001

DC .001 .019 .002 . .031 .002 .003

HH .000 .000 .005 .031 . .000 .004

PV .000 .000 .000 .002 .000 . .000

GC .000 .000 .001 .003 .004 .000 .

N

HL 120 120 120 120 120 120 120

TC 120 120 120 120 120 120 120

DU 120 120 120 120 120 120 120

DC 120 120 120 120 120 120 120

HH 120 120 120 120 120 120 120

PV 120 120 120 120 120 120 120

GC 120 120 120 120 120 120 120

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.233 .401 -.582 .562

TC .184 .073 .207 2.502 .014 .601 1.665

DU .263 .082 .226 3.207 .002 .829 1.207

DC .039 .065 .041 .603 .548 .875 1.143

HH .258 .078 .268 3.299 .001 .622 1.607

PV .131 .065 .167 2.024 .045 .604 1.656

GC .176

Trường Đại học Kinh tế Huế

.082 .156 2.143 .034 .773 1.293

a. Dependent Variable: HL

Đánh giá độphù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .732a .536 .512 .40835 2.020

a. Predictors: (Constant), GC, HH, DC, DU, PV, HL b. Dependent Variable: HL

Kiểm định sựphù hợp của mô hình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 21.800 6 3.633 21.789 .000b

Residual 18.843 113 .167

Total 40.644 119

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), GC, HH, DC, DU, PV, HL

Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

6. Đánh giá của khách hàng vềchất lượng dịch vụtổchức sựkiện của CTCP Tổ chức sựkiện và Nội thất VNT

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Sự

Trường Đại học Kinh tế Huế

tin cậy