• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với Công ty TNHH MTV Nội thất Wood Park

- Công ty nên chú trọng vào việc đầu tư, nghiên cứu những sản phẩm nội thất xanh, thân thiện với môi trường. Đa dạng hóa sản phẩm, đảm bảo được chất lượng, xây dụng hìnhảnh doanh nghiệp có uy tín, cam kết là đơn vị tiên phong, tham gia vào các hoạt động liên quan đến các sản phẩm xanh. Giảm thiểu những rủi ro ảnh hưởng tới môi trường, hạn chế sử dụng những nguyên liệu sản xuất không thân thiện với môi trường để gia tăng sự tin tưởng của khách hàng

- Nâng cao nhận thức về “Tiêu Dùng Xanh” cho tất cả nhân viên trong công ty để tất cả mọi người nắm được và đưa ra các chính sách kinh doanh đúng đắn.

- Không ngừng tìm tòi, học hỏi, áp dụng những công nghệ mới vào sản xuất, đặc biệt là sản xuất đi đôi với bảo vệ môi trường.

- Nghiên cứu và thăm dò thị trường, để đưa ra những chính sách, những hoạt động quảng bá phù hợp về những sản phẩm nội thất xanh, đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng và mang lại hiệu quả kinh doanh cho công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt

1. PGS. Hoàng Trọng Hùng, Huỳnh Thị Thu Quyên và Huỳnh Thị Nhi (2018) – Đại học Kinh Tế - Đại học Huế, phân tích “Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng tại thành phốHuế”

2. Nguyễn Hồng Nhung, trường Đại học Tây Bắc(2019), “Đánh giá hành vi tiêu dùng xanh trên địa bàn thành phố Sơn La”

3. Hoàng Thị Bảo Thoa(2017), Đại học Quốc Gia Hà Nội – Trường Đại học Kinh Tế“Nghiên cứu những nhân tố tác động tới mối quan hệ giữa ý định và hành vi Tiêu Dùng Xanh của người tiêu dùng Việt Nam”

4. Hoàng Thị Bảo Thoa(2016), Đại học Quốc Gia Hà Nội – Trường Đại học Kinh Tế“Xu hướng Tiêu Dùng Xanh trên thếgiới và hàm ýđối với Việt Nam”

5. Hồ Huy Tựu, Nguyễn Văn Ngọc và Đỗ Phương Linh(2018), “Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi Tiêu Dùng Xanh của người dân Nha Trang”

6. TS. Nguyễn Thế Khải - Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) và Nguyễn Thị Lan Anh- Trường Đại học MởTP.HCM (2016),“Nghiên cứu ý định Tiêu Dùng Xanh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh”

7. Lê Hoàng Lan (2007), Lồng ghép “Mua sắm xanh” vào chương trình dán nhãn sinh thái. Tạp chí bảovệ môi trường, số 11/2007.

8. Phạm Thị Lan Hương (2014), Dự đoán ý định mua xanh của người tiêu dùng trẻ: Ảnh hưởng của các nhân tố văn hóa và tâm lý, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 200,Trang: 66-78.

9. Nguyễn Hữu Thụ (2014), Hành vi tiêu dùng xanh của người Hà nội, Tham luận khoa học, báo Hội tâm lý học xã hội Việt Nam.

10. Định nghĩa “Chuẩn chủ quan”, “Tiêu dùng”, “Hành vi tiêu dùng” theo

“Wikipedia”

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. Ths. Đỗ Hoàng Oanh (29 August 2017), “nghiên cứu về Tiêu Dùng Xanh và người Tiêu Dùng Xanh”

12. TS. Trịnh Thị Thanh Thủy, Viện nghiên cứu Thương mại, Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển thương mạisảnphẩm sạch trong điều kiện Việt Nam là thành viên của tổ chức thương mại thế giới, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Bộ Công Thương, 2008.

13. Vũ Anh Dũng, Nguyễn Thị Ngọc Ánh và Nguyễn Thu Huyền (2012b), “Kiểm định các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh”,Kinh tế và Chính trị Thế giới, Số 7, tr. 30.

14. Diệp, H. T. N., & Tựu, H. H. (2013). Sự sẵn lòng chi trả thêm đối với sản phẩm cá basa nuôi sinh thái của người tiêu dùng tại thành phốNha. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 94-103.

15. Hoàng, T., & Chu, N. M. N. (2008). Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS. T.

2. Dùng với SPSS phiên bản 11.5, 13, 14, 15, 16.

Tài liệu Tiếng Anh

1. Ajzen, I. (1991), “The theory of planned behavior”, Organizational Behavior and Human Decision Processes, 50 (2), 179-211

2. Chan, R.Y.K. (2001), “Determinants of Chinese consumers‘ green purchase behavior”, Psychology & Marketing, 18(4), 389–413.

3. Gleim M., Jeffery S. Smith, Demetra Andrews, J. Joseph Cronin Jr (2013), Against the Green: A Multi-method Examination of the Barriers to Green Consumption, Journal of Retailing, 89(1), 44–61.

4. Zhao, Q. , Wu, Y., Wang, Y., and Zhu, X. (2014), What affects green consumer behavior in China? A case study from Qingdao, Journal of Cleaner Production,63(15), 143–151.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Ajzen, I. (2002), Constructing a TPB Questionnaire: Conceptual and Methodological Considerations, Working Paper, University of Massachusetts, Amherst.

6. Hideki Nakahara, Green Purchasing Network (GPN) Japan and its Activities, Chika Motomura, Marketing Specialist, ATO Osaka, Japanese Organic Market, 2013.

7. Energy Policy Act of 2005, Public Law 109- 58, AUG. 8, 2005, USA.

8. Terra Choice (2009), Seven Sins of Greenwashing: Envỉonmental Claims in Consumer Markets. Summary Report North America 2009.

9. Mainieri, T., Barnett, E.G., Valdero, T.R., Unipan, J.B., and Oskamp, S. (1997), GreeBuying: The Influence of Environmental Concern on Consumer Behavior. The Journal of Socical Psychology.

10. Mansvelt, Juliana and Robbins, Paul (2011), Green Consumption beyond mainstream economy; A discourse anlysis, University of Kassel, Germany

11. Philip Kotler, (2011), Reinventing Marketing to Manage the Environmental Imperative., Tạp chí of Marketing: July 2011, Số. 75, tập 4, trang 132-135.

12. James F. Engel, Roger D. Blackwell, David T. Kollat (1978), Consumer behavior, Dryden Press, 1978, ISBN 0030896738, 9780030896736

13. Vermeir, I., &Verbeke, W. (2004), Sustainable food consumption: Exploring the consumer attitude-behaviour gap, Ghent University, WP, 4, 268.

14. Fishbein, M. & Ajzen, I. (1975), Belief, attitude, intention and behavior: An introduction to theory and research, Reading, MA: Addison-Wesle.

15. Berg, L., Kjaernes, U., Ganskau, E., Minina, V., Voltchkova, L., Halkier, B., Holm, L. (2005), “Trust in food safety in Russia, Denmark and Norway”, European Societies, 7(1), 103- 129.

16. Chen, X., Harford, J., Li, K., 2007, “Monitoring: which institutions matter?”, Journal of Financial Economics, 86, 279–305.

Trường Đại học Kinh tế Huế

17. Pimentel, J. L. (2019). Some biases in Likert scaling usage and its correction. International Journal of Science: Basic and Applied Research (IJSBAR), 45(1), 183-191.

18. Solomon, M., Russell-Bennett, R., & Previte, J. (2012). Consumer behaviour.

Pearson Higher Education AU.

19. Blackwell, R. D., Miniard, P. W., & Engel, J. F. (2001). Consumer behavior.

20. Pimentel, J. L. (2010). A note on the usage of Likert Scaling for research data analysis. USM R&D Journal, 18(2), 109-112.

21. Jung, C. G., Shamdasani, S. E., Kyburz, M. T., & Peck, J. T. (2009). The red book: Liber novus. WW Norton & Co.

22. Carrigan, M., Szmigin, I., & Wright, J. (2004). Shopping for a better world?

An interpretive study of the potential for ethical consumption within the older market. Journal of Consumer Marketing.

23. Newhall, R. L., Monaco, T. A., Horton, W. H., Harrison, R. D., & Page, R. J.

(2004). Rehabilitating salt-desert ecosystems following wildfire and wind erosion. Rangelands, 26(1), 3-7.

24. Schiffman, L. G., & Kanuk, L. L. (2009). Consumer behavior. Harlow, England: Prentice Hall.

25. Schultz, P. W., Zelezny, L., & Dalrymple, N. J. (2000). A multinational perspective on the relation between Judeo-Christian religious beliefs and attitudes of environmental concern. Environment and Behavior, 32(4), 576-591.

26. Lipcius, R. N., & Hines, A. H. (1986). Variable functional responses of a marine predator in dissimilar homogeneous microhabitats. Ecology, 67(5), 1361-1371.

27. Lockie, S., Lyons, K., Lawrence, G., & Mummery, K. (2002). Eating ‘green’:

motivations behind organic food consumption in Australia. Sociologia ruralis, 42(1),

23-40.

Trường Đại học Kinh tế Huế

28. Betancourt, J. L., Rylander, K. A., Peñalba, C., & McVickar, J. L. (2001). Late Quaternary vegetation history of Rough Canyon, south-central New Mexico, USA. Palaeogeography, Palaeoclimatology, Palaeoecology, 165(1-2), 71-95.

29. Mao, J., Price, D. D., & Mayer, D. J. (1995). Mechanisms of hyperalgesian and morphine tolerance: a current view of their possible interactions. Pain, 62(3), 259-274.

30. Chen, Y. L., & Li, Q. Z. (2007). Prediction of apoptosis protein subcellular location using improved hybrid approach and pseudo-amino acid composition. Journal of Theoretical Biology, 248(2), 377-381.

31. Nerlove, M., & Wallis, K. F. (1966). Use of the Durbin-Watson statistic in inappropriate situations. Econometrica: Journal of the Econometric Society, 235-238.

Tài liệu thông qua Internet

1.https://khaosatdiachat.net.vn/cac-khai-niem-lien-quan-den-tieu-dung-xanh/

2.https://www.wikipedia.org/

3.https://www.changevn.org/tin-tuc/90-nguoi-tieu-dung-xanh/

4.https://phantichspss.com/y-nghia-gia-tri-trung-binh-trong-thang-do-khoang.html 5.https://limonta.vn/noi-that-xanh-la-gi-phong-cach-noi-that-xanh/

6.https://mocphat.vn/noi-that-xanh-la-gi-su-quan-trong-cua-noi-that-xanh/

7.https://www.facebook.com/woodparkstore41/posts/311158080612115

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT Mã sốphiếu:….

Kính chào quý anh/chị. Tôi tên là Bùi Thanh Phương, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài “ Đánh giá về xu hướng tiêu dùng xanh ti thành ph Huế, trường hp công ty TNHH Ni Tht Wood Park”. Rất mong quý anh/chịgiúp tôi có thểhoàn thành phiếu điều tra. Mọi đóng góp của anh/chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng đối với đề tài của tôi. Tôi cam đoan mọi thông tin anh/chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG

1. Giới tính:NamNữ

2. Độtuổi: Dưới 25 tuổi 25 - 35 tuổi

36 - 50 tuổi Trên 50 tuổi

3. Nghềnghiệp: Cán bộ, nhân viên Kinh doanh buôn bán

Công nhân Nội trợ Hưu trí

4. Thu nhập trung bình hàng tháng của anh/chị:

Dưới 8 triệu/tháng Từ8-dưới12 triệu/tháng

Từ12-20 triệu/tháng Trên 20 triệu/tháng

5. Những điều mà Anh(Chị) quan tâm về những sản phẩm nội thất xanh, thân thiện với môi trường là gì?(Có thểchọn nhiều đáp án)

Xuất xứcủa sản phẩm Giá thành của sản phẩm

Chất liệu của sản phẩm Chất lượng của sản phẩm

Tính sẵn có của sản phẩm Khuyến mãi liên quanđến sản phẩm Khác ( vui lòng ghi rõ):………

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT

Xin Anh/ Chị cho biết những quan điểm của mình bằng cách đánh dấu (X) vào ô mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất những quan điểm của mình trong các câu hỏi, theo mức độ tương ứng như sau:

1–Rất không đồng ý 2– Không đồng ý 3–Trung lập 4– Đồng ý 5– Hoàn toàn đồng ý

STT Câu hỏi Mức độ đánh giá

Thái độtiêu dùng xanh 1 2 3 4 5

1 Anh(chị) rất lo ngại vềcác vấn đềô nhiễmmôi trường 2 Con người đang tàn phá môi trường rất trầm trọng

3 Đồnội thất không thân thiện với môi trường gây hại cho sức khỏe 4 Việc sửdụng đồnội thất xanh, thân thiện với môi trường giúp bảo

vệ môi trường

5 Anh(chị) thấy hứng thú với vấn đềtiêu dùng nội thất xanh

Tiêu chuẩn chủquan 1 2 3 4 5

6 Phần lớn đồ nội thất được mua phải được xem xét kĩ về chất lượng và nguồn gốc

7 Sử dụng đồ nội thất xanh thể hiện được thiện chí thân thiện với môi trường

8 Khi mua sắm đồnội thất, anh(chị) bị ảnh hưởng nhiều từ người đi cùng mình

9 Anh(chị) thấy khó khăn khi tìm những sản phẩm nội thất xanh để thay thếcho những sản phẩm nội thất thông thường

Tính sẵn có của sản phẩm 1 2 3 4 5

10 Anh(chị) thực sự không biết những sản phẩm nội thất xanh được bánở đâu

11 Những sản phẩm nội thất xanh không được bánở những cửa hàng nội thất ởkhu vực anh(chị) sống

12 Không dễ dàng để nhận ra đâu là sản phẩm nội thất xanh nếu không kiểm tra kỹcàng vềnhững sản phẩm đó

Giá cả 1 2 3 4 5

13 Anh(chị) sẽmua những sản phẩm nội thất xanh khi có các chương

trình khuyễn mãi.

Trường Đại học Kinh tế Huế

14 Anh(chị) thường so sánh các mức giá giữa những cửa hàng nội thất khác nhau trước khi mua sản phẩm nội thất xanh.

15

Anh(chị) sẵn sàng mua sản phẩm nội thất xanh khi chúng có giá cao hơn mức mà anh(chị) chấp nhận được so với sản phẩm nội thất thông thường.

16 Giá là yếu tố mà anh(chị) quan tâm hàng đầu khi mua sản phẩm nội thất xanh.

Sự tin tưởng 1 2 3 4 5

17 Anh(chị) tin tưởng vào những thông tin vềsản phẩm nội thất xanh được quảng cáo trên mạng internet

18 Anh(chị) tin tưởng vào những lời giới thiệu của người thân, bạn bè vềnhững sản phẩm nội thất xanh

19 Anh(chị) tin dùng những sản phẩm xanhmà minh mua được đảm bảo chất lượng tựcông ty nội thất mà anh(chị) thường mua

20 Những sản phẩm xanh được cung cấp, được bán cho anh(chị) phải được kiểm tra kỹcàng, chất lượng phải được đảm bảo

Hành vi tiêu dùng nội thất xanh 1 2 3 4 5

21 Nhìn chung anh(chị)là những người có xu hướng tiêu dùng nội thất xanh

22 Trong tương lai anh(chị) sẽ tiếp tục sử dụng các đồ dùng thân thiện với môi trường

23 Anh(chị) sẽ giới thiệu cho người thân bạn bè của mình cùng biết đến các sản phẩm nội thất xanh của công ty TNHH WoodPark

Cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian đểhoàn thành bài kho sát ca tôi.

Xin chân thành cảm ơn! Kính chúc anh/chị sc khe, thành công và hnh phúc!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2 Phần 1: Thống kê mô tả

1. Thống kê mô tảtheo nhân khẩu học

Statistics

Giới tính Độtuổi Nghềnghiệp

Thu nhập hàng tháng của anh/chị

N Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Std. Error of Mean .045 .079 .110 .085

Std. Deviation .490 .862 1.207 .934

Percentiles 25 .00 2.00 2.00 2.00

50 .00 3.00 2.00 2.50

75 1.00 4.00 3.00 3.00

Câu 1 Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nữ 73 60.8 60.8 60.8

Nam 47 39.2 39.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 2 Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới tuổi 16 13,3 13,3 13,3

25 - 35 tuổi 62 51,7 51,7 65.0

36 - 50 tuổi 30 25 25 90.0

Trên 50 tuổi 12 10 10 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3 Nghềnghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Cán bộ, viên chức 28 23.3 23.3 23.3

KInh doanh 45 37.5 37.5 60.8

Công nhân, nhân viên văn phòng

27 22.5 22.5 83.3

Nội trợ 8 6.7 6.7 90.0

Hưu trí 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4

Thu nhập hàng tháng của anh/chị

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 8 triệu 16 13.3 13.3 13.3

8 -dưới 12 triệu 44 36.7 36.7 50.0

12 -dưới 20 triệu 39 32.5 32.5 82.5

Trên 20 triệu 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 5

$Anh_chi_quan_tam_SP_noi_that_xanh_vi Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

Anh_chi_quan_tam_SP_noi_that_xanh_via Xuất xứcủa sản phẩm

97 15.7% 80.8%

Giá thành của sản phẩm

116 18.8% 96.7%

Chất liệu của sản phẩm

89 14.4% 74.2%

Chấtlượng của sản phẩm

109 17.7% 90.8%

Tính sẵn có của sản phẩm

105 17.0% 87.5%

Khuyến mãi liên quan đến sản phẩm

101 16.4% 84.2%

Total 617 100.0% 514.2%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Thống kê đánh giá trung bình a) Biến TD

Statistics

TD1 TD2 TD3 TD4 TD5

N Valid 120 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.88 3.84 3.85 3.83 3.80

Std. Error of Mean .076 .078 .074 .075 .072

Std. Deviation .836 .850 .806 .823 .784

Percentiles 25 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00

50 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

TD1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Trung lập 32 26.7 26.7 31.7

Đồng ý 53 44.2 44.2 75.8

Hoàn toàn đồng ý 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

TD2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Trường Đại học Kinh tế Huế

Không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7

Trung lập 30 25.0 25.0 31.7

Đồng ý 55 45.8 45.8 77.5

Hoàn toàn đồng ý 27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

TD3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 3 2.5 2.5 2.5

Trung lập 40 33.3 33.3 35.8

Đồng ý 49 40.8 40.8 76.7

Hoàn toàn đồng ý 28 23.3 23.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

TD4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7

Trung lập 28 23.3 23.3 30.0

Đồng ý 60 50.0 50.0 80.0

Hoàn toàn đồng ý 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TD5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 5 4.2 4.2 4.2

Trung lập 36 30.0 30.0 34.2

Đồng ý 57 47.5 47.5 81.7

Hoàn toàn đồng ý 22 18.3 18.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

b) Biến TC

Statistics

TC1 TC2 TC3 TC4

N Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 4.06 4.03 4.02 3.89

Std. Error of Mean .068 .072 .082 .072

Std. Deviation .748 .793 .898 .786

Percentiles 25 4.00 4.00 4.00 3.00

50 4.00 4.00 4.00 4.00

75 5.00 5.00 5.00 4.00

TC1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Trường Đại học Kinh tế Huế

Không đồng ý 3 2.5 2.5 2.5

Trung lập 21 17.5 17.5 20.0

Đồng ý 62 51.7 51.7 71.7

Hoàn toàn đồng ý 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

TC2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7

Trung lập 12 10.0 10.0 16.7

Đồng ý 69 57.5 57.5 74.2

Hoàn toàn đồng ý 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

TC3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Trung lập 20 16.7 16.7 24.2

Đồng ý 51 42.5 42.5 66.7

Hoàn toàn đồng ý 40 33.3 33.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

TC4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Trung lập 26 21.7 21.7 26.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đồng ý 63 52.5 52.5 79.2

Hoàn toàn đồng ý 25 20.8 20.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

c) Biến SP Statistics

SP1 SP2 SP3

N Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.62 3.66 3.69

Std. Error of Mean .065 .063 .068

Std. Deviation .712 .692 .742

Percentiles 25 3.00 3.00 3.00

50 4.00 4.00 4.00

75 4.00 4.00 4.00

SP1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khôngđồng ý 10 8.3 8.3 8.3

Trung lập 32 26.7 26.7 35.0

Đồng ý 72 60.0 60.0 95.0

Hoàn toàn đồng ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SP2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Trung lập 29 24.2 24.2 31.7

Đồng ý 76 63.3 63.3 95.0

Hoàn toàn đồng ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

SP3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 10 8.3 8.3 8.3

Trung lập 27 22.5 22.5 30.8

Đồng ý 73 60.8 60.8 91.7

Hoàntoàn đồng ý 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

d) Biến GC

Statistics

GC1 GC2 GC3 GC4

N Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.83 3.80 3.76 3.88

Std. Error of Mean .070 .074 .075 .074

Std. Deviation

Trường Đại học Kinh tế Huế

.771 .816 .820 .812

Percentiles 25 3.00 3.00 3.00 3.00

50 4.00 4.00 4.00 4.00

75 4.00 4.00 4.00 4.00

GC1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 5 4.2 4.2 4.2

Trung lập 32 26.7 26.7 30.8

Đồng ý 61 50.8 50.8 81.7

Hoàn toàn đồng ý 22 18.3 18.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

GC2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Trung lập 27 22.5 22.5 30.0

Đồng ý 63 52.5 52.5 82.5

Hoàn toàn đồng ý 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

GC3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Trường Đại học Kinh tế Huế

Không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Trung lập 31 25.8 25.8 33.3

Đồng ý 60 50.0 50.0 83.3

Hoàn toàn đồng ý 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

GC4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7

Trung lập 23 19.2 19.2 25.8

Đồng ý 64 53.3 53.3 79.2

Hoàn toàn đồng ý 25 20.8 20.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

e) Biến TT Statistics

TT1 TT2 TT3 TT4

N Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.89 3.99 3.94 3.92

Std. Error of Mean .074 .065 .072 .074

Std. Deviation .807 .716 .792 .805

Percentiles 25 3.00 4.00 3.00 3.00

50 4.00 4.00 4.00 4.00

75 4.00 4.00 5.00 4.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

TT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khôngđồng ý 5 4.2 4.2 4.2

Trung lập 31 25.8 25.8 30.0

Đồng ý 56 46.7 46.7 76.7

Hoàn toàn đồng ý 28 23.3 23.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

TT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 .8 .8 .8

Trung lập 28 23.3 23.3 24.2

Đồng ý 62 51.7 51.7 75.8

Hoàn toàn đồng ý 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

TT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 3 2.5 2.5 2.5

Trung lập 32 26.7 26.7 29.2

Đồng ý 54 45.0 45.0 74.2

Hoàn toàn đồng ý 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 5 4.2 4.2 4.2

Trung lập 29 24.2 24.2 28.3

Đồng ý 57 47.5 47.5 75.8

Hoàn toàn đồng ý 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

f) Biến HVTD Statistics

HVTD1 HVTD2 HVTD3

N Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.73 3.79 3.84

Std. Error of Mean .076 .067 .053

Std. Deviation .827 .732 .580

Percentiles 25 3.00 3.00 4.00

50 4.00 4.00 4.00

75 4.00 4.00 4.00

HVTD1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 10 8.3 8.3 8.3

Trung lập 31 25.8 25.8 34.2

Đồng ý 60 50.0 50.0 84.2

Hoàn toàn đồng ý 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

HVTD2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 4 3.3 3.3 3.3

Trung lập 35 29.2 29.2 32.5

Đồng ý 63 52.5 52.5 85.0

Hoàn toàn đồng ý 18 15.0 15.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

HVTD3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 4 3.3 3.3 3.3

Trung lập 19 15.8 15.8 19.2

Đồng ý 89 74.2 74.2 93.3

Hoàn toàn đồng ý 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần 2: Nội dung phần tích hồi quy 1. Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha

a) Thái độtiêu dùng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.907 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TD1 15.33 7.851 .793 .881

TD2 15.36 8.047 .724 .896

TD3 15.35 8.196 .740 .892

TD4 15.37 7.831 .815 .876

TD5 15.40 8.225 .761 .888

b) Tiêu chuẩn chủquan

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.899 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 11.93 4.752 .832 .851

TC2 11.97 4.671 .794 .863

TC3 11.98 4.478 .721 .895

TC4 12.10 4.763 .770 .872

c) Tính sẵn có của sản phẩm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.821 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SP1 7.35 1.608 .708 .718

SP2 7.31 1.728 .653 .775

SP3 7.28 1.596 .665 .764

d) Giá cảcủa sản phẩm Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.843 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 11.44 4.350 .653 .812

GC2 11.47 4.067 .702 .790

GC3 11.52 4.000 .723 .781

GC4 11.39 4.257 .635 .819

e) Sự tin tưởng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.895 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TT1 11.85 4.280 .745 .873

TT2 11.75 4.609 .748 .873

TT3 11.80 4.212 .794 .854

TT4 11.83 4.179 .787 .857

f) Hành vi tiêu dùng xanh

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.719 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HVTD1 7.63 1.327 .514 .685

HVTD2 7.58 1.473 .552 .614

HVTD3 7.53 1.747 .592 .603

2. Phân tích nhân tốkhám phá EFA a) Các biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .838 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1518.537

df 190

Sig. .000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% 1 7.073 35.365 35.365 7.073 35.365 35.365 3.606 18.031 18.031 2 2.730 13.649 49.014 2.730 13.649 49.014 3.174 15.869 33.901 3 1.898 9.492 58.505 1.898 9.492 58.505 3.111 15.555 49.456 4 1.715 8.576 67.081 1.715 8.576 67.081 2.824 14.122 63.578 5 1.640 8.200 75.281 1.640 8.200 75.281 2.341 11.703 75.281 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

.642 3.211 78.492

7 .504 2.520 81.012 8 .492 2.460 83.471 9 .436 2.178 85.650 10 .398 1.988 87.637 11 .380 1.898 89.535 12 .357 1.783 91.319 13 .329 1.644 92.962 14 .294 1.468 94.431 15 .250 1.248 95.678 16 .233 1.167 96.845 17 .199 .993 97.838 18 .179 .894 98.732 19 .142 .711 99.443 20 .111 .557 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TD1 .838

TD4 .811

TD2 .806

TD3 .799

TD5 .781

TT3 .869

TT4 .868

TT2 .829

TT1

Trường Đại học Kinh tế Huế

.827

TC1 .889

TC4 .872

TC2 .815

TC3 .721

GC3 .843

GC2 .803

GC1 .779

GC4 .711

SP1 .827

SP3 .817

SP2 .801

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

b) Biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .678 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 76.304

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 1.962 65.416 65.416 1.962 65.416 65.416

2 .577 19.243 84.659

3 .460 15.341 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

HVTD3 .834

HVTD2 .815

HVTD1 .777

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

3.Tương quan Pearson

Correlations

HVTD TD TC SP GC TT

HVTD Pearson

Correlation

1 .503** .532** .481** .709** .625**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

TD Pearson

Correlation

.503** 1 .491** .340** .389** .224*

Trường Đại học Kinh tế Huế