• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với công ty FPT – chi nhánh Huế

- Cải thiện cơ chế, bộ máy quản lý của doanh nghiệp để tạo ra được thông thoáng nhất định và sự phối hợp ăn ý của các phòng ban và các trung tâm.

- Thường xuyên có các lớp tập huấn để nâng cao hơn nữa trình độ chuyên môn nghiệp vụ của doanh nghiệp.

- Để nâng cao sự hài lòng của khách hàng, công ty nên có những nghiên cứu, đề xuất giải pháp trong việc ứngdụng công nghệ nhằm tăng chất lượng dịch vụ.

-Quan tâm đến khách hàng nhiều hơn, không chỉ đẩy mạnh hoạt đông chăm sóc khách hàng mà cònđưa ra được những cam kết về việc bồi thường khi có sự cố xảy ra hoặc bồi thường khi vi phạm hợp đồng để bảo vệ quyềnlợi cho khách hàng sử dụng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Lê Ngọc Liêm, Giáo trình Quản trị chất lượng, trường Đại học Kinh tế Huế -Đại học Huế.

2. Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

3. Mark Saunders, Philip Lewis và Adrian Thornhill (2010), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, dịch giả: Nguyễn Văn Dung, NXB Tài Chính, TP.HCM, Việt Nam.

4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.

5. Nguyễn Thị Mai Trang (2006), Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí PT KH&CN, tập 9, số 10.

6. Luận văn thạc sĩ kinh tế: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động của sinh viên thành phố Hồ Chí Minh”, 10/2008 của tác giả Đinh Thị Hồng Thúy.

7. Luận văn thạc sĩ: “Sử dụng mô hình Servperf đánh giá sự hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ ATM tại ngân hàng thương mại cổphần kỹ thương Việt Nam –chi nhánh Nội Bài, Hà Nội” của Phạm Thị Ánh Nguyệt năm 2015

8. Luận văn thạc sĩ: “Đo lường chất lượng dịch vụ Internet – Banking của ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu chi nhánh Đà Nẵng”, của Nguyễn Lâm Hoàng Yến, năm 2013.

9. Đề tài “Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng Internet banking nghiên cứu tại thị trường Việt Nam” của sinh viên Lê Thị Kim Tuyết khoa quản trị kinh doanh, Đại học Kinh Tế Đà Nẵng.

10. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice–Hall International, Inc.

11. M-K Kim et al. (2004), The effect of customer satisfaction a swiching barrier on customer loyalty in Korean mobile telecommunication services, Telecommunications Policy 28, (145–159).

12. Các báo cáo và số liệu lưu hành nội bộ của đơn vị thực tập.

13. Trang web chủ của FPT Telecom: http://www.fpt.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Trang web của FPT Telecom Huế: http://fpt-hue.com/

15. Thống kê tình hình internet Việt Nam: http://www.thongkeinternet.vn/

16. Các trang website: Google, tailieu.vn, luanvan.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC I: BẢNG HỎI PHIẾU ĐIỀU TRA Mã sốphiếu………….

Xin chào quý KH!

Tôi là sinh viên đến từ khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang tiến hàh nghiên cứu về đề tài: “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lượng dịch vụ mạng Internet của công ty Cổ phần Viễn Thông FPT – chi nhánh Huế”. Rất mong quý KH dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Tôi cam kết những thông tin này chỉdùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽgiữbí mật khi tham gia trảlời câu hỏi.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG VỀKHÁCH HÀNG 1. Giới tính: Nam  Nữ

2. Độtuổi:  Dưới 23 tuổi 23 đến 35 tuổi

 36 đến 45 tuổi  Trên 45 tuổi PHẦN B: NỘI DUNG

Vui lòngđánh dấu (X) vào đáp án mà Anh /(Chị) muốn lựa chọn.

Câu 1: Anh (Chị) đã sửdụng dịch vụmạng Internet của công ty Cổphần Viễn thông FPT bao lâu?

 Dưới 1 năm  Từ 1 năm – 2 năm

Trên 2 năm

Câu 2: Anh (Chị) biết đến dịch vụmạng Internet của công ty Cổphần FPT qua phương tiện nào? ( anh/ chị có thểchọn nhiều đáp án)

 Tờ rơi, banner  Bạn bè, người thân

 Truyền hình  Internet

 Nhân viên thị trường của FPT

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3: Anh (Chị) vui lòng cho biết lý do lựa chọn sản phẩm dịch vụmạng của công ty Cổphần Viễn thông FPT? ( Anh/ chịcó thểchọn nhiều đáp án)

 Giá cảhợp lý  Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt

 Chất lượng dịch vụtốt  Chính sách khuyến mãi hấp dẫn Câu 4: Gói cước mà Anh (Chị) đang sửdụng?

 10 MB  12 MB

 16 MB  22 MB

Câu 5: Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với những phát biểu sau khi sử dụng dịch vụmạng của công ty.

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập

4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý

STT Mức độ

Tiêu chí

1 2 3 4 5

I. NHÂN VIÊN CỦA CÔNG TY 1 2 3 4 5

1 Nhân viên nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng

2 Nhân viên thị trường thân thiện, lịch sự 3 Nhân viên lắp đặt xửlý sựcốnhiệt tình

4 Nhân viên xửlý tình huống một cách nhanh chóng

II. GIÁ BÁN SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

1 Giá cướcứng với từng gói dung lượng phù hợp 2 Chi phí hòa mạng và lắp đặt hợp lý

3 Giá cảphù hợp với từng vùng (Thành phố, Huyện) 4 Thủtục thanh toán nhanh gọn

III.CHÍNH SÁCH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Có nhiều ưu đãi khủng để tri ân khách hàng lâu năm 2 Nhiều ưu đãi cho khách hàng thân thiết

3 Thường xuyên hỏi thăm khách hàng vềchất lượng dịch vụ 4 Luôn quan tấm đến nhu cầu, sởthích của khách hàng

IV. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ 1 2 3 4 5

1 Tốc độtruyền tải thông tin nhanh, mạnh 2 Đường truyền tốt, không bịnghẽn mạng 3 Chất lượng Modem tốt

V. CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 1 2 3 4 5

1 Nhiều chính sách khuyến mãi trong năm 2 Thời gian khuyến mãi kéo dài

3 Tính hấp dẫn của chương tình cao

4 Chương trình khuyến mãiđem lại nhiều lợi ích cho khách hàng

VI. SỰHÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG 1 2 3 4 5

1 Tôi cảm thấy hài lòng vềchất lượng dịch vụmạng Internet của công ty Cổphần Viễn thông FPT

2 Tôi sẽtiếp tục sửdụng dịch vụnày trong thời gian tới 3 Tôi sẽnói tốt và giới thiệu cho bạn bè, người thân cùng sử

dụng

Xin chân thành cảm ơn Anh (Chị)!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC II: KẾT QUẢXỬLÝ SPSS 1. Cơ cấu mẫu

Statistics

Giới tínhĐộtuổi Thời gian sử dụng

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 1,53 2,73 2,07

Median 2,00 3,00 2,00

Std. Deviation ,501 ,887 ,724

Minimum 1 1 1

Maximum 2 4 3

Percentiles

25 1,00 2,00 2,00

50 2,00 3,00 2,00

75 2,00 3,00 3,00

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 71 47,3 47,3 47,3

nu 79 52,7 52,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

duoi 23 15 10,0 10,0 10,0

23 den 35

tuoi 39 26,0 26,0 36,0

36 den 45

tuoi 67 44,7 44,7 80,7

tren 45 tuoi 29 19,3 19,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

2. Thời gian sửdụng của khách hàng Thời gian sửdụng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

dưới 1 năm 34 22,7 22,7 22,7

từ 1 năm đến 2

năm 71 47,3 47,3 70,0

trên 2 năm 45 30,0 30,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

3. Dấu hiệu nhận biết Statistics

tờ rơi, baner

bạn bè, người thân

truyền hình

internet nhân viên thị trường của FPT

N

Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Mean 1,47 1,51 1,50 1,51 1,51

Median 1,00 2,00 1,50 2,00 2,00

Std. Deviation

Trường Đại học Kinh tế Huế

,501 ,501 ,502 ,502 ,502

Minimum 1 1 1 1 1

Maximum 2 2 2 2 2

Percentiles

25 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00

50 1,00 2,00 1,50 2,00 2,00

75 2,00 2,00 2,00 2,00 2,00

tờ rơi, baner

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

có 80 53,3 53,3 53,3

không 70 46,7 46,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

bạn bè, người thân

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

có 73 48,7 48,7 48,7

không 77 51,3 51,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

truyền hình

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

có 75 50,0 50,0 50,0

không 75 50,0 50,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

internet

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

có 74 49,3 49,3 49,3

không 76 50,7 50,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

nhân viên thị trường của FPT

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

có 74 49,3 49,3 49,3

không 76 50,7 50,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

4. Lý do sửdụng Statistics

giá cảhợp lý

dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt

chất lượng dịch vụ

chính sách khuyến mãi hấp dẫn N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Mean 1,49 1,51 1,51 1,49

Median 1,00 2,00 2,00 1,00

Std. Deviation ,502 ,501 ,501 ,501

Minimum 1 1 1 1

Maximum 2 2 2 2

Percentiles

25 1,00 1,00 1,00 1,00

50 1,00 2,00 2,00 1,00

75 2,00 2,00 2,00 2,00

Trường Đại học Kinh tế Huế

giá cảhợp lý

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

có 76 50,7 50,7 50,7

không 74 49,3 49,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

có 73 48,7 48,7 48,7

không 77 51,3 51,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

chất lượng dịch vụ

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

có 73 48,7 48,7 48,7

không 77 51,3 51,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

chính sách khuyến mãi hấp dẫn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

có 77 51,3 51,3 51,3

không 73 48,7 48,7 100,0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 100,0 100,0

5. Gói cước sửdụng Statistics

caub4 N

Valid 150 Missing 0

Mean 2,67

Median 3,00

Std. Deviation ,902

Minimum 1

Maximum 4

Percentiles

25 2,00

50 3,00

75 3,00

caub4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

10MB 18 12,0 12,0 12,0

12MB 40 26,7 26,7 38,7

16MB 66 44,0 44,0 82,7

22MB 26 17,3 17,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

6. Kiểm định Cronbach’s Alpha - Nhân viên công ty

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

,936 ,936 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

nhanvien1 11,01 9,986 ,847 ,718 ,917

nhanvien2 10,90 9,916 ,853 ,742 ,915

nhanvien3 10,85 9,898 ,872 ,766 ,909

nhanvien4 10,95 10,125 ,821 ,677 ,925

- Giá bán

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

,930 ,933 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

giaban1 11,19 9,164 ,797 ,636 ,922

giaban2 11,05 9,111 ,853 ,734 ,905

giaban3 10,77 7,979 ,867 ,761 ,903

giaban4 11,07 9,405 ,852 ,729 ,907

- Chính sách chăm sóc khách hàng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

,921 ,922 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

khachhang1 11,00 8,779 ,807 ,672 ,903

khachhang2 10,83 9,321 ,840 ,707 ,891

khachhang3 10,87 9,131 ,841 ,708 ,890

khachhang4 10,95 9,266 ,790 ,643 ,907

- Chất lượng dịch vụ Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

,919 ,919 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

dichvu1 7,25 4,952 ,816 ,667 ,898

dichvu2 7,14 4,779 ,852 ,728 ,869

dichvu3 7,15 4,972 ,838 ,707 ,881

- Chính sách khuyến mãi Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

,919 ,922 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

khuyenmai

1 11,24 8,210 ,777 ,610 ,908

khuyenmai

2 11,16 8,001 ,828 ,699 ,890

khuyenmai

3 11,12 8,630 ,858 ,752 ,885

khuyenmai

4 11,08 7,900 ,809 ,685 ,898

- Sựhài lòng của khách hàng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

,893 ,893 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

hailong1 7,60 4,094 ,753 ,568 ,880

hailong2 7,49 3,997 ,811 ,667 ,830

hailong3 7,43 3,964 ,806 ,661 ,834

7. Phân tích nhân tốkhám phá EFA - Đối với biến độc lập:

KMO and Bartlett's Test

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,927

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2534,074

df 171

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumul ative

%

Total % of Variance

Cumula tive %

Total % of Varian ce

Cumul ative %

1 9,885 52,026 52,026 9,885 52,026 52,026 3,352 17,640 17,640

2 1,817 9,566 61,592 1,817 9,566 61,592 3,331 17,529 35,170

3 1,736 9,136 70,728 1,736 9,136 70,728 3,298 17,358 52,528

4 1,240 6,527 77,255 1,240 6,527 77,255 3,289 17,313 69,840

5 1,149 6,049 83,304 1,149 6,049 83,304 2,558 13,464 83,304

6 ,391 2,059 85,363

7 ,336 1,769 87,132

8 ,316 1,661 88,793

9 ,278 1,466 90,259

10 ,257 1,352 91,611

11 ,247 1,297 92,909

12 ,228 1,202 94,111

13 ,205 1,081 95,192

14 ,196 1,033 96,226

15

Trường Đại học Kinh tế Huế

,168 ,886 97,112

16 ,154 ,811 97,923

17 ,151 ,796 98,719

18 ,126 ,663 99,382

19 ,117 ,618 100,00

0

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

nhanvien2 ,851 nhanvien1 ,837 nhanvien3 ,835 nhanvien4 ,771

giaban3 ,835

giaban2 ,827

giaban4 ,822

giaban1 ,778

khachhang3 ,849

khachhang2 ,811

khachhang4 ,805

khachhang1 ,784

khuyenmai

3 ,859

khuyenmai

2 ,835

khuyenmai

4 ,813

Trường Đại học Kinh tế Huế

khuyenmai

1 ,746

dichvu2 ,838

dichvu1 ,829

dichvu3 ,804

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

- Đối với biến phụthuộc:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,742

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 264,592

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 2,473 82,441 82,441 2,473 82,441 82,441

2 ,312 10,410 92,852

3 ,214 7,148 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

Trường Đại học Kinh tế Huế

1

hailong2 ,919 hailong3 ,917 hailong1 ,887 Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

8. Phân tích tương quan Correlations

HL NV GB KH DV KM

HL

Pearson

Correlation 1 ,582** ,576** ,603** ,663** ,654**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150

NV

Pearson

Correlation ,582** 1 ,597** ,539** ,522** ,472**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150

GB

Pearson

Correlation ,576** ,597** 1 ,496** ,487** ,577**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150

KH

Pearson

Correlation ,603** ,539** ,496** 1 ,574** ,531**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150

DV Pearson

Correlation

Trường Đại học Kinh tế Huế

,663** ,522** ,487** ,574** 1 ,535**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150

KM

Pearson

Correlation ,654** ,472** ,577** ,531** ,535** 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

9. Phân tích hồi quy Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,788a ,620 ,607 ,612 2,147

a. Predictors: (Constant), KM, NV, DV, KH, GB b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 88,165 5 17,633 47,083 ,000b

Residual 53,930 144 ,375

Total 142,096 149

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), KM, NV, DV, KH, GB

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity

Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế