• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Đối với công ty Trường Sa Tourist

Qua thời gian thực tập, tác giả xin phép có một số kiến nghị cho công ty nhằm hoàn thiện hệ thống Marketing Online tại công ty như sau:

Cần đầu tư thêm nhân sự cho lĩnh vực Marketing cho công ty để phát triển mảng này tốt hơn. Cụ thể cần có thêm nhân viên để phát triển hơn kênh Youtube; hay nhân viên chăm sóc cho các kênh Facebook, website… Ngoài ra cần đào tạo cho nhân viên Marketing nhiều hơn kiến thức về quảng cáo Google hay quảng cáo Facebook.

Đồng thời nâng cao nhận thực quả tòa bộ nhân viên về tầm quan trọng của Marketing Online. Từ đó thúc đẩy họ nâng cao kỹ năng máy tính cũng như khái thác nguồn ở Internet

Đầu tư hơn cơ sở vật chất cho công ty, như máy tính để nhân viên thiết kế hình ảnh baner… Hệ thống Internet cũng cần được cải thiện để rút ngắn nhất thời gian đăng bài hay tìm kiếm thông tin của nhân viên.

Cần đầu tư hơn website, cung cấp thông tin thường xuyên hơn, co nhiều lời kêu gọi hành động cũng như bổ sung cách thức liên hệ.

Đầu tư phát triển kênh Youtube, xem đây là một kênh truyền thông để tiếp cận với khách hàng. Qua Youtube cung cấp cho khách hàng nhiều kinh nghiệm du lịch, thông tin và các hình ảnh của điểm đến.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Quang Dong (2005), Giáo trình Kinh tế lượng, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

2. TS. Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự (2015), GIÁO TRÌNH Quản trị Marketing

3. PGS.TS.Nguyễn Văn Phát, TS.Nguyễn Thị Minh Hòa, (2015), Giáo trình marketing văn bản, NXB Đại học Huế.

4. Nguyễn Đình Thọ ( 2014) Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh

5. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008) Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Kết quả thống kê mô tả đặc điểm mẫu III

Câu 1,2,3,4

Statistics

Giới tính Nghề nghiệp Độ tuổi Thu nhập bình quân N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 1.6000 3.3833 2.3000 2.5833

Median 2.0000 3.0000 2.0000 3.0000

Mode 2.00 3.00 2.00 3.00

Std. Deviation .49195 1.64589 .90377 .86562

Variance .242 2.709 .817 .749

Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00

Maximum 2.00 7.00 4.00 4.00

Sum 192.00 406.00 276.00 310.00

Frequency Table

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 48 40.0 40.0 40.0

Nữ 72 60.0 60.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sinh viên 9 7.5 7.5 7.5

Cán bộ, nhân viên 33 27.5 27.5 35.0

Kinh doanh buôn bán 36 30.0 30.0 65.0

Công nhân 12 10.0 10.0 75.0

Hưu trí 12 10.0 10.0 85.0

Nội trợ 11 9.2 9.2 94.2

Khác 7 5.8 5.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Độ tuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18-25 tuổi 24 20.0 20.0 20.0

26-34 tuổi 48 40.0 40.0 60.0

35-50 tuổi 36 30.0 30.0 90.0

>50 tuổi 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thu nhập bình quân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu/tháng 12 10.0 10.0 10.0

Từ 5-10 triệu/tháng 44 36.7 36.7 46.7

10-20 triệu/tháng 46 38.3 38.3 85.0

Trên 20 triệu/tháng 18 15.0 15.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Mục I Câu 3,4,5:

Câu 3:

Case Summary Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$BTCTa 120 100.0% 0 0.0% 120 100.0%

a. Group

$BTCT Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Biết tới công tya

Website 41 21.6% 34.2%

Các trang mạng xã hội(Facebook,

Instagram, Youtube..) 61 32.1% 50.8%

Email 30 15.8% 25.0%

Bạn bè giới thiệu 29 15.3% 24.2%

Khác 29 15.3% 24.2%

Total 190 100.0% 158.3%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4:

Statistics

Tìm kiếm thông tin du lịch trực tuyến vào khung giờ N

Valid 120

Missing 0

Mean 3.1583

Median 4.0000

Mode 4.00

Std. Deviation 1.10001

Variance 1.210

Minimum 1.00

Maximum 4.00

Sum 379.00

Tìm kiếm thông tin du lịch trực tuyến vào khung giờ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

7-8 giờ 14 11.7 11.7 11.7

10-12 giờ 22 18.3 18.3 30.0

16-18giờ 15 12.5 12.5 42.5

20-22 giờ 69 57.5 57.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Câu 5

Case Summary Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$HĐACa 120 100.0% 0 0.0% 120 100.0%

a. Group

$HĐAC Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

hành động của anh chịa

Đọc thông tin về chuyến du lịch 28 14.5% 23.3%

Đọc bình luận của khách đã

từng sử dụng 46 23.8% 38.3%

Tìm kiếm các khuyến mãi 48 24.9% 40.0%

Tham gia bình luận 28 14.5% 23.3%

Chia sẻ bài đăng 27 14.0% 22.5%

Khác 16 8.3% 13.3%

Total 193 100.0% 160.8%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả thống kê mô tả các biến quan sát Thống kê mô tả các biến độc lập

Yếu tố “ SCY”

Statistics

SCY1 SCY2 SCY3 SCY4

N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.6500 3.7083 3.4833 3.6583

Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .81633 .62706 .70987 .72756

Variance .666 .393 .504 .529

Minimum 2.00 2.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 438.00 445.00 418.00 439.00

Frequency Table

SCY1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7

Trung lập 44 36.7 36.7 43.3

Đồng ý 50 41.7 41.7 85.0

Hoàn toàn đồng ý 18 15.0 15.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

SCY2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .8 .8 .8

Trung lập 43 35.8 35.8 36.7

Đồng ý 66 55.0 55.0 91.7

Hoàn toàn đồng ý 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SCY3

Trung lập 50 41.7 41.7 49.2

Đồng ý 55 45.8 45.8 95.0

Hoàn toàn đồng ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

SCY4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 5.8 5.8 5.8

Trung lập 38 31.7 31.7 37.5

Đồng ý 64 53.3 53.3 90.8

Hoàn toàn đồng ý 11 9.2 9.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Yếu tố “ STT”

Statistics

STT1 STT2 STT3 STT4

N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.5250 3.6583 3.4583 3.4250

Median 3.0000 4.0000 3.0000 3.0000

Mode 3.00 4.00 4.00 3.00

Std. Deviation .95233 .94820 .95174 .76326

Variance .907 .899 .906 .583

Minimum 1.00 1.00 1.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 423.00 439.00 415.00 411.00

Frequency Table

STT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 15 12.5 12.5 13.3

Trung lập 45 37.5 37.5 50.8

Đồng ý 38 31.7 31.7 82.5

Hoàn toàn đồng ý 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 2 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 10 8.3 8.3 10.0

Trung lập 39 32.5 32.5 42.5

Đồng ý 45 37.5 37.5 80.0

Hoàn toàn đồng ý 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

STT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 19 15.8 15.8 16.7

Trung lập 41 34.2 34.2 50.8

Đồng ý 42 35.0 35.0 85.8

Hoàn toàn đồng ý 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

STT4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 12 10.0 10.0 10.0

Trung lập 53 44.2 44.2 54.2

Đồng ý 47 39.2 39.2 93.3

Hoàn toàn đồng ý 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

YẾU TỐ “TTTK”

Statistics

TKTT1 TKTT2 TKTT3 TKTT4

N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.8083 3.7500 3.8250 3.8750

Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation 1.07137 1.07101 1.03439 .99209

Variance 1.148 1.147 1.070 .984

Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Table

TKTT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Không đồng ý 7 5.8 5.8 10.8

Trung lập 25 20.8 20.8 31.7

Đồng ý 48 40.0 40.0 71.7

Hoàn toàn đồng ý 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

TKTT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Không đồng ý 9 7.5 7.5 12.5

Trung lập 24 20.0 20.0 32.5

Đồng ý 51 42.5 42.5 75.0

Hoàn toàn đồng ý 30 25.0 25.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

TKTT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 2 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 13 10.8 10.8 12.5

Trung lập 25 20.8 20.8 33.3

Đồng ý 44 36.7 36.7 70.0

Hoàn toàn đồng ý 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

TKTT4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 3 2.5 2.5 2.5

Không đồng ý 8 6.7 6.7 9.2

Trung lập 25 20.8 20.8 30.0

Đồng ý 49 40.8 40.8 70.8

Hoàn toàn đồng ý 35 29.2 29.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

YẾU TỐ “ SHD”

Statistics

SHD1 SHD2 SHD3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.4583 3.4083 3.6417

Median 3.0000 3.0000 4.0000

Mode 3.00 3.00 4.00

Std. Deviation .94287 1.02487 .99407

Variance .889 1.050 .988

Minimum 1.00 1.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Sum 415.00 409.00 437.00

Frequency Table

SHD1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 16 13.3 13.3 14.2

Trung lập 49 40.8 40.8 55.0

Đồng ý 35 29.2 29.2 84.2

Hoàn toàn đồng ý 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

SHD2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 22 18.3 18.3 19.2

Trung lập 47 39.2 39.2 58.3

Đồng ý 27 22.5 22.5 80.8

Hoàn toàn đồng ý 23 19.2 19.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SHD3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 17 14.2 14.2 14.2

Trung lập 37 30.8 30.8 45.0

Đồng ý 38 31.7 31.7 76.7

Hoàn toàn đồng ý 28 23.3 23.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

YẾU TỐ “SCS”

Statistics

SCS1 SCS2 SCS3

N Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.5833 3.6500 3.6750

Median 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .84598 .81633 .75773

Variance .716 .666 .574

Minimum 1.00 1.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Sum 430.00 438.00 441.00

Frequency Table

SCS1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 9 7.5 7.5 8.3

Trung lập 45 37.5 37.5 45.8

Đồng ý 49 40.8 40.8 86.7

Hoàn toàn đồng ý 16 13.3 13.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

SCS2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 9 7.5 7.5 8.3

Trung lập 35 29.2 29.2 37.5

Đồng ý 61 50.8 50.8 88.3

Hoàn toàn đồng ý 14 11.7 11.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SCS3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Trung lập 33 27.5 27.5 35.0

Đồng ý 66 55.0 55.0 90.0

Hoàn toàn đồng ý 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Biến phụ thuộc “ MO”

Statistics

MO1 MO2 MO3

N Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.5917 3.1333 3.1917

Median 4.0000 3.0000 3.0000

Mode 4.00 3.00 3.00

Std. Deviation .57242 .62083 .63901

Variance .328 .385 .408

Minimum 2.00 2.00 1.00

Maximum 5.00 4.00 4.00

Sum 431.00 376.00 383.00

Frequency Table

MO1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 3.3 3.3 3.3

Trung lập 42 35.0 35.0 38.3

Đồng ý 73 60.8 60.8 99.2

Hoàn toàn đồng ý 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

MO2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 16 13.3 13.3 13.3

Trung lập 72 60.0 60.0 73.3

Đồng ý 32 26.7 26.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

MO3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 2 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 9 7.5 7.5 9.2

Trung lập 73 60.8 60.8 70.0

Đồng ý 36 30.0 30.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 3: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo biến độc lập

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.727 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SCY1 10.8500 2.650 .485 .692

SCY2 10.7917 3.023 .545 .657

SCY3 11.0167 2.773 .562 .640

SCY4 10.8417 2.857 .495 .679

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.686 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

STT1 10.5417 4.049 .477 .615

STT2 10.4083 3.773 .574 .548

STT3 10.6083 4.358 .383 .678

STT4 10.6417 4.686 .459 .632

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.864 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TKTT1 11.4500 7.275 .679 .840

TKTT2 11.5083 6.756 .798 .789

TKTT3 11.4333 7.290 .713 .825

TKTT4 11.3833 7.717 .661 .846

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.703 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHD1 7.0500 2.771 .590 .528

SHD2 7.1000 2.830 .473 .673

SHD3 6.8667 2.839 .503 .634

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.614 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SCS1 7.3250 1.683 .415 .526

SCS2 7.2583 1.773 .401 .545

SCS3 7.2333 1.811 .454 .473

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 4: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo biến phụ thuộc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.778 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MO1 6.3250 1.280 .557 .760

MO2 6.7833 1.079 .671 .635

MO3 6.7250 1.092 .621 .694

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 5: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .709

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 685.121

df 153

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

SCY1 1.000 .579

SCY2 1.000 .599

SCY3 1.000 .644

SCY4 1.000 .554

STT1 1.000 .515

STT2 1.000 .614

STT3 1.000 .639

STT4 1.000 .550

TKTT1 1.000 .666

TKTT2 1.000 .792

TKTT3 1.000 .734

TKTT4 1.000 .669

SHD1 1.000 .651

SHD2 1.000 .519

SHD3 1.000 .671

SCS1 1.000 .565

SCS2 1.000 .569

SCS3 1.000 .610

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 4.076 22.642 22.642 4.076 22.642 22.642 2.896 16.089 16.089

Trường Đại học Kinh tế Huế

4 1.480 8.220 55.283 1.480 8.220 55.283 1.912 10.622 51.458

5 1.186 6.589 61.872 1.186 6.589 61.872 1.874 10.413 61.872

6 .933 5.184 67.055

7 .820 4.557 71.613

8 .764 4.244 75.857

9 .668 3.712 79.569

10 .613 3.406 82.975

11 .573 3.186 86.161

12 .518 2.875 89.036

13 .476 2.645 91.681

14 .375 2.083 93.764

15 .348 1.932 95.696

16 .322 1.790 97.486

17 .294 1.633 99.119

18 .159 .881 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TKTT2 .883

TKTT3 .839

TKTT4 .815

TKTT1 .804

SCY3 .752

SCY4 .741

SCY2 .721

SCY1 .696

SHD3 .814

SHD1 .753

SHD2 .683

SCS1 .734

SCS2 .721

SCS3 .677

STT3 .795

STT4 .632

STT2 .610

STT1 .519

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 6: Kết quả phân tích EFA của biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .685

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 99.711

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

MO1 1.000 .627

MO2 1.000 .751

MO3 1.000 .700

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.078 69.277 69.277 2.078 69.277 69.277

2 .544 18.138 87.414

3 .378 12.586 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component 1

MO2 .867 MO3 .837 MO1 .792

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 7: Kết quả phân tích tương quan và hồi quy

Correlations

SCY STT TKTT SHD SCS MO

SCY

Pearson Correlation 1 .272** .179 .211* .150 .468**

Sig. (2-tailed) .003 .051 .020 .101 .000

N 120 120 120 120 120 120

STT

Pearson Correlation .272** 1 .193* .427** .329** .705**

Sig. (2-tailed) .003 .035 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

TKTT

Pearson Correlation .179 .193* 1 .062 .075 .546**

Sig. (2-tailed) .051 .035 .498 .416 .000

N 120 120 120 120 120 120

SHD

Pearson Correlation .211* .427** .062 1 .244** .636**

Sig. (2-tailed) .020 .000 .498 .007 .000

N 120 120 120 120 120 120

SCS

Pearson Correlation .150 .329** .075 .244** 1 .419**

Sig. (2-tailed) .101 .000 .416 .007 .000

N 120 120 120 120 120 120

MO

Pearson Correlation .468** .705** .546** .636** .419** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

HỒI QUY

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .934a .872 .867 .18585 2.371

a. Predictors: (Constant), SCS, TKTT, SCY, SHD, STT b. Dependent Variable: MO

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 26.859 5 5.372 155.522 .000b

Residual 3.938 114 .035

Total 30.796 119

a. Dependent Variable: MO

Trường Đại học Kinh tế Huế

b. Predictors: (Constant), SCS, TKTT, SCY, SHD, STT Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.569 .158 -3.603 .000

SCY .184 .034 .195 5.503 .000 .895 1.117

STT .284 .031 .364 9.233 .000 .721 1.387

TKTT .236 .020 .407 11.799 .000 .944 1.059

SHD .246 .024 .378 10.061 .000 .796 1.256

SCS .123 .030 .147 4.121 .000 .876 1.141

a. Dependent Variable: MO

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 8: Kết quả kiểm định sự khác biệt

Kiểm định T – TEST (Kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình của biến phụ thuộc với giá trị 3)

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

MO 120 3.3056 .50872 .04644

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

MO 6.580 119 .000 .30556 .2136 .3975

Kiểm định sự khác biệt theo ĐỘ TUỔI (KIỂM ĐỊNH ONEWAY ANOVA)

Test of Homogeneity of Variances MO

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.513 3 116 .062

ANOVA MO

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.042 3 .347 1.355 .260

Within Groups 29.754 116 .256

Total 30.796 119

Kiểm định sự khác biệt theo GIỚI TÍNH

Test of Homogeneity of Variances MO

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.242 1 118 .624

ANOVA MO

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .139 1 .139 .535 .466

Within Groups 30.657 118 .260

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU PHỎNG VẤN Mã số phiếu:….

Kính chào quý anh/chị. Tôi tên là Nguyễn Thị Hằng, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài “Hoàn thiện hoạt động Marketing online của công ty Trường Sa tourist tại thành phố Đà Nẵng”.Rất mong quý anh/chị giúp tôi có thể hoàn thành phiếu điều tra. Mọi đóng góp của anh/chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng đối với đề tài của tôi. Tôi cam đoan mọi thông tin anh/chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG Đánh dấuhoặcvào đáp án mà Anh (Chị) lựa chọn

Câu 1.Anh (Chị) có tìm kiếm thông tin du lịch qua các kênh trực tuyến không?

Có ( Tiếp tục)  Không( Ngừng)

Câu 2. Anh chị đã từng biết đến hay tương tác trực tuyến đối với công ty Trường Sa Tourist chưa?

Có ( Tiếp tục)  Không( Ngừng)

Câu 3.Anh chị biết tới công ty Trường Sa Tourist thông qua: (Có thể chọn nhiều đáp án)

 Website Các trang mạng xã hội(Facebook, Instagram, Youtube..)

 Email  Bạn bè giới thiệu

Khác

Câu 4. Anh (Chị) thường tìm kiếm thông tin du lịch trực tuyến vào khung giờ nào trước khi ra quyết định mua dịch vụ? (Có thể chọn nhiều đáp án)

 7-8 giờ  10-12 giờ  16-18giờ  20-22 giờ

 Khunggiờ khác (vui lòng ghi rõ)...

Câu 5. Những hành động Anh (Chị) thường làm khi tìm kiếm thông tin du lịch? (Có thể chọn nhiều đáp án)

Đọc thông tin về chuyến du lịch Đọc bình luận của khách đã từng sử dụng

 Tìm kiếm các khuyến mãi  Tham gia bình luận

 Chia sẻ bài đăng

 Khác ( vui lòng ghi rõ):...

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT

Câu 6: Anh (Chị) đã từng truy cập vào Website hoặc trang facebook của công ty Trường Sa Tourist chưa?

Đã từng ( Tiếp tục) Chưa từng ( Chuyển sang mục III.)

Câu 7: Anh/Chị vui lòng cho biếtmức độ đồng ýcủa mình đối với các đánh giá sau đây:

( Mức độ đồng ý theo thang điểm từ 1. Hoàn toàn không đồng ý => 5. Hoàn toàn đồng ý. Đề nghị đánh dấu (X) vào câu trả lời thích hợp).

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

ý

Đánh giá về sự chú ý 1 2 3 4 5

1.1. Website thiết kế bắt mắt.

1.2. Fanpage rõ ràng, đẹp mắt, hình ảnh thu hút.

1.3. Nội dung thông tin trên trang facebook đa dạng.

1.4. Content trên website, trang facebook viết ngắn gọn, thu hút.

Đánh giá về sự thích thú 1 2 3 4 5

2.1. Mục tư vấn online trền website, facebook tiện dụng.

2.2. Trang facebook cung cấp đầy đủ về thông tin sản phẩm, dịch vụ.

2.3. Nội dung trên website, trang facebook được cập nhật thường xuyên.

2.4. Hình thức trên website, trang

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.1. Thiết kế website khiến anh/chị dễ tìm kiếm các danh mục thông tin theo nhu cầu.

3.2. Nhân viên tư vấn trực tuyến một cách nhanh chóng.

3.3. Các thông tin đồng nhất trên tất cả các kênh truyền thông marketing online.

3.4. Trang Website, facebook được tối ưu khả năng tìm kiếm.

Đánh giá về sự hành động 1 2 3 4 5

4.1. Anh/chị thường xuyên theo dõi và tương tác trang facebook của công ty.

4.2. Anh/chị sẽ thường xuyên theo dõi, cập nhật các tour du lịch mới trên website.

4.3. Anh/chị quyết định lựa chọn các tour du lịch của công ty thông qua hoạt động truyền thông của công ty.

Đánh giá về sự chia sẻ 1 2 3 4 5

5.1. Anh/chị sẽ chia sẻ các nội dung hữu ích cho bạn bè, người thân.

5.2. Anh/chị sẽ chia sẻ lên các trang nhóm có lượt tương tác lớn.

5.3. Anh/chị sẽ giới thiệu bạn bè, người thân cùng tham gia và trải nghiệm các tour du lịch thú vị.

Đánh giá chung về sự chấp nhận lựa chọn công cụ Marketing Online

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế