• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

3.2.2. Đối với công ty

Công ty cần quan tâm nhiều hơn đến công tác đào tạo nguồn nhân lực, tạo cơ hội phát triển bản thân và thăng tiến trong sựnghiệp của nhân viên, tạo nên sự động viên, khích lệnhân viên gắn bó lâu dài với doanh nghiệp.

Tổchức nhiều hơn trong việc đối thoại giữa ban lãnhđạo quản lý với nhân viên, kịp thời tìm ra những vấn đềtồn tại, mâu thuẫn hay nguyện vọng củanhân viên đểtìm cách giải quyêt. Cần tạo ra một phong trào tinh thần cho nhân viên, khi công việc căng thẳng giúp tái tạo sức lao động một cách hiệu quả. Đây cũng là một hình thức giúp cho các nhân viên trong cùng một công ty có cơ hội giao lưu, học hỏi, giúp đỡlẫn nhau và cùng tiến bộhỗtrợhiệu quả cho công tác đào tạo.

Để tạo ra hình ảnh đẹp cho doanh nghiệp thì tự bản thân doanh nghiệp có nhân viên có trình độ cao, ý thức được vai trò của mình, có trách nhiệm trong công việc, nhận thức được mục tiêu phát triển của doanh nghiệp. Để có được những nhân viên như thế, lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp phải quan tâm đến việc nâng cao trình độ và biết cách khuyến khích sựsáng tạo, biết tạo cho nhân viên mình tinh thần tựgiác làm việc hăng say vì mục tiêu màcông ty đặt ra.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Cấp độ Đánh giá Hiệu quả Đàotạo NhânsựcủaKirkpatrick

2. Baodansinh.vn/da-nang-khao-sat-thuc-trang-nguon-nhan-luc-cua-doanh-nghiep

3. Th.S Bùi Văn Chiêm (2010), Giáo trình Quản trị nhân lực, Đại học Kinh tế-Đạihọc Huế.

4. Quanlynhanuoc.vn/Công tác đào tạo nguồn nhân lựcở nước ta hiện nay 5. Onlinecrm.vn/ KPI–CHỈSỐ ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢCÔNG VIỆC 6. Trần Thị Lành: Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại chi nhánh

Đà Nẵng - Công ty cổphần viễn thông FPT

7. Hỗtrợ ôn tập /“ Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Cổphầnđầu tưvà xây dựng số4”.

8. Vnresource.vn/hrmblog /Chi tiết vềquy trìnhđào tạo nhân sự

9. Nguyễn Hữu Thân, 2008 thì quá trình phát triển sựnghiệp có 5 giai đoạn.

10. George T.Milkovich & John W. Boudreau Bản dịch TS Vũ Trọng Hùng, 2002

11. Trang web :

 https://odclick.com/dao-tao-doanh-nghiep/

 http://timtailieu.vn/

 https://text.xemtailieu.com/

 https://123doc.net//document/

 https://vnu.edu.vn/home/?C1638

 http://nhaquantri.com/

 https://luanvanaz.com/mot-so-phuong-phap-chon-mau-trong-nghien-cuu-khoa-hoc-part-1.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

Phụlục1: PHIẾUKHẢOSÁT

PHIẾU KHẢO SÁT

( Phân tích công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Liên H ợp Vận Tải và Du Lịch VITRACO )

Mã khảo sát:…..

Kính chào anh/chị.

Tôi là Bùi Thị Cẩm Lệ, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiệnkhóa luậntốtnghiệpvớiđềtài:“Phân tích công tácđào tạo và phát triểnnguồnnhân lực tại Công ty TNHH Liên Hợp Vận Tải và Du Lịch

VITRACO”.Đểcó thêmcơsởthực tiễn trong quá trình nghiên cứu, rất mong anh/chị dành mộtít thờigian quý báuđể trả lời những câu hỏi liên quanđến đềtài. Kếtquả cuộckhảo sát này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu thực tếvà họctập,không nhằm mục đíchnào khác, mọithông tin do anh/chị cungcấpsẽ hoàn toànđượcgiữbí mật.

Rấtmong nhận đượcsựgiúpđỡtừanh/chị.Tôi xin chân thành cảmơn.

I. THÔNG TIN CHUNG

Vui lòng chọnvào ô anh/chịcho là chính xác.

1. Giớitính: ☐Nam; ☐Nữ;

2. Tuổi: ☐18–24; ☐25–35; ☐Trên 35.

3. Xin vui lòng cho biếtbộphận công tác hiệntạicủaAnh/chị?

☐Điều hành ☐ Kinh doanh

☐Kế toán ☐ Nhân sự

☐Lái xe Khác……..

4. Trìnhđộhọc vấn: ☐Dướiphổthông ☐Trung cấp - Caođẳng

☐Trung họcphổthông ☐Đạihọc

☐SauĐại học

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Thờigian anh/chịlàm việctạicông ty:

☐Dưới1 năm ☐Từ1 - 3 năm ☐Từ3 - 5 năm ☐Trên 5 năm II. NỘIDUNG KHẢO SÁT

Anh/Chịvui lòng cho biếtmứcđộ đồng ý củamìnhđối với cácđánhgiá sauđây:

1 2 3 4 5

Rấtkhông Khôngđồng

Trung lập Đồngý Rất đồngý

đồngý ý

Tiêu chí khảosát Ý kiến đánh giá

hiệu

CT CHƯƠNG TRÌNHĐÀO TẠO 1 2 3 4 5

CT1 Nộidungđàotạomang tính thực tiễnvà cậpnhật

CT2 Kiếnthứcdễhiểu,phù hợpvới mong muốnngườihọc

CT3

Quy trìnhđàotạo được tổchức chặtchẽ, có kế hoạch, chuyên nghiệp

GV ĐỘINGŨGIẢNG VIÊN 1 2 3 4 5

GV1 Đảm bảo đủ trình độ chuyên môn, tác phong chuyên nghiệp

GV2 Khả năng truyền đạt dễ hiểu, dễ tiếp thu GV3

Phương pháp giảng dạy khoa học, khôngnhàm chán

Trường Đại học Kinh tế Huế

TC CÁCH THỨCTỔCHỨC 1 2 3 4 5

TC1

Thực hiện đúng các chương trình đào tạo và hoàn thành đúngthờigiannhư đã cam kết

TC2 Trang thiếtbị đáp ứngđầyđủnhu cầu đàotạo

TC3

Sử dụng và phát triển nhiều loại phương tiện truyền thông trongđàotạo

KQ KẾTQUẢSAUĐÀOTẠO 1 2 3 4 5

KQ1

Kết quả đào tạo được đánh giá công tâm, sử dụng nhiềukỹthuậtkhác nhauđể đánhgiá

KQ2 Nănglực chuyên mônđượccảithiện KQ3 Kiếnthức đượcvận dụng mộtcách triệt để

KQ4 Được chia sẻ thông tin, kiến thức với với học viên khác

KQ5 Bố trí và sửdụng nhân viên sauđào tạo được tổ chức hiệuquả,công bằng, phù hợpvớimong muốn

Trân trọng cảmơn ý kiến đóng góp củaAnh/chị!

HL NV

HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN 1 2 3 4 5

HL NV1

Anh/chịmong muốngắnbó lâu dài vớitổchức HL NV1

Công tác đào tạo nguồn nhân lực hiệu quả, nên tiếp tục

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2:

THỐNG KÊ MÔ TẢKẾT QUẢPHÂN TÍCH DỮLIỆUSPSS

1. Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nam 55 73.3 73.3 73.3

Nữ 20 26.7 26.7 100.0

Total 75 100.0 100.0

2. Tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 18 - 24 6 8.0 8.0 8.0

25 - 35 46 61.3 61.3 69.3

Trên 35 23 30.7 30.7 100.0

Total 75 100.0 100.0

3. Bộphận công tác hiện tại

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Điều hành 3 4.0 4.0 4.0

Hành chính nhân sự 2 2.7 2.7 6.7

Kếtoán 4 5.3 5.3 12.0

Kinh doanh 10 13.3 13.3 25.3

Kỹthuật 3 4.0 4.0 29.3

Lái xe 45 60.0 60.0 89.3

Marketing 1 1.3 1.3 90.7

Pháp lý 4 5.3 5.3 96.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Trìnhđộhọc vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Đại học 20 26.7 26.7 26.7

Dưới phổthông 10 13.3 13.3 40.0

Phổthông 28 37.3 37.3 77.3

Sau đại học 1 1.3 1.3 78.7

Trung cấp -cao đẳng 16 21.3 21.3 100.0

Total 75 100.0 100.0

5. Thời gian làm việc tại công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 1 năm 16 21.3 21.3 21.3

Trên 5 năm 18 24.0 24.0 45.3

Từ1 -3 năm 27 36.0 36.0 81.3

Từ3 -5 năm 14 18.7 18.7 100.0

Total 75 100.0 100.0

1.1 Nội dung đào tạo mang tính thực tiễn và cập nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Đồng ý 29 38.7 38.7 38.7

Không đồng ý 2 2.7 2.7 41.3

Rất đồng ý 32 42.7 42.7 84.0

Rất không đồng ý 2 2.7 2.7 86.7

Trung lập 10 13.3 13.3 100.0

Total 75 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.2Kiến thức dễhiểu phù hợp với mong muốn người học

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Đồng ý 30 40.0 40.0 40.0

Không đồng ý 2 2.7 2.7 42.7

Rất đồng ý 32 42.7 42.7 85.3

Trung lập 11 14.7 14.7 100.0

Total 75 100.0 100.0

1.3 Quy trìnhđào tạo được tổchức chặt chẽ, có kếhoạch, chuyên nghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Đồng ý 35 46.7 46.7 46.7

Không đồng ý 2 2.7 2.7 49.3

Rất đồng ý 30 40.0 40.0 89.3

Trung lập 8 10.7 10.7 100.0

Total 75 100.0 100.0

2.1 Đảm bảo đủtrìnhđộchuyên môn, tác phong chuyên nghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Đồng ý 37 49.3 49.3 49.3

Không đồng ý 2 2.7 2.7 52.0

Rất đồng ý 29 38.7 38.7 90.7

Rất không đồng ý 1 1.3 1.3 92.0

Trung lập 6 8.0 8.0 100.0

Total 75 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2 Khả năng truyền đạt dễhiểu, dễtiếp thu

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Đồng ý 27 36.0 36.0 36.0

Không đồng ý 2 2.7 2.7 38.7

Rất đồng ý 36 48.0 48.0 86.7

Rấtkhông đồng ý 1 1.3 1.3 88.0

Trung lập 9 12.0 12.0 100.0

Total 75 100.0 100.0

2.3 Phương pháp giảng dạy khoa học, không nhàm chán

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Đồng ý 29 38.7 38.7 38.7

Không đồng ý 4 5.3 5.3 44.0

Rất đồng ý 34 45.3 45.3 89.3

Trung lập 8 10.7 10.7 100.0

Total 75 100.0 100.0

3.1 Thực hiện đúng các chương trìnhđào tạo và hoàn thành đúng thời gian như đã cam kết

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Đồng ý 36 48.0 48.0 48.0

Không đồng ý 4 5.3 5.3 53.3

Rất đồng ý 26 34.7 34.7 88.0

Trung lập 9 12.0 12.0 100.0

Total 75 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.2 Trang thiết bị đáp ứng đủnhu cầu đào tạo

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Đồng ý 27 36.0 36.0 36.0

Không đồng ý 2 2.7 2.7 38.7

Rất đồng ý 33 44.0 44.0 82.7

Rất không đồng ý 1 1.3 1.3 84.0

Trung lập 12 16.0 16.0 100.0

Total 75 100.0 100.0

3.3 Sửdụng và phát triển nhiều loại phương tiện truyền thông trong đào tạo

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Đồng ý 35 46.7 46.7 46.7

Không đồng ý 2 2.7 2.7 49.3

Rất đồng ý 30 40.0 40.0 89.3

Trung lập 8 10.7 10.7 100.0

Total 75 100.0 100.0

4.1 Năng lực chuyên môn được cải thiện

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Đồng ý 45 60.0 60.0 60.0

Không đồng ý 1 1.3 1.3 61.3

Rất đồng ý 23 30.7 30.7 92.0

Trung lập 6 8.0 8.0 100.0

Total 75 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.2 Kiến thức được vận dụng một cách triệt để

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Đồng ý 25 33.3 33.3 33.3

Không đồng ý 2 2.7 2.7 36.0

Rất đồng ý 37 49.3 49.3 85.3

Rất không đồng ý 1 1.3 1.3 86.7

Trung lập 10 13.3 13.3 100.0

Total 75 100.0 100.0

4.3 Được chia sẽthông tin, kiến thức với các học viên khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Đồng ý 35 46.7 46.7 46.7

Không đồng ý 4 5.3 5.3 52.0

Rất đồng ý 30 40.0 40.0 92.0

Trung lập 6 8.0 8.0 100.0

Total 75 100.0 100.0

4.4 Bốtrí và sửdụng nhân viên sau đào tạođược tổchức hiệu quả, công bằng, phù hợp với mong muốn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Đồng ý 42 56.0 56.0 56.0

Không đồng ý 1 1.3 1.3 57.3

Rất đồng ý 24 32.0 32.0 89.3

Trung lập 8 10.7 10.7 100.0

Total 75 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế